Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
Thủ tục | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy gửi 01 (một) bộ hồ sơ công bố hợp quy qua bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh giống cây trồng.
– Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận công bố hợp quy a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: + Đối với hồ sơ được gửi qua đường bưu điện: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện hồ sơ; + Đối với hồ sơ được gửi trực tiếp: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân . |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp
– Qua bưu điện |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ gồm:
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận, hồ sơ bao gồm: – Bản công bố hợp quy theo mẫu Phụ lục 15 của Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011; – Bản sao có chứng thực trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc bản sao có bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp Giấy chứng nhận hợp quy của 01 lô giống đại diện cho mỗi giống được sản xuất, kinh doanh do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp; – Bản mô tả tóm tắt về từng giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh (tên giống, nguồn gốc, đặc điểm chủ yếu, hướng dẫn sử dụng, yêu cầu kỹ thuật). 2) Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng, hồ sơ bao gồm: – Bản công bố hợp quy theo mẫu Phụ lục 15 của Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011; – Bản chính biên bản kiểm định đồng ruộng theo phụ lục 5 của Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 và phiếu kết quả kiểm nghiệm mẫu của 01 lô giống đại diện cho mỗi giống được sản xuất, kinh doanh do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định cấp; – Bản mô tả tóm tắt về từng giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh (nguồn gốc, đặc điểm chủ yếu, hướng dẫn sử dụng, yêu cầu kỹ thuật); – Quy trình sản xuất giống và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 của Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Tối đa 5 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | – Tổ chức
– Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT d) Cơ quan phối hợp: Không có |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Thông báo bằng văn bản | |
Lệ phí | ||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Bản công bố hợp quy theo mẫu Phụ lục 15 của Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011;
– Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 của Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 |
Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT
Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | – Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
– Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
Số hồ sơ | B-BNNPTNN-BS70 | Lĩnh vực | Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |