QUYẾT ĐỊNH 1154/QĐ-BNN-TCTS NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1154/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2019.
– Bãi bỏ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
– Bãi bỏ cụm từ “Tổng cục Thủy sản” tại mục “Cơ quan thực hiện” của các thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ban hành kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Phùng Đức Tiến |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
4 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
5 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
6 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
7 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Công bố mở cảng cá loại 1 |
Thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
9 |
Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam |
Thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
Ủy ban nhân cấp tỉnh |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
Ủy ban nhân cấp tỉnh |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
5 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
6 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
9 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C. Thủ tục hành chính do cấp huyện thực hiện |
|
|
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||||
1 |
BNN-288054 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
BNN-288053 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để nghiên cứu | |||||
BNN-288046 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để khảo nghiệm | |||||
2 |
BNN-288042 |
Công nhận giống thủy sản mới | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
BNN-288040 |
Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản | |||||
3 |
BNN-288197 |
Gia hạn giấy phép cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
BNN-288085 |
Cấp lại giấy phép cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam | |||||
BNN-288083 |
Cấp giấy phép cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam | |||||
4 |
BNN-288078 |
Cấp phép cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
5 |
BNN-288061 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
BNN-288060 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới | |||||
BNN-288058 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | |||||
6 |
BNN-288043 |
Cấp phép xuất khẩu các loài thủy sản có tên trong danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu | Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
B. |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện | |||||
1 |
BNN-288234 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
BNN-288230 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |||||
BNN-288229 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |||||
2 |
BNN-288306 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
BNN-288226 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
4 |
BNN-288360 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 |
B-BNN-287792-TT |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
2 |
BNN-288039 |
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
3 |
B-BNN-287790-TT |
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản bố mẹ chủ lực nhập khẩu | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
4 |
BNN-288081 |
Nhận lại các giấy tờ sau khi khai thác thuỷ sản ở vùng biển của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
5 |
BNN-288203 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
6 |
BNN-288207 |
Thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền để kịp thời ngăn chặn vi phạm pháp luật về thủy sản | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thủy sản |
Cục Kiểm ngư, Tổng cục Thủy sản |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
7 |
BNN-288210 |
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nuôi trồng thuỷ sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch |
8 |
BNN-288027 |
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản cấp tỉnh |
QUYẾT ĐỊNH 1154/QĐ-BNN-TCTS NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1154/QĐ-BNN-TCTS | Ngày hiệu lực | 25/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 05/04/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |