Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
Thủ tục | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức | |
Trình tự thực hiện | a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; b)Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; d) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
Cách thức thực hiện | Gửi hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Thành phần số lượng hồ sơ | * Tên thành phần hồ sơ -Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác tận dụng của tổ chức -Bản thuyết minh hồ sơ khai thác -Bản đồ khu khai thác -Văn bản cho phép chuyển rừng của cấp có thẩm quyền hoặc quyếtđịnh chuyển mụcđích sử dụng rừng. -Văn bản giao nhiệm vụ khai thác của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh -Biên bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp xã * Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác và trả kết quả cho chủ rừng hoặc đơn vị khai thác. | |
Đối tượng thực hiện | Các chủ rừng là tổ chức, đơn vị có chức năng được Ủy ban nhân dân giao nhiệm vụ khai thác. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác Thời hạn khai thác theo đăng ký của chủ rừng hoặc đơn vị khai thác, nhưng phải đảm bảo thời gian giải phóng mặt bằng và được ghi trong giấy phép khai thác. |
|
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu Đề cương thuyết minh khai thác. | Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Điều 11 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT
Số hồ sơ | B-BNN-BS63 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.