Công chứng bản dịch
Thủ tục | Công chứng bản dịch | |
Trình tự thực hiện | – Công chứng viên tiếp nhận bản chính giấy tờ, văn bản cần dịch, kiểm tra và giao cho người phiên dịch là cộng tác viên của tổ chức mình thực hiện;
– Người phiên dịch phải ký vào từng trang của bản dịch; – Công chứng viên ghi lời chứng và ký vào từng trang của bản dịch. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng | |
Thành phần số lượng hồ sơ | ||
Thời hạn giải quyết | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Tổ chức hành nghề công chứng | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản công chứng | |
Lệ phí | Theo quy định của Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng (sau đây gọi là Thông tư số 115/2015/TTLT-BTC-BTP), cụ thể:
Phí công chứng bản dịch: 50.000 đồng/trang đối với bản dịch thứ nhất. Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ hai trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. |
Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Công chứng viên không được nhận và công chứng bản dịch trong các trường hợp sau đây:
– Công chứng viên biết hoặc phải biết bản chính được cấp sai thẩm quyền hoặc không hợp lệ; bản chính giả; – Giấy tờ, văn bản được yêu cầu dịch đã bị tẩy xoá, sửa chữa, thêm, bớt hoặc bị hư hỏng, cũ nát không thể xác định rõ nội dung; – Giấy tờ, văn bản được yêu cầu dịch thuộc bí mật nhà nước; giấy tờ, văn bản bị cấm phổ biến theo quy định của pháp luật. |
|
Cơ sở pháp lý | – Luật công chứng số 53/2014/QH13;
– Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP |
Số hồ sơ | B-BTP-BS292 | Lĩnh vực | Công chứng, chứng thực |
Cơ quan ban hành | Bộ tư pháp | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |