Thông tư 38/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô trong biểu thuế nhập khẩu đãi do Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 20/TB-VPCP ngày 17/01/2009 của Văn Phòng Chính phủ; Ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 1003/BKH-TCTT ngày 19/2/2009 và của Bộ Công thương tại công văn số 1075/BCT-CNNg ngày 11/02/2009;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của động cơ, hộp số, bộ ly hợp và bộ phận của chúng thuộc các nhóm 84.07, 84.08, 84.09, 87.08 quy định tại Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩuưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/3/2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ
(Ban hành kèm Thông tư số 38/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất |
|||
84.07 |
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
8407 |
10 |
00 |
00 |
– Động cơ máy bay |
0 |
|
|
|
|
– Động cơ máy thủy: |
|
8407 |
21 |
00 |
|
– – Động cơ gắn ngoài: |
|
8407 |
21 |
00 |
10 |
– – – Công suất trên 22,38 kW (30 HP) |
5 |
8407 |
21 |
00 |
90 |
– – – Loại khác |
28 |
8407 |
29 |
|
|
– – Loại khác: |
|
8407 |
29 |
10 |
|
– – – Công suất không quá 750 kW: |
|
8407 |
29 |
10 |
10 |
– – – – Công suất trên 22,38 kW (30 HP) |
5 |
8407 |
29 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
28 |
8407 |
29 |
90 |
00 |
– – – Công suất trên 750 kW |
5 |
|
|
|
|
– Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
8407 |
31 |
00 |
00 |
– – Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
50 |
8407 |
32 |
00 |
|
– – Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8407 |
32 |
00 |
10 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
30 |
8407 |
32 |
00 |
20 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
46 |
8407 |
32 |
00 |
90 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc Chương 87 |
30 |
8407 |
33 |
00 |
|
– – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
8407 |
33 |
00 |
10 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8407 |
33 |
00 |
20 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
40 |
8407 |
33 |
00 |
30 |
– – – Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
20 |
8407 |
33 |
00 |
90 |
– – – Loại khác |
25 |
8407 |
34 |
|
|
– – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
|
8407 |
34 |
10 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
28 |
8407 |
34 |
20 |
00 |
– – – Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8407 |
34 |
30 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
40 |
8407 |
34 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
8407 |
34 |
90 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8407 |
34 |
90 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
10 |
8407 |
34 |
90 |
30 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
15 |
8407 |
34 |
90 |
40 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
15 |
8407 |
34 |
90 |
50 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
20 |
8407 |
34 |
90 |
60 |
– – – – Loại khác, chưa lắp ráp |
20 |
8407 |
34 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác, đã lắp ráp |
24 |
8407 |
90 |
|
|
– Động cơ khác: |
|
8407 |
90 |
10 |
00 |
– – Công suất không quá 18,65 kW |
28 |
8407 |
90 |
20 |
00 |
– – Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW |
28 |
8407 |
90 |
90 |
00 |
– – Công suất trên 22,38 kW |
3 |
84.08 |
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). |
|
8408 |
10 |
|
|
– Động cơ máy thủy: |
|
8408 |
10 |
40 |
|
– – Công suất không quá 750 kW: |
|
8408 |
10 |
40 |
10 |
– – – Công suất không quá 22,38 kW |
23 |
8408 |
10 |
40 |
20 |
– – – Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW |
5 |
8408 |
10 |
40 |
30 |
– – – Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW |
3 |
8408 |
10 |
40 |
90 |
– – – Loại khác |
0 |
8408 |
10 |
90 |
00 |
– – Công suất trên 750 kW |
0 |
8408 |
20 |
|
|
– Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
|
|
|
– – Công suất không quá 60 kW: |
|
8408 |
20 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 |
28 |
8408 |
20 |
12 |
|
– – – Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh : |
|
8408 |
20 |
12 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8408 |
20 |
12 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8408 |
20 |
12 |
30 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8408 |
20 |
12 |
40 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
20 |
8408 |
20 |
12 |
50 |
– – – – Loại khác, công suất không quá 22,38kW |
28 |
8408 |
20 |
12 |
90 |
– – – – Loại khác |
25 |
8408 |
20 |
19 |
|
– – – Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8408 |
20 |
19 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8408 |
20 |
19 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng trên 20 tấn |
3 |
8408 |
20 |
19 |
30 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8408 |
20 |
19 |
40 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8408 |
20 |
19 |
50 |
– – – – Loại khác, công suất không quá 22,38kW |
28 |
8408 |
20 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8408 |
20 |
91 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 |
5 |
8408 |
20 |
92 |
|
– – – Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh: |
|
8408 |
20 |
92 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10) |
5 |
8408 |
20 |
92 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8408 |
20 |
92 |
30 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8408 |
20 |
92 |
40 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
20 |
8408 |
20 |
92 |
90 |
– – – – Loại khác |
25 |
8408 |
20 |
99 |
|
– – – Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8408 |
20 |
99 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8408 |
20 |
99 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8408 |
20 |
99 |
30 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8408 |
20 |
99 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8408 |
90 |
|
|
– Động cơ khác: |
|
8408 |
90 |
10 |
00 |
– – Công suất không quá 18,65 kW |
34 |
8408 |
90 |
50 |
00 |
– – Công suất trên 100 kW |
3 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8408 |
90 |
91 |
|
– – – Dùng cho máy dọn đất: |
|
8408 |
90 |
91 |
10 |
– – – – Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
23 |
8408 |
90 |
91 |
90 |
– – – – Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
8408 |
90 |
92 |
|
– – – Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện: |
|
8408 |
90 |
92 |
10 |
– – – – Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
26 |
8408 |
90 |
92 |
90 |
– – – – Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
8408 |
90 |
99 |
|
– – – Loại khác: |
|
8408 |
90 |
99 |
10 |
– – – – Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
26 |
8408 |
90 |
99 |
90 |
– – – – Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
84.09 |
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
8409 |
10 |
00 |
00 |
– Dùng cho động cơ máy bay |
0 |
|
|
|
|
– Loại khác: |
|
8409 |
91 |
|
|
– – Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
|
– – – Dùng cho máy dọn đất: |
|
8409 |
91 |
11 |
00 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
12 |
00 |
– – – – – Thân máy |
15 |
8409 |
91 |
13 |
00 |
– – – – – Ống xi lanh |
15 |
8409 |
91 |
14 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
15 |
00 |
– – – – – Piston |
15 |
8409 |
91 |
16 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
19 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
|
8409 |
91 |
21 |
00 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
22 |
00 |
– – – – – Thân máy |
15 |
8409 |
91 |
23 |
00 |
– – – – – Ống xi lanh |
15 |
8409 |
91 |
24 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
25 |
00 |
– – – – – Piston |
15 |
8409 |
91 |
26 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
29 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – Dùng cho xe của nhóm 87.11: |
|
8409 |
91 |
41 |
00 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
29 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
42 |
00 |
– – – – – Thân máy; hộp trục khuỷu |
29 |
8409 |
91 |
43 |
00 |
– – – – – Ống xi lanh |
29 |
8409 |
91 |
44 |
00 |
– – – – – Loại khác |
29 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
45 |
00 |
– – – – – Piston |
29 |
8409 |
91 |
46 |
00 |
– – – – – Loại khác |
29 |
8409 |
91 |
49 |
00 |
– – – – Loại khác |
29 |
|
|
|
|
– – – Dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
8409 |
91 |
51 |
|
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
|
8409 |
91 |
51 |
10 |
– – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
51 |
20 |
– – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
51 |
90 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
52 |
|
– – – – – Thân máy; hộp trục khuỷu: |
|
8409 |
91 |
52 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
52 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
52 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
53 |
|
– – – – – Ống xi lanh: |
|
8409 |
91 |
53 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
53 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
53 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
54 |
|
– – – – – Loại khác: |
|
8409 |
91 |
54 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
54 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
54 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
55 |
|
– – – – – Piston: |
|
8409 |
91 |
55 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
55 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
55 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
56 |
|
– – – – – Loại khác: |
|
8409 |
91 |
56 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
56 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
56 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
59 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8409 |
91 |
59 |
10 |
– – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
59 |
20 |
– – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
59 |
90 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
|
|
|
– – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 |
91 |
61 |
00 |
– – – – – Thân máy; hộp trục khuỷu |
15 |
8409 |
91 |
62 |
00 |
– – – – – Piston |
15 |
8409 |
91 |
63 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 |
91 |
64 |
00 |
– – – – – Thân máy; hộp trục khuỷu |
3 |
8409 |
91 |
65 |
00 |
– – – – – Piston |
3 |
8409 |
91 |
66 |
00 |
– – – – – Loại khác |
3 |
|
|
|
|
– – – Dùng cho động cơ loại khác: |
|
8409 |
91 |
71 |
00 |
– – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
72 |
00 |
– – – – – Thân máy |
15 |
8409 |
91 |
73 |
00 |
– – – – – Ống xi lanh |
15 |
8409 |
91 |
74 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
75 |
00 |
– – – – – Piston |
15 |
8409 |
91 |
76 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
79 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Dùng cho máy dọn đất: |
|
8409 |
99 |
11 |
00 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
99 |
12 |
00 |
– – – – – Thân máy |
15 |
8409 |
99 |
13 |
00 |
– – – – – Ống xi lanh |
15 |
8409 |
99 |
14 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
99 |
15 |
00 |
– – – – – Piston |
15 |
8409 |
99 |
16 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
19 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
|
8409 |
99 |
21 |
00 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
99 |
22 |
00 |
– – – – – Thân máy |
15 |
8409 |
99 |
23 |
00 |
– – – – – Ống xi lanh |
15 |
8409 |
99 |
24 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
99 |
25 |
00 |
– – – – – Piston |
15 |
8409 |
99 |
26 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
29 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – Dùng cho xe khác của Chương 87: |
|
8409 |
99 |
41 |
|
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
|
8409 |
99 |
41 |
10 |
– – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
41 |
20 |
– – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
41 |
90 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
99 |
42 |
|
– – – – – Thân máy; hộp trục khuỷu: |
|
8409 |
99 |
42 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
42 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
42 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
43 |
|
– – – – – Ống xi lanh: |
|
8409 |
99 |
43 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
43 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
43 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
44 |
|
– – – – – Loại khác: |
|
8409 |
99 |
44 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
44 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
44 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
|
8409 |
99 |
45 |
|
– – – – – Piston: |
|
8409 |
99 |
45 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
45 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
45 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
46 |
|
– – – – – Loại khác: |
|
8409 |
99 |
46 |
10 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
46 |
20 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
46 |
90 |
– – – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
49 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8409 |
99 |
49 |
10 |
– – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
49 |
20 |
– – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
49 |
90 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
|
|
|
– – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 |
99 |
51 |
00 |
– – – – – Thân máy; hộp trục khuỷu |
13 |
8409 |
99 |
52 |
00 |
– – – – – Piston |
13 |
8409 |
99 |
53 |
00 |
– – – – – Loại khác |
13 |
|
|
|
|
– – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 |
99 |
54 |
00 |
– – – – – Thân máy; hộp trục khuỷu |
3 |
8409 |
99 |
55 |
00 |
– – – – – Piston |
3 |
8409 |
99 |
56 |
00 |
– – – – – Loại khác |
3 |
|
|
|
|
– – – Cho động cơ loại khác: |
|
8409 |
99 |
61 |
00 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
– – – – Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
99 |
62 |
00 |
– – – – – Thân máy |
15 |
8409 |
99 |
63 |
00 |
– – – – – Ống xi lanh |
15 |
8409 |
99 |
64 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – – Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
|
8409 |
99 |
65 |
00 |
– – – – – Piston |
15 |
8409 |
99 |
66 |
00 |
– – – – – Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
69 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
87.08 |
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 |
10 |
|
|
– Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 |
10 |
10 |
00 |
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
10 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
8708 |
10 |
90 |
10 |
– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
10 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 |
21 |
|
|
– – Dây đai an toàn: |
|
8708 |
21 |
10 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
21 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 |
29 |
11 |
00 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
29 |
12 |
00 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
21 |
8708 |
29 |
13 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
29 |
13 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
13 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
13 |
90 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
19 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
29 |
19 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
19 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
19 |
90 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
20 |
00 |
– – – Bộ phận của dây đai an toàn |
20 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
29 |
91 |
00 |
– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
29 |
92 |
00 |
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
29 |
93 |
00 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
21 |
8708 |
29 |
99 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
29 |
99 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
99 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ |
20 |
8708 |
29 |
99 |
30 |
– – – – – Thùng xe vận tải hàng hoá |
20 |
8708 |
29 |
99 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8708 |
30 |
|
|
– Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
8708 |
30 |
10 |
00 |
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
30 |
20 |
00 |
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
30 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
8708 |
30 |
90 |
10 |
– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
30 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
|
|
– Hộp số và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
– – Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
40 |
12 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
12 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
12 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
12 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
40 |
19 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
19 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
19 |
30 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
|
– – Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
21 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
22 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
23 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
40 |
24 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
24 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
24 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
24 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
40 |
29 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
40 |
29 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
29 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
29 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
40 |
90 |
|
– – Bộ phận: |
|
8708 |
40 |
90 |
10 |
– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
26 |
8708 |
40 |
90 |
20 |
– – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
90 |
30 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
8708 |
40 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
8708 |
50 |
|
|
– Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
– – Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
50 |
12 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
12 |
10 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
12 |
20 |
– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
12 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
50 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
50 |
19 |
10 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
19 |
20 |
– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
50 |
19 |
30 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
19 |
40 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
21 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
22 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
23 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
50 |
24 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
24 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
24 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
24 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
8708 |
50 |
29 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
50 |
29 |
10 |
– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
15 |
8708 |
50 |
29 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
29 |
30 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
29 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
50 |
90 |
|
– – Bộ phận: |
|
8708 |
50 |
90 |
10 |
– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
90 |
20 |
– – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
90 |
30 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
50 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
8708 |
70 |
|
|
– Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
– – Vành bánh xe và nắp đậy: |
|
8708 |
70 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
70 |
12 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
70 |
13 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
21 |
8708 |
70 |
14 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
14 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
14 |
90 |
– – – – Loại khác |
25 |
8708 |
70 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
70 |
19 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
25 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8708 |
70 |
91 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
25 |
8708 |
70 |
92 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
25 |
8708 |
70 |
93 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
70 |
94 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
94 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
94 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
70 |
99 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
70 |
99 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
99 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
|
|
– Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
|
– – Hệ thống giảm chấn: |
|
8708 |
80 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
80 |
12 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
80 |
13 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
80 |
14 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
80 |
14 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
14 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
14 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
80 |
19 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
19 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
90 |
|
– – Bộ phận: |
|
8708 |
80 |
90 |
10 |
– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
90 |
20 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
80 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
– Bộ phận và phụ tùng khác: |
|
8708 |
91 |
|
|
– – Két làm mát và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
– – – Két làm mát: |
|
8708 |
91 |
11 |
00 |
– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
91 |
12 |
00 |
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
13 |
00 |
– – – – Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
91 |
14 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
91 |
14 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
14 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
14 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8708 |
91 |
19 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
91 |
19 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
19 |
20 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
19 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8708 |
91 |
90 |
|
– – – Bộ phận: |
|
8708 |
91 |
90 |
10 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
26 |
8708 |
91 |
90 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
90 |
30 |
– – – – Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
91 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
5 |
8708 |
92 |
|
|
– – Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
8708 |
92 |
10 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
92 |
10 |
10 |
– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
28 |
|
|
|
|
– – – – Bộ phận: |
|
8708 |
92 |
10 |
91 |
– – – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90 |
26 |
8708 |
92 |
10 |
99 |
– – – – – Loại khác |
5 |
8708 |
92 |
20 |
|
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
92 |
20 |
10 |
– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
25 |
8708 |
92 |
20 |
90 |
– – – – Bộ phận |
15 |
8708 |
92 |
30 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
|
|
|
|
|
– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
30 |
11 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
30 |
12 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
30 |
19 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8708 |
92 |
30 |
90 |
– – – – Bộ phận |
5 |
8708 |
92 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
90 |
11 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
90 |
12 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
90 |
19 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8708 |
92 |
90 |
90 |
– – – – Bộ phận |
5 |
8708 |
93 |
|
|
– – Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
8708 |
93 |
10 |
00 |
– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
93 |
20 |
00 |
– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
93 |
30 |
00 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
93 |
40 |
|
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
93 |
40 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
40 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
40 |
30 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
40 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
93 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
93 |
90 |
10 |
– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8708 |
93 |
90 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
90 |
30 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
90 |
40 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8708 |
94 |
|
|
– – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
8708 |
94 |
10 |
|
– – – Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
8708 |
94 |
10 |
10 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
10 |
20 |
– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
25 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
94 |
91 |
|
– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
8708 |
94 |
91 |
10 |
– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
91 |
90 |
– – – – – Bộ phận |
25 |
8708 |
94 |
92 |
|
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
94 |
92 |
10 |
– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
92 |
90 |
– – – – – Bộ phận |
25 |
8708 |
94 |
93 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
94 |
93 |
10 |
– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
25 |
8708 |
94 |
93 |
90 |
– – – – – Bộ phận |
20 |
8708 |
94 |
99 |
|
– – – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
8708 |
94 |
99 |
11 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
99 |
12 |
– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
99 |
19 |
– – – – – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– – – – – Bộ phận: |
|
8708 |
94 |
99 |
91 |
– – – – – – Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 |
3 |
8708 |
94 |
99 |
99 |
– – – – – – Loại khác |
5 |
8708 |
95 |
|
|
– – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
8708 |
95 |
10 |
00 |
– – – Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng |
10 |
8708 |
95 |
90 |
00 |
– – – Bộ phận |
7 |
8708 |
99 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
|
8708 |
99 |
11 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
|
8708 |
99 |
11 |
10 |
– – – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
26 |
8708 |
99 |
11 |
90 |
– – – – – Loại khác |
5 |
8708 |
99 |
12 |
00 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
99 |
19 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
99 |
19 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
19 |
90 |
– – – – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8708 |
99 |
91 |
00 |
– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
26 |
8708 |
99 |
92 |
00 |
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
5 |
8708 |
99 |
93 |
|
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
99 |
93 |
10 |
– – – – – Nhíp |
20 |
8708 |
99 |
93 |
20 |
– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ |
28 |
8708 |
99 |
93 |
90 |
– – – – – Loại khác |
15 |
8708 |
99 |
99 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8708 |
99 |
99 |
10 |
– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
99 |
20 |
– – – – – Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) |
20 |
8708 |
99 |
99 |
30 |
– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
20 |
8708 |
99 |
99 |
40 |
– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) |
28 |
8708 |
99 |
99 |
90 |
– – – – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
Thông tư 38/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô trong biểu thuế nhập khẩu đãi do Bộ Tài chính ban hành | |||
Số, ký hiệu văn bản | 38/2009/TT-BTC | Ngày hiệu lực | 09/03/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 16/03/2009 |
Lĩnh vực |
Thuế - phí - lệ phí Xuất nhập khẩu |
Ngày ban hành | 27/02/2009 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |