Điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu cho công trình, hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất của nhà thầu nước ngoài phục vụ thi công xây dựng
Thủ tục | Điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu cho công trình, hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất của nhà thầu nước ngoài phục vụ thi công xây dựng | |
Trình tự thực hiện | Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Nhà thầu nước ngoài gửi hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận 1 cửa hoặc qua đường bưu điện đến Bộ Công Thương – 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương kiểm tra và yêu cầu bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Việc yêu cầu bổ sung hồ sơ được thực hiện một lần trong suốt quá trình giải quyết hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương có văn bản xác nhận đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất, trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do Trường hợp nộp qua mạng internet: Nhà thầu nước ngoài sử dụng thông tin tài khoản đã được cấp để đăng nhập vào Hệ thống phần mềm và khai báo thông tin về hồ sơ điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu, danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất khi có nhu cầu Nhà thầu nước ngoài điền đầy đủ thông tin về hồ sơ điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu, danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất theo các định dạng, mẫu quy định trên Hệ thống phần mềm và gửi trực tuyến thông qua Hệ thống phần mềm Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhà thầu nước ngoài khai báo thông tin về hồ sơ đăng ký trên mạng Internet, Bộ Công Thương kiểm tra và yêu cầu bổ sung nếu nội dung hồ sơ chưa đúng theo quy định. Yêu cầu bổ sung hồ sơ được thực hiện trên Hệ thống phần mềm và chỉ được thực hiện một lần trong suốt quá trình giải quyết hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của nhà thầu nước ngoài qua Hệ thống, Bộ Công Thương có văn bản xác nhận điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu, danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập tái xuất, trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do |
|
Cách thức thực hiện | Qua Bưu điện
Nộp trực tiếp tại bộ phận 1 cửa của Bộ Công Thương Qua mạng internet |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
Đơn đăng ký điều chỉnh theo Mẫu quy định tại Phụ lục I (01 bản chính) Danh mục hàng điều chỉnh theo Mẫu quy định tại Phụ lục IV (01 bản chính) Văn bản thỏa thuận của chủ đầu tư hoặc chủ dự án về việc điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất phục vụ thi công xây dựng (01 bản chính) trong trường hợp nhà thầu nước ngoài điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất phục vụ thi công xây dựng Trường hợp nộp qua mạng internet: Nhà thầu nước ngoài điền đầy đủ thông tin về hồ sơ điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu, danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất theo các định dạng, mẫu quy định trên Hệ thống phần mềm gồm: Đơn đăng ký điều chỉnh theo Mẫu quy định tại Phụ lục I Danh mục hàng điều chỉnh theo Mẫu quy định tại Phụ lục IV Văn bản thỏa thuận của chủ đầu tư hoặc chủ dự án về việc điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất phục vụ thi công xây dựng trong trường hợp nhà thầu nước ngoài điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất phục vụ thi công xây dựng Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | Nhà thầu nước ngoài đã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp Giấy phép hoạt động xây dựng, chủ đầu tư, chủ dự án công trình xây dựng có liên quan đến nhà thầu nước ngoài | |
Cơ quan thực hiện | Vụ Kế hoạch – Bộ Công Thương | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản xác nhận | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đăng ký điều chỉnh danh mục hàng nhập khẩu cho công trình, hàng nhập khẩu và tạm nhập – tái xuất phục vụ thi công xây dựng | Thông tư số 53/2015/TT-BCT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Thông tư số 53/2015/TT-BCT |
“Tên mẫu đơn, tờ khai ở thủ tục này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 35/2017/TT-BCT“
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Đất đai - nhà cửa - công sở | |
Cơ quan ban hành | Bộ công thương | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |