Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác)
Thủ tục | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác) | |
Trình tự thực hiện | – Chủ đầu tư thuộc các bộ ngành khác gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản chính, 04 bản sao chụp) về Bộ, ngành đó để thẩm định và phê duyệt; – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Văn phòng Bộ, ngành khác thông báo cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ, trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; – Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan của các Bộ, ngành khác phải có báo cáo thẩm định và trình Bộ, ngành đó ra quyết định; – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định của cơ quan cấp dưới lãnh đạo Bộ, ngành khác phải ra quyết định phê duyệt dự án lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc gửi Bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án (theo mẫu tại phụ lục 4 ban hành kèm theo thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011; bản chính); – Dự án lâm sinh, có ký tên, đóng dấu của chủ đầu tư và tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án; bản chính); – Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (bản sao hợp pháp); bản đồ tác nghiệp lâm sinh (bản chính); – Biên bản nghiệm thu ngoại nghiệp giữa Chủ đầu tư với tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án (bản chính); – Biên bản nghiệm thu nội nghiệp giữa Chủ đầu tư với tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án (bản chính); – Các văn bản pháp lý có liên quan (các Quyết định của cấp có thẩm quyền như: chủ trương cho phép đầu tư, đề cương kỹ thuật và dự toán cho lập dự án (nếu có), chứng nhận quyền sử dụng đất (bản sao chứng thực) hoặc chủ trương cho phép sử dụng đất của cấp có thẩm quyền, quy hoạch phát triển lâm nghiệp. * Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bộ chính, 04 bộ sao chụp) |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 21 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Các tổ chức thuộc các Bộ, ngành khác | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ trưởng các Bộ, ngành – Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng các Bộ, ngành ; – Cơ quan phối hợp (nếu có): Một số cục vụ chức năng thuộc các Bộ, ngành. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Văn bản phê duyệt Dự án lâm sinh. – Thời hạn có hiệu lực: không |
|
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án (theo mẫu tại phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT; – Dự án lâm sinh, có ký tên, đóng dấu của chủ đầu tư và tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án (theo mẫu tại Phụ lục1, phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT; |
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Có diện tích đất hoặc diện tích rừng rõ ràng, có ranh giới cụ thể; Diện tích đất của dự án có chủ cụ thể; khu đất nằm trong quy hoạch 3 loại rừng; Dự án phù hợp với quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương; trong trường hợp trên địa bàn chưa có quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng hoặc diện tích đất của dự án nằm ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp hoặc không nằm trong Dự án phát triển lâm nghiệp thì phải có chủ chương cho lập dự án. | |
Cơ sở pháp lý | Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT
Số hồ sơ | B-BNN-BS48 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.