Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)

 

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
Trình tự thực hiện – Đối với chủ rừng là Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý có nhu cầu cải tạo rừng gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định;
– Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Lâm nghiệp có thông báo cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ;
– Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp tham mưu Bộ lập hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định; phê duyệt hoặc có lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức. Thời giạn thực hiện là 20 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thực địa thì thời gian đươc kéo dài không quá 15 ngày làm việc
Cách thức thực hiện Trực tiếp hoặc qua bưu điện.
Thành phần số lượng hồ sơ – Đơn đề nghị cải tạo rừng
– Hồ sơ thiết kế cải tạo rừng
– Biên bản kiểm tra hiện trường
* Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao)
Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Cơ quan thực hiện – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Lâm nghiệp;
– Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính – Kết quả: Quyết định phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng
– Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không
Lệ phí Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Phụ lục 1Phụ lục 3 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT. Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không
Cơ sở pháp lý – Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
– Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT

Số hồ sơ B-BNN-BS50 Lĩnh vực Lâm nghiệp
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp thực hiện Trung ương
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.