Xác nhận bằng văn bản đối với sản phẩm thực phẩm nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng) chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ cơ sở sản xuất, siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên (B-BYT-229890-TT)
Thủ tục | Xác nhận bằng văn bản đối với sản phẩm thực phẩm nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng) chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ cơ sở sản xuất, siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên (B-BYT-229890-TT) | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Cục An toàn thực phẩm.
Bước 2: Cục An toàn thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải có xác nhận bằng văn bản. Trường hợp không xác nhận phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm. |
|
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục An toàn thực phẩm theo quy trình một cửa. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
A) Hồ sơ xác nhận phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1- Bảng kê khai sản phẩm: – Đối với nguyên liệu thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm nhập khẩu chỉ nhằm phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp: Bảng kê khai được quy định tại Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 19/2012/TT-BYT. – Đối với phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm nhập khẩu chỉ nhằm phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp: Bảng kê khai được quy định tại Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 19/2012/TT-BYT. – Đối với sản phẩm thực phẩm nhập khẩu chỉ nhằm kinh doanh trong siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên: Bảng kê khai được quy định tại Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 19/2012/TT-BYT. 2- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng của nhà sản xuất hoặc bản thông tin chi tiết về sản phẩm của nhà sản xuất; hoặc kết quả kiểm nghiệm sản phẩm của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận hoặc phòng kiểm nghiệm được thừa nhận. B) Hồ sơ pháp lý chung 3- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao có đóng dấu của tổ chức, cá nhân); II. Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ công bố hợp quy và 01 bộ hồ sơ pháp lý chung |
|
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Cục an toàn thực phẩm- Bộ y tế | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | |
Lệ phí | 150.000 đồng/ 1 sản phẩm đối với hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. | Thông tư 149/2013/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | 1-Mẫu số 1: Mẫu Bảng kê khai nguyên liệu thực phẩm, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm nhập khẩu chỉ nhằm phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp
2-Mẫu số 2: Mẫu Bảng kê khai phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm nhập khẩu chỉ nhằm phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp 3- Mẫu số 3: Mẫu Bảng kê khai sản phẩm thực phẩm nhập khẩu chỉ nhằm kinh doanh trong siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên; |
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | 1- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
2- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP 3- Thông tư số 19/2012/TT-BYT 4. Thông tư 149/2013/TT-BTC |
Lưu ý: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
Lệ phí của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC
Số hồ sơ | B-BYT-BS142 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |