Công nhận hòa giải viên
Thủ tục | Công nhận hòa giải viên | |
Trình tự thực hiện | – Trường hợp kết quả bầu hòa giải viên đáp ứng yêu cầu quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản 3 Điều 8 của Luật hòa giải ở cơ sở, Trưởng ban công tác Mặt trận lập danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên kèm theo biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách người được đề nghị công nhận hòa giải viên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định;
– Trường hợp số người được đề nghị công nhận là hòa giải viên lấy theo kết quả bỏ phiếu từ cao xuống thấp nhiều hơn số lượng hòa giải viên được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định thì Trưởng ban công tác Mặt trận lập danh sách những người được đề nghị công nhận, trong đó bao gồm những người có số phiếu bằng nhau gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định. |
|
Cách thức thực hiện | Không quy định | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên (Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN).
– Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức biểu quyết công khai; Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức bỏ phiếu kín; Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức phát phiếu bầu đến hộ gia đình). 01 bộ hồ sơ. |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Trưởng ban Công tác Mặt trận. | |
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định công nhận hòa giải viên. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Danh sách đề nghị công nhận hòa giải viên | Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT42P-UBTƯMTTQVN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Người được đề nghị công nhận là hòa giải viên phải đạt trên 50% đại diện hộ gia đình trong thôn, tổ dân phố đồng ý. | Luật hòa giải ở cơ sở 2013 |
Cơ sở pháp lý | – Luật hòa giải ở cơ sở 2013;
– Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT42P-UBTƯMTTQVN. |
Số hồ sơ | B-BTP-BS0001 | Lĩnh vực | Hòa giải cơ sở |
Cơ quan ban hành | Bộ tư pháp | Cấp thực hiện | Phường - Xã |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |