Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
Thủ tục | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | |
Trình tự thực hiện |
đ) Cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành giám sát kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. Nếu kết quả không đạt thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân; nếu kết quả đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành kiểm tra, cơ sở đăng kiểm tàu cá cấp cho chủ tàu các giấy tờ: Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04i.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, cải hoán theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT.
|
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
|
|
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân đề nghị. | |
Cơ quan thực hiện | Cơ sở đăng kiểm tàu cá. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04i.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, cải hoán theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. | |
Lệ phí | Theo từng hạng mục tại thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Thông tư số 230/2016/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. | Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Luật Thủy sản năm 2017 |
Số hồ sơ | 1.003563 | Lĩnh vực | Thủy sản |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |