Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Thủ tục | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
Trình tự thực hiện |
a) Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh; b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung; d) Trong thời hạn 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền thực hiện cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản theo Mẫu số 04.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; trong trường hợp không cấp, cấp lại cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có). | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản bao gồm:
– Đơn đề nghị theo Mẫu số 02.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; – Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá và giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải đăng kiểm; – Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá. b) Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: – Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; – Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp, trong trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại). | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép khai thác thuỷ sản
Thời hạn của Giấy phép khai thác thủy sản: Bằng thời hạn còn lại của hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản đã được công bố. |
|
Lệ phí | Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. | Thông tư số 118/2018/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Đơn đề nghị theo Mẫu số 02.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
– Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. |
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có. | |
Cơ sở pháp lý | Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP . Thông tư số 118/2018/TT-BTC . |
Số hồ sơ | 1.004359 | Lĩnh vực | Thủy sản |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |