Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
Thủ tục | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Chi cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y (đối với thức ăn gia súc, gia cầm).
– Bước 2: Kiểm tra nội dung hồ sơ: + Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký những nội dung chưa đạt yêu cầu để thực hiện bổ sung, hoàn thiện. + Nếu hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp.
– Qua đường bưu điện. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ gồm:
– Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi theo mẫu quy định tại Phụ lục 27 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. – Bản sao chụp văn bản công nhận thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (riêng đối với hồ sơ gửi các cơ quan có thẩm quyền ở địa phương phải là bản sao chứng thực). – Bản thông tin sản phẩm do nhà sản xuất công bố, bao gồm: tên sản phẩm, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, tên các nguyên liệu, chỉ tiêu chất lượng, công dụng, hướng dẫn sử dụng. – Bản thuyết minh nội dung quảng cáo (nội dung quảng cáo, phương tiện quảng cáo, địa điểm quảng cáo, thời gian quảng cáo). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | Không quá 13 ngày làm việc.
– Thời hạn kiểm tra thành phần hồ sơ: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký. – Thời hạn thẩm định nội dung hồ sơ, cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện | – Tổ chức.
– Cá nhân. |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền ủy quyền phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy sản hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy xác nhận.
Thời hạn hiệu lực của Giấy xác nhận: Không. |
|
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
– Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
Số hồ sơ | B-BNN-BS04 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |