Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trình tự thực hiện – Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Tổng cục Thuỷ lợi.
– Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
– Kiểm tra thực tế hiện trường: Sau ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết.
– Nhận kết quả: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Tổng cục Thủy lợi hoặc qua đường bưu điện.
Cách thức thực hiện – Trực tiếp
– Qua đường bưu điện
Thành phần số lượng hồ sơ * Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu;
– Hồ sơ kỹ thuật đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
– Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
– Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi;
– Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
– Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;
– Báo cáo đánh giá tác động môi trường;
* Số lượng: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
Thời hạn giải quyết * Thời hạn cấp giấy phép:
– Đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, khoản 7, khoản 8: thời hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
– Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10: thời hạn cấp giấy phép là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Đối tượng thực hiện – Cá nhân
– Tổ chức
Cơ quan thực hiện a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Tổng cục Thủy lợi
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Thủy lợi
d) Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính – Giấy phép;
– Thời hạn của giấy phép phụ thuộc vào tính chất của từng hoạt động.
Lệ phí Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT) Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không
Cơ sở pháp lý – Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH
– Nghị định 143/2003/NĐ- CP
– Nghị định số 72/2007/NĐ-CP
– Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
– Quyết định số 03/2010/QĐ-TTg
– Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT

 

Số hồ sơ Lĩnh vực Thủy lợi
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp thực hiện Trung ương
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.