THÔNG TƯ 138/2009/TT-BTC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thiết bị điện quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(ban hành kèm theo Thông tư 138/2009/TT-BTC ngày 3/7/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
85.04 |
|
|
|
Máy và thiết bị biến điện, máy và thiết bị chuyển đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
8504 |
10 |
00 |
00 |
– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
15 |
|
|
|
|
– Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: |
|
8504 |
21 |
|
|
– – Có công suất sử dụng không quá 650 kVA: |
|
8504 |
21 |
10 |
00 |
– – – Bộ ổn định điện áp từng nấc; máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất sử dụng không quá 5 kVA |
26 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8504 |
21 |
91 |
00 |
– – – – Có công suất sử dụng trên 10 kVA và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên |
26 |
8504 |
21 |
99 |
00 |
– – – – Loại khác |
26 |
8504 |
22 |
|
|
– – Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
|
|
|
– – – Bộ ổn định điện áp từng nấc: |
|
8504 |
22 |
11 |
00 |
– – – – Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên |
26 |
8504 |
22 |
19 |
00 |
– – – – Loại khác |
26 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8504 |
22 |
91 |
00 |
– – – – Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên |
26 |
8504 |
22 |
99 |
00 |
– – – – Loại khác |
26 |
8504 |
23 |
|
|
– – Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: |
|
8504 |
23 |
10 |
00 |
– – – Trên 10.000 kVA đến 15.000 kVA |
20 |
|
|
|
|
– – – Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA: |
|
8504 |
23 |
21 |
00 |
– – – – Không quá 20.000 kVA |
20 |
8504 |
23 |
29 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8504 |
23 |
29 |
10 |
– – – – – Trên 20.000 kVA đến 450.000 kVA |
20 |
8504 |
23 |
29 |
90 |
– – – – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
– Máy biến điện khác: |
|
8504 |
31 |
|
|
– – Có công suất sử dụng không quá 1 kVA: |
|
8504 |
31 |
10 |
|
– – – Máy biến thế áp dùng cho thiết bị đo lường: |
|
8504 |
31 |
10 |
10 |
– – – – Loại cao thế |
5 |
8504 |
31 |
10 |
20 |
– – – – Loại trung thế |
15 |
8504 |
31 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8504 |
31 |
20 |
|
– – – Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường: |
|
8504 |
31 |
20 |
10 |
– – – – Loại cao thế |
5 |
8504 |
31 |
20 |
20 |
– – – – Máy biến dòng chân sứ 110-220 kV |
5 |
8504 |
31 |
20 |
30 |
– – – – Loại trung thế |
15 |
8504 |
31 |
20 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8504 |
31 |
30 |
00 |
– – – Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) |
3 |
8504 |
31 |
40 |
00 |
– – – Máy biến áp trung tần |
5 |
8504 |
31 |
50 |
00 |
– – – Máy biến thế tăng/giảm điện áp, biến áp trượt, bộ ổn định điện áp |
20 |
8504 |
31 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
8504 |
31 |
90 |
10 |
– – – – Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng hầm lò |
0 |
8504 |
31 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
20 |
8504 |
32 |
|
|
– – Công suất sử dụng trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA: |
|
|
|
|
|
– – – Máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5 kVA: |
|
8504 |
32 |
11 |
|
– – – – Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
32 |
11 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
11 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8504 |
32 |
19 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8504 |
32 |
19 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
19 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8504 |
32 |
20 |
00 |
– – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự |
20 |
8504 |
32 |
30 |
00 |
– – – Loại khác, tần số cao |
0 |
|
|
|
|
– – – Loại khác, có công suất sử dụng không quá 10 kVA: |
|
8504 |
32 |
41 |
|
– – – – Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
32 |
41 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
41 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8504 |
32 |
49 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8504 |
32 |
49 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
49 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
|
– – – Loại khác, công suất sử dụng trên 10 kVA: |
|
8504 |
32 |
51 |
|
– – – – Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
32 |
51 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
51 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8504 |
32 |
59 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8504 |
32 |
59 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
59 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8504 |
33 |
|
|
– – Có công suất sử dụng trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
|
|
|
|
– – – Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên: |
|
8504 |
33 |
11 |
|
– – – – Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
33 |
11 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
33 |
11 |
90 |
– – – – – Loại khác |
20 |
8504 |
33 |
19 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8504 |
33 |
19 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
33 |
19 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
|
– – – Loại khác |
|
8504 |
33 |
91 |
|
– – – – Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
33 |
91 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
33 |
91 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8504 |
33 |
99 |
|
– – – – Loại khác: |
|
8504 |
33 |
99 |
10 |
– – – – – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
33 |
99 |
90 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8504 |
34 |
|
|
– – Có công suất sử dụng trên 500 kVA: |
|
|
|
|
|
– – – Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA: |
|
|
|
|
|
– – – – Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA, và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên: |
|
8504 |
34 |
11 |
00 |
– – – – – Biến áp thích ứng |
10 |
8504 |
34 |
12 |
00 |
– – – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
|
– – – – Loại khác: |
|
8504 |
34 |
13 |
00 |
– – – – – Biến áp thích ứng |
10 |
8504 |
34 |
14 |
00 |
– – – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
|
– – – Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA |
|
8504 |
34 |
21 |
00 |
– – – – – Biến áp thích ứng |
10 |
8504 |
34 |
29 |
00 |
– – – – – Loại khác |
10 |
8504 |
40 |
|
|
– – Máy chuyển đổi điện tĩnh: |
|
|
|
|
|
– – Dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông: |
|
8504 |
40 |
11 |
00 |
– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) |
1 |
8504 |
40 |
19 |
00 |
– – – Loại khác |
0 |
8504 |
40 |
20 |
00 |
– – Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100 kVA |
0 |
8504 |
40 |
30 |
00 |
– – Bộ chỉnh lưu khác |
0 |
8504 |
40 |
40 |
00 |
– – Bộ nghịch lưu khác |
0 |
8504 |
40 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
0 |
8504 |
50 |
|
|
– Cuộn cảm khác: |
|
8504 |
50 |
10 |
00 |
– – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông |
0 |
8504 |
50 |
20 |
00 |
– – Cuộn cảm cố định kiểu chip khác |
0 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8504 |
50 |
91 |
00 |
– – – Có công suất sử dụng trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
0 |
8504 |
50 |
92 |
00 |
– – – Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA |
0 |
8504 |
50 |
93 |
00 |
– – – Có công suất sử dụng không quá 2.500 kVA |
0 |
8504 |
90 |
|
|
– Bộ phận: |
|
8504 |
90 |
10 |
00 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10 |
5 |
8504 |
90 |
20 |
00 |
– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc mã số 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 |
0 |
|
|
|
|
– – Dùng cho máy biến thế điện có công suất không quá 10.000 KVA: |
|
8504 |
90 |
31 |
00 |
– – – Tấm tản nhiệt kiểu khối (panel); tản nhiệt kiểu ống có mặt cắt hình ống dẹt đã lắp ráp để phân phối và công suất biến thế |
5 |
8504 |
90 |
39 |
00 |
– – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
– – Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000 kVA: |
5 |
8504 |
90 |
41 |
00 |
– – – Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt có mặt cắt hình dẹt đã lắp ráp cho biến áp phân phối và biến áp nguồn |
0 |
8504 |
90 |
49 |
00 |
– – – Loại khác |
0 |
8504 |
90 |
50 |
00 |
– – Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA |
0 |
8504 |
90 |
60 |
00 |
– – Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA |
0 |
8504 |
90 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
85.35 |
|
|
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V |
|
8535 |
10 |
00 |
00 |
– Cầu chì |
0 |
|
|
|
|
– Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8535 |
21 |
|
|
– – Có điện áp dưới 72,5 kV: |
|
8535 |
21 |
10 |
|
– – – Loại hộp đúc: |
|
8535 |
21 |
10 |
10 |
– – – – Loại có dòng định mức từ 400 A trở lên |
3 |
8535 |
21 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
3 |
8535 |
21 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
8535 |
21 |
90 |
10 |
– – – – Loại có dòng định mức từ 400 A trở lên |
3 |
8535 |
21 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
3 |
8535 |
29 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
3 |
8535 |
30 |
|
|
– Cầu dao cách ly và bộ phận đóng – ngắt điện khác: |
|
8535 |
30 |
10 |
|
– – Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV: |
|
8535 |
30 |
10 |
10 |
– – – Dao cách ly đến 36 kV |
7 |
8535 |
30 |
10 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
8535 |
30 |
20 |
00 |
– – Dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên |
5 |
8535 |
30 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
0 |
8535 |
40 |
00 |
00 |
– Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung |
0 |
8535 |
90 |
|
|
– Loại khác: |
|
8535 |
90 |
10 |
00 |
– – Đầu nối bằng sứ, bộ chuyển đổi đầu nối điện, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện hoặc máy biến áp nguồn |
0 |
8535 |
90 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
85.36 |
|
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. |
|
8536 |
10 |
|
|
– Cầu chì: |
|
8536 |
10 |
10 |
00 |
– – Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh |
28 |
8536 |
10 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
28 |
8536 |
20 |
|
|
– Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8536 |
20 |
10 |
|
– – Loại hộp đúc: |
|
8536 |
20 |
10 |
10 |
– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò |
0 |
8536 |
20 |
10 |
20 |
– – – Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A |
0 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
8536 |
20 |
10 |
30 |
– – – – Áp tô mát có dòng điện trên 32A |
10 |
8536 |
20 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
8536 |
20 |
20 |
00 |
– – Để lắp ghép thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
20 |
8536 |
20 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
8536 |
20 |
90 |
10 |
– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò |
0 |
8536 |
20 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
15 |
8536 |
30 |
00 |
|
– Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
8536 |
30 |
00 |
10 |
– – Bộ chống sét |
0 |
8536 |
30 |
00 |
20 |
– – Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8536 |
30 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
28 |
|
|
|
|
– Rơ-le: |
|
8536 |
41 |
|
|
– – Dùng cho điện áp không quá 60 V |
|
8536 |
41 |
00 |
10 |
– – – Rơ le kỹ thuật số |
3 |
8536 |
41 |
00 |
20 |
– – – Loại khác |
10 |
8536 |
49 |
|
|
– – Loại khác |
|
8536 |
49 |
00 |
10 |
– – – Rơ le kỹ thuật số |
3 |
8536 |
49 |
00 |
20 |
– – – Loại khác |
10 |
8536 |
50 |
|
|
– Cầu dao khác: |
|
8536 |
50 |
20 |
00 |
– – Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải |
10 |
|
|
|
|
– – Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hòa không khí: |
|
8536 |
50 |
31 |
00 |
– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
15 |
8536 |
50 |
39 |
00 |
– – – Loại khác |
15 |
8536 |
50 |
40 |
00 |
– – Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng |
15 |
8536 |
50 |
50 |
00 |
– – Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A |
14 |
|
|
|
|
– – Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A: |
|
8536 |
50 |
61 |
00 |
– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16A |
15 |
8536 |
50 |
69 |
00 |
– – – Loại khác: |
15 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8536 |
50 |
91 |
00 |
– – – Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện |
15 |
8536 |
50 |
99 |
|
– – – Loại khác: |
|
8536 |
50 |
99 |
10 |
– – – – Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V |
5 |
8536 |
50 |
99 |
20 |
– – – – Cầu dao nhạy khói |
10 |
8536 |
50 |
99 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
8536 |
61 |
|
|
– Đui đèn: |
|
8536 |
61 |
10 |
00 |
– – – Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien |
5 |
8536 |
61 |
90 |
10 |
– – – Loại khác |
28 |
8536 |
69 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Phích cắm điện thoại: |
|
8536 |
69 |
11 |
00 |
– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
26 |
8536 |
69 |
19 |
00 |
– – – – Loại khác |
26 |
|
|
|
|
– – – Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: |
|
8536 |
69 |
21 |
00 |
– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio |
15 |
8536 |
69 |
29 |
00 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
– – – Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in: |
|
8536 |
69 |
31 |
00 |
– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
14 |
8536 |
69 |
39 |
00 |
– – – – Loại khác |
14 |
|
|
|
|
– – – Loại khác |
|
8536 |
69 |
91 |
00 |
– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
26 |
8536 |
69 |
99 |
00 |
– – – – Loại khác |
26 |
8536 |
70 |
00 |
|
– Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: |
|
8536 |
70 |
00 |
10 |
– – Bằng plastic |
16 |
8536 |
70 |
00 |
20 |
– – Bằng đồng |
5 |
8536 |
70 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
0 |
8536 |
90 |
|
|
– Thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
– – Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober): |
|
8536 |
90 |
11 |
00 |
– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
14 |
8536 |
90 |
19 |
00 |
– – – Loại khác |
14 |
|
|
|
|
– – Hộp đấu nối: |
|
8536 |
90 |
21 |
00 |
– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
20 |
8536 |
90 |
29 |
00 |
– – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều: |
|
8536 |
90 |
31 |
00 |
– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
20 |
8536 |
90 |
39 |
00 |
– – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
8536 |
90 |
91 |
|
– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh: |
|
8536 |
90 |
91 |
10 |
– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
15 |
8536 |
90 |
91 |
90 |
– – – – Loại khác |
26 |
8536 |
90 |
99 |
|
– – – Loại khác: |
|
8536 |
90 |
99 |
10 |
– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
15 |
8536 |
90 |
99 |
90 |
– – – – Loại khác |
26 |
THÔNG TƯ 138/2009/TT-BTC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 138/2009/TT-BTC | Ngày hiệu lực | 17/08/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 23/07/2009 |
Lĩnh vực |
Thuế - phí - lệ phí Xuất nhập khẩu |
Ngày ban hành | 03/07/2009 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |