Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
Thủ tục | Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay | |||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | – Nộp hồ sơ tại Cục Hàng không Việt Nam;
– Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, xác minh các thông tin trong hồ sơ đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay với các thông tin được lưu giữ trong Sổ Đăng bạ tàu bay Việt Nam để quyết định việc đăng ký; – Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm ghi các thông tin liên quan đến đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay vào Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam (Trong trường hợp từ chối thực hiện việc đăng ký, Cục Hàng không Việt Nam phải thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu đăng ký biết và nêu rõ lý do); – Nhận kết quả tại Cục Hàng không Việt Nam hoặc qua đường bưu điện. |
|||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Cục Hàng không Việt Nam hoặc qua đường bưu điện. | |||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn yêu cầu đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay theo mẫu tại Phụ lục 01 (01 bản chính);
– Hợp đồng cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay (01 bản chính); – Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu). – Số lượng hồ sơ: một (01) bộ |
|||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | |||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức. | |||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cục Hàng không Việt Nam | |||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay. | |||||||||||||||||||
Lệ phí | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay được xác định theo giá trị khoản giao dịch đảm bảo tính bằng đồng Việt Nam:
|
Thông tư số 169/2010/TT-BTC. | ||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu đơn yêu cầu đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT ngày 30/3/2012) | Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT | ||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 83/2010/NĐ-CP;
– Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; – Nghị định số 68/2015/NĐ-CP – Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT; – Thông tư số 169/2010/TT-BTC. |
Số hồ sơ | 1.001528 | Lĩnh vực | Giao dịch bảo đảm |
Cơ quan ban hành | Bộ tư pháp | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |