Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
Thủ tục | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam | |
Trình tự thực hiện |
a) Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy sản; b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung; d) Trong thời hạn 10 ngày làm việc (đối với cấp mới), 07 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Thủy sản cấp, cấp lại Giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam theo Mẫu số 15.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; đ) Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Thủy sản cấp gia hạn giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam theo Mẫu số 16.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp, cấp lại, gia hạn Giấy phép phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có). | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 11.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; b) Bản sao chứng thực các giấy tờ, văn bản quy định tại Ðiều 55 Luật Thủy sản; c) Danh sách thuyền viên, người làm việc trên tàu cá theo Mẫu số 12.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. 1.3.1.2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 13.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; b) Giấy phép đã được cấp (đối với trường hợp Giấy phép bị rách, nát); c) Báo cáo về việc thay đổi tàu cá hoặc thay đổi nghề (nếu có). 1.3.1.3. Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép gồm: a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 14.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; b) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá; c) Báo cáo tình hình hoạt động của tàu cá trong thời gian được cấp Giấy phép; d) Nhật ký khai thác thủy sản (đối với tàu hoạt động đánh bắt nguồn lợi thuỷ sản). Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc (đối với cấp mới); 07 ngày làm việc (đối với cấp lại); 06 ngày làm việc (đối với cấp gia hạn). | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. | |
Cơ quan thực hiện | Tổng cục Thuỷ sản. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
a) Giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam (đối với trường hợp cấp mới, cấp lại); b) Gia hạn giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam (đối với trường hợp cấp gia hạn). |
|
Lệ phí |
Lệ phí cấp mới 200 USD/lần; lệ phí cấp lại hoặc gia hạn 100 USD/lần. |
Thông tư số 118/2018/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 11.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; b) Danh sách thuyền viên, người làm việc trên tàu cá theo Mẫu số 12.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; c) Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 13.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; d) Đơn đề nghị theo Mẫu số 14.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. |
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có. | |
Cơ sở pháp lý | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP . Thông tư số 118/2018/TT-BTC . |
Số hồ sơ | 1.004936 | Lĩnh vực | Thủy sản |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |