Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
Thủ tục | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.
– Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cục Bảo vệ thực vật kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; b) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cục Bảo vệ thực vật xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Bảo vệ thực vật trả lại hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. – Bước 3: Thẩm định hồ sơ và cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Bảo vệ thực vật thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra thực tế điều kiện của tổ chức khảo nghiệm. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Cục Bảo vệ thực vật trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp kết quả kiểm tra thực tế điều kiện đạt yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiêm phân bón theo Mẫu số 06 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP . Trường hợp phải có hành động khắc phục theo biên bản kiểm tra thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục, nếu tổ chức đáp ứng yêu cầu theo quy định, Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 06 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ; trường hợp không ban hành Quyết định công nhận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;
b) Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Nộp 01 bộ hồ sơ gồm: | |
Thời hạn giải quyết | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức khảo nghiệm phân bón | |
Cơ quan thực hiện | Cục Bảo vệ thực vật | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Mẫu số 04: Đơn đề nghị công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ; | Nghị định số 84/2019/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Tổ chức khảo nghiệm phân bón phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Người trực tiếp phụ trách khảo nghiệm phải có trình độ từ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học và phải tham gia tập huấn khảo nghiệm phân bón theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; b) Cỏ đủ số lượng nhân lực thực hiện khảo nghiệm, không kể người trực tiếp phụ trách khảo nghiệm, có trình độ từ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành quy định tại điểm a khoản 1 Điều 40 và phải tham gia tập huấn khảo nghiệm phân bón theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tổ chức khảo nghiệm phân bón phải có đủ số lượng nhân lực thực hiện khảo nghiệm, trong đó ngoài người trực tiếp phụ trách khảo nghiệm phải có tối thiểu 05 nhân lực chính thức thực hiện khảo nghiệm (viên chức hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc hợp đồng lao động xác định thời hạn tối thiểu 12 tháng). c) Có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị theo tiêu chuẩn quốc gia về khảo nghiệm phân bón. |
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Điều 40 Luật Trồng trọt
– Điều 4, Điều 9, Điều 10, Điệu 25 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.007926 | Lĩnh vực | Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Quyết định công bố |