Miễn giảm giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố)
Thủ tục | Miễn giảm giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố) | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận, kết quả giám sát sau công nhận của tổ chức công nhận kết luận tổ chức chứng nhận tiếp tục đáp ứng TCVN 7457:2004 hoặc ISO/IEC Guide 65:1996 gửi 01 (một) bộ hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT;
– Bước 2: – Bước 2: Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định hồ sơ, quyết định miễn giám sát;; |
|
Cách thức thực hiện | ||
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ gồm:
– Đơn đề nghị miễn giám sát; – Bản sao có chứng thực Chứng chỉ công nhận; – Bản sao có chứng thực Biên bản giám sát của tổ chức công nhận; – Báo cáo kết quả hoạt động và tài liệu khác có liên quan (nếu có). b) Số lượng: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết | Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Quyết định
– Thời hạn hiệu lực của kết quả: 01 năm |
|
Lệ phí | ||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | – Thông tư số 32/2010/TT- BNNPTNT ngày 17/6/2010 quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
– Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
Số hồ sơ | B-BNNPTNN-BS63 | Lĩnh vực | Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |