Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư nước ngoài
Thủ tục | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư nước ngoài | |
Trình tự thực hiện | – Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.
– Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ: + Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư nước ngoài. + Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư nước ngoài, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện/chi nhánh + Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh. + Hồ sơ của người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh:
+ Hồ sơ nhân lực của văn phòng đại diện, chi nhánh:
+ Hồ sơ về trụ sở chính của văn phòng đại diện, chi nhánh phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản. – Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư nước ngoài. | |
Cơ quan thực hiện | Sở Khoa học và Công nghệ. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh. | |
Lệ phí | 2.300.000 đồng, bao gồm:
– Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng. – Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng. |
Thông tư số 187/2009/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện/chi nhánh (Mẫu kèm theo).
– Bảng danh sách nhân lực (áp dụng như đối với tổ chức khoa học và công nghệ – Mẫu kèm theo). – Đơn xin làm việc chính nhiệm (Mẫu kèm theo). – Đơn xin làm việc kiêm nhiệm (Mẫu kèm theo). – Lý lịch khoa học của người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh (áp dụng như đối với tổ chức khoa học và công nghệ – Mẫu kèm theo). |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Tên của văn phòng đại diện, chi nhánh phải bao gồm tên của tổ chức khoa học và công nghệ kèm theo cụm từ “văn phòng đại diện” hoặc “chi nhánh” đứng trước tên của tổ chức, kể cả tên bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt.
– Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện, lĩnh vực hoạt động của chi nhánh phải phù hợp với nội dung, lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. – Trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: + Là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. + Trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có). – Nhân lực khoa học và công nghệ: + Văn phòng đại diện phải có ít nhất 02 người có trình độ đại học, cao đẳng trở lên. + Chi nhánh phải có ít nhất 03 người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 người có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký. + Người đứng đầu phải có trình độ đại học trở lên và làm việc chính nhiệm tại văn phòng đại diện, chi nhánh |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN |
Cơ sở pháp lý | – Luật Khoa học và Công nghệ số 21/2000/QH10
– Nghị định số 81/2002/NĐ-CP – Nghị định số 80/2010/NĐ-CP – Thông tư số 01/2011/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN – Thông tư số 187/2009/TT-BTC |
Lệ phí ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 298/2016/TT-BTC
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 03/2014/TT-BKHCN
Yêu cầu, điều kiện ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 03/2014/TT-BKHCN
Số hồ sơ | B-BKHCN-BS422 | Lĩnh vực | Khoa học - Công nghệ |
Cơ quan ban hành | Bộ khoa học và công nghê | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |