Cấp Giấy phép xe tập lái
Thủ tục | Cấp Giấy phép xe tập lái | |||
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ TTHC:
– Tổ chức có nhu cầu nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xe tập lái đến Sở Giao thông vận tải hoặc Tổng cục Đường bộ Việt Nam. b) Giải quyết TTHC: – Sở Giao thông vận tải hoặc Tổng cục Đường bộ Việt Nam tổ chức kiểm tra cấp giấy phép xe tập lái cho tổ chức đề nghị cấp phép tại thời điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe; – Trong thời hạn không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải hoặc Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép xe tập lái. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|||
Cách thức thực hiện | – Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | |||
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ:
– Danh sách xe đề nghị cấp Giấy phép xe tập lái theo mẫu quy định; – Giấy đăng ký xe (bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
|||
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. | |||
Cơ quan thực hiện | Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải | |||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Giấy phép xe tập lái. | |||
Lệ phí | Không có. | |||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Danh sách xe đề nghị cấp Giấy phép xe tập lái. | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | ||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo lái xe. Có thể sử dụng xe hợp đồng thời hạn từ 01 năm trở lên với số lượng không vượt quá 50% số xe sở hữu cùng hạng tương ứng của cơ sở đào tạo đối với xe tập lái các hạng B1, B2, C, D, E; xe tập lái hạng FC có thể sử dụng xe hợp đồng với thời hạn và số lượng phù hợp với nhu cầu đào tạo. Riêng xe hạng B1, B2 có số tự động được sử dụng xe hợp đồng;
– Ô tô tải sử dụng để dạy lái xe các hạng B1, B2 phải có trọng tải từ 1.000 kg trở lên với số lượng không quá 30% tổng số xe tập lái cùng hạng của cơ sở đào tạo. |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | ||
Cơ sở pháp lý |
|
Số hồ sơ | 1.001735 | Lĩnh vực | Đường bộ |
Cơ quan ban hành | Bộ giao thông vận tải | Cấp thực hiện | Tỉnh Trung ương |
Tình trạng | Không còn phù hợp | Quyết định công bố |