Thông tư 20/2009/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 22/10/2009

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————

Số: 20/2009/TT-NHNN

Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng, như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng, bao gồm: hồ sơ, tài liệu hành chính; hồ sơ, tài liệu chuyên ngành; hồ sơ, tài liệu khoa học kỹ thuật; hồ sơ, tài liệu về công tác Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên.

2. Các hồ sơ, tài liệu quy định tại Khoản 1 Điều này được ghi chép trên các vật mạng tin như băng từ, đĩa từ, các loại thẻ thanh toán, chứng từ điện tử, nếu được in ra giấy, có đủ yếu tố pháp lý theo quy định của Nhà nước và NHNN thì được áp dụng thời hạn bảo quản tại Thông tư này.

3. Các hồ sơ, tài liệu được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với: Các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước (NHNN); các Tổ chức tín dụng (TCTD), các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, (Sau đây gọi tắt là đơn vị)

Điều 3. Mục đích ban hành

Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng làm căn cứ cho công tác xác định giá trị hồ sơ, tài liệu được chính xác, đảm bảo tính thống nhất; giúp cho các đơn vị tổ chức bảo quản hồ sơ, tài liệu được chặt chẽ, khoa học; xây dựng Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.

Điều 4. Tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng

Tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng là toàn bộ tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động quản lý, kinh doanh về tiền tệ và hoạt động ngân hàng của các đơn vị; có giá trị về kinh tế, chính trị, lịch sử và khoa học công nghệ.

Điều 5. Nguyên tắc quy định thời hạn bảo quản

Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được xác định trên cơ sở phân tích và đánh giá toàn diện, đúng đắn giá trị thực tiễn và giá trị lịch sử của tài liệu đối với đơn vị, Ngành và Quốc gia.

Thời hạn bảo quản của từng hồ sơ được xác định trên cơ sở tài liệu có giá trị cao nhất trong hồ sơ.

Điều 6. Thời điểm tính thời hạn bảo quản và thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

1. Thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ tài liệu kể từ khi tài liệu kết thúc ở văn thư cơ quan, đơn vị cho đến khi hết giá trị.

2. Thời điểm tính thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hành chính được tính từ ngày 01 tháng 01 của năm ngay sau năm kết thúc ở giai đoạn văn thư hoặc tùy theo đặc điểm của từng loại hồ sơ, tài liệu.

3. Thời điểm tính thời hạn bảo quản và thời hạn bảo quản đối với hồ sơ, tài liệu kế toán và chứng từ điện tử sau khi in ra giấy được thực hiện theo Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước; Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh và Quyết định số 1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Chế độ lưu trữ tài liệu kế toán trong ngành Ngân hàng.

4. Thời hạn bảo quản của mỗi hồ sơ, tài liệu được quy định theo hai mức: bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn được quy định bằng số năm cụ thể, như sau:

a) Vĩnh viễn: Là thời gian hồ sơ, tài liệu được lưu giữ vĩnh viễn cho đến khi tài liệu tự hủy hoại hoặc không thể phục hồi. Được áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, phản ánh rõ nét chức năng, nhiệm vụ, phục vụ nghiên cứu lâu dài cho hoạt động của cơ quan, đơn vị; có giá trị về mặt lịch sử.

Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy định thời hạn bảo quản từ 30 năm trở lên và phải được giao nộp vào Lưu trữ lịch sử theo quy định của Nhà nước về thời hạn giao nộp hồ sơ, tài liệu.

b) Lâu dài: là thời gian được áp dụng đối với loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, có giá trị thực tiễn, phục vụ tra cứu lâu dài ở lưu trữ hiện hành. Loại hồ sơ, tài liệu này chưa được khẳng định có giá trị về mặt lịch sử, nhưng phải được bảo quản tại lưu trữ hiện hành đủ số năm theo nhu cầu sử dụng giá trị thưc tiễn.

Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy định thời hạn từ 10 năm đến 30 năm. Sau thời hạn bảo quản theo quy định phải tiến hành đánh giá giá trị tài liệu để xác định hồ sơ, tài liệu còn giá trị thực tiễn lâu dài hay có giá trị lịch sử cần tiếp tục bảo quản hoặc tiêu hủy.

c) Tạm thời: Là thời gian được áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu không quan trọng, phục vụ cho hoạt động hàng ngày của cơ quan, đơn vị. Loại hồ sơ, tài liệu này không có giá trị lịch sử, nhưng phải bảo quản tại lưu trữ hiện hành nhằm khai thác giá trị thực tiễn của tài liệu.

Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy định thời hạn bảo quản dưới 10 năm. Sau thời hạn bảo quản theo quy định cần tiến hành tiêu hủy.

5. Đối với việc đánh giá giá trị hồ sơ, tài liệu sau khi hết thời hạn bảo quản theo quy định, phải tiến hành lập danh mục trình Hội đồng xác định giá trị hồ sơ, tài liệu để thẩm tra, thông qua và trỉnh thủ trưởng đơn vị quyết định tiếp tục bảo quản hay tiêu hủy.

Điều 7. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng được quy định cụ thể tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu kèm theo Thông tư này.

2. Các hồ sơ, tài liệu trong Bảng được phân loại theo các hoạt động, vấn đề và có số thứ tự độc lập, tên gọi cụ thể, tương ứng với thời hạn bảo quản được quy định, bao gồm:

1 Hồ sơ, tài liệu tổng hợp

2 Hồ sơ, tài liệu về chiến lược phát triển ngân hàng

3 Hồ sơ, tài liệu về chính sách tiền tệ

4 Hồ sơ, tài liệu về dự báo, thống kê tiền tệ

5 Hồ sơ, tài liệu về tín dụng

6 Hồ sơ, tài liệu về quản lý dự án tín dụng quốc tế

7 Hồ sơ, tài liệu về quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối

7.1 Hồ sơ, tài liệu về quản lý ngoại hối

7.2 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quản lý kinh doanh nguồn ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước nắm giữ và gửi ở nước ngoài

8 Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế

9 Hồ sơ, tài liệu về thành lập, hoạt động, phát triển các tổ chức tín dụng

10 Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, kiểm toán nội bộ

10.1 Hồ sơ, tài liệu về thanh tra

10.2 Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán nội bộ

11 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động phòng, chống rửa tiền

12 Hồ sơ, tài liệu về công tác thanh toán

13 Hồ sơ, tài liệu về tài chính –  kế toán

13.1 Kế toán Ngân hàng Nhà nước

13.2 Kế toán Tổ chức Tín dụng

13.3 Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy)

14 Hồ sơ, tài liệu về phát hành và kho quỹ

15 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ

16 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quan hệ đại lý

17 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế

18 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động thông tin tín dụng

19 Hồ sơ, tài liệu về công nghệ tin học

20 Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ, đào tạo

20.1 Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ

20.2 Hồ sơ, tài liệu về lao động tiền lương

20.3 Hồ sơ, tài liệu về đào tạo

20.3.1 Hồ sơ, tài liệu về quản lý đào tạo

20.3.2 Hồ sơ, tài liệu về đào tạo

21 Hồ sơ, tài liệu công tác thi đua, khen thưởng

22 Hồ sơ, tài liệu về công tác pháp chế

23 Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng

23.1 Hồ sơ, tài liệu về quản lý đầu tư xây dựng

23.2 Hồ sơ, tài liệu về quản lý đầu tư xây dựng công trình, dự án

24 Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu khoa học

25 Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, báo chí

26 Hồ sơ, tài liệu về công tác quản trị

27 Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

28 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên

28.1 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng

28.2 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn

28.3 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên

Điều 8. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 252/QĐ-NH ngày 28/12/1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng hết hiệu lực thi hành.

Điều 9. Trách nhiệm thực hiện

1. Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra cán bộ, công chức của đơn vị mình căn cứ Thông tư này để xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ được lập ra trong quá trình giải quyết công việc; Lập Danh mục hồ sơ, tài liệu trong năm và Danh mục tài liệu đề nghị tiêu hủy.

2. Chánh Văn phòng NHNN có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trong Ngành thực hiện Thông tư này, hàng năm báo cáo Thống đốc tình hình thực hiện của các đơn vị; TCTD chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện các quy định tại Thông tư này đối với các đơn vị trong hệ thống.

3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
– Như khoản 3 Điều 9 (để thực hiện);
– Ban lãnh đạo NHNN (để báo cáo);
– Cục Văn thư và Lưu trữ NN (để biết)
– Văn phòng Chính phủ (02 bản)
– Bộ Tư pháp (để kiểm tra)
– Lưu: VP, PC.

THỐNG ĐỐC

Nguyễn Văn Giàu

 

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU

TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 20/2009/TT-NHNN ngày 07/9/2009 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

TT

TÊN LOẠI TÀI LIỆU

THỜI HẠN
BẢO QUẢN

1. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TỔNG HỢP

1

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng, Nhà nước:

– Liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng.

– Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng nhưng phải chấp hành

V.viễn

Lưu lại đơn vị đến khi hết hiệu lực

2

Hồ sơ xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về các lĩnh vực tiền tệ, hoạt động Ngân hàng và các hoạt động khác thuộc phạm vi quản lý của NHNN trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành hoặc Ngân hàng ban hành.

V.viễn

3

Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo, quy phạm pháp luật của Nhà nước gửi đến NHNN tham gia ý kiến:

– Liên quan lĩnh vực Ngân hàng quản lý.

– Không liên quan.

5 năm

3 năm

4

Hồ sơ, tài liệu tổ chức, triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của NHNN.

V. viễn

5

Văn bản quy phạm pháp luật của NHNN.

V. viễn

6

Quyết định, Chỉ thị cá biệt của NHNN và tổ chức tín dụng.

– Loại quan trọng, liên quan đến chủ trương, chính sách, biện pháp thực hiện nghiệp vụ chuyên môn của Ngành.

V. viễn

– Loại thường.

10 năm

7

Công văn của NHNN và tổ chức tín dụng chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thực hiện nghiệp vụ.

– Đơn vị ban hành.

– Đơn vị thực hiện.

V. viễn

5 năm

8

Tờ trình, Thông báo, Chương trình, Kế hoạch của NHNN và tổ chức tín dụng.

– Loại quan trọng, liên quan đến chủ trương, chính sách, biện pháp thực hiện nghiệp vụ chuyên môn của Ngành.

V. viễn

– Loại thường.

5 năm

9

Thông báo ý kiến kết luận, chỉ đạo của Ban Lãnh đạo NHNN, TCTD tại các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết hoạt động ngân hàng, hội nghị chuyên đề.

– Loại quan trọng.

– Loại thường.

V. viễn

5 năm

10

Sổ ghi biên bản các cuộc họp của Ban Lãnh đạo NHNN, TCTD thường kỳ, đột xuất, cuộc họp giao ban hàng tuần.

20 năm

11

Chương trình công tác của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD:

– Hàng năm, nhiều năm.

– 6 tháng, quý.

– Tháng, tuần.

10 năm

5 năm

2 năm

12

Báo cáo, tài liệu phục vụ các cuộc họp giao ban của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD.

– Loại quan trọng.

– Loại thường.

20 năm

5 năm

13

Báo cáo của NHNN, TCTD về tình hình hoạt động ngân hàng:

– Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm.

– Báo cáo sơ kết, 6 tháng, quý, tháng.

– Báo cáo nhanh, tuần, kỳ.

V. viễn

5 năm

1 năm

14

Hồ sơ hội nghị tổng kết hoạt động ngân hàng năm, nhiều năm và nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc sự kiện quan trọng của Ngành.

V. viễn

15

Tài liệu về hoạt động của Ban lãnh đạo NHNN với tư cách là thành viên của Chính phủ như: báo cáo, bản giải trình, thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ về các vấn đề được giao phụ trách.

V. viễn

16

Báo cáo định kỳ, đột xuất của các đơn vị gửi cấp trên để tổng hợp.

3 năm

17

Văn bản của các Bộ, Ngành và các cơ quan, tổ chức khác gửi đến:

– Liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng.

+ Loại quan trọng.

+ Loại thường.

– Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ nhưng phải thực hiện.

V. viễn

5 năm

Lưu lại đơn vị đến khi hết hiệu lực

2. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG

18

Hồ sơ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành ngân hàng dài hạn, năm năm, hàng năm.

V. viễn

19

Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển khai chiến lược, kế hoạch phát triển ngành ngân hàng.

V. viễn

20

Tài liệu nghiên cứu, phân tích kinh tế vĩ mô, thị trường tài chính – tiền tệ và hoạt động ngân hàng phục vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng.

10 năm

21

Báo cáo việc thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng.

– Báo cáo tổng kết.

– Báo cáo sơ kết.

V. viễn

5 năm

3. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

22

Tài liệu về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn, 5 năm và từng năm về tiền tệ và hoạt động Ngân hàng.

V. viễn

23

Dự án chính sách tiền tệ quốc gia và lượng tiền cung ứng hàng năm.

V. viễn

24

Tài liệu về cơ chế hoạt động của các công cụ chính sách tiền tệ: dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở, tái cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và công cụ chính sách tiền tệ khác để thực thi chính sách tiền tệ quốc gia hàng năm.

V. viễn

25

Tài liệu xây dựng cơ chế huy động vốn của các tổ chức tín dụng và xử lý các vấn đề liên quan trong quá trình thực hiện cơ chế.

V. viễn

26

Tài liệu nghiên cứu về dự báo tình hình kinh tế trong nước và quốc tế từng năm, từng thời kỳ phục vụ cho chiến lược phát triển Ngân hàng.

20 năm

27

Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu ngắn và trung hạn tình hình kinh tế, tiền tệ của các nước có đồng tiền trong cơ cấu dự trữ ngoại hối để dự báo biến động tỷ giá, chính sách tiền tệ.

10 năm

28

Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp dài hạn, hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch của Ngân hàng.

V. viễn

29

Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền tệ quốc gia.

20 năm

30

Hồ sơ, tài liệu xử lý các vấn đề về nghiệp vụ phái sinh của thị trường tiền tệ, lãi suất, giá cả các sản phẩm dịch vụ của tổ chức tín dụng.

20 năm

31

Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc của các tổ chức tín dụng và khách hàng vay vốn liên quan đến các chính sách, cơ chế tín dụng, bảo đảm tiền vay, lãi suất.

10 năm

32

Hồ sơ xác định tiền gửi dự trữ bắt buộc và quản lý quỹ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng.

10 năm

33

Báo cáo kết quả thực hiện chính sách tiền tệ, tình hình hoạt động ngân hàng và kinh tế vĩ mô khác có liên quan.

V. viễn

34

Báo cáo lạm phát, diễn biến kinh tế vĩ mô.

– Năm.

– Tháng, quý.

V. viễn

10 năm

35

Báo cáo tuần, tháng về tài chính, kinh tế, tiền tệ của thế giới và Việt Nam.

3 năm

36

Báo cáo kinh tế vùng, kinh tế ngành, kinh tế vĩ mô khác, kết quả thực hiện các định hướng kinh tế, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

V. viễn

37

Báo cáo về tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng.

10 năm

38

Báo cáo định kỳ, đột xuất về các hoạt động trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.

10 năm

39

Báo cáo tình hình, đánh giá về điều hành, hoạt động, thực hiện các cơ chế tín dụng, lãi suất và các nghiệp vụ khác.

15 năm

40

Các báo cáo diễn biến lãi suất huy động và cho vay của các TCTD.

5 năm

41

Các báo cáo về tham khảo lãi suất trên thị trường quốc tế.

5 năm

4. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ DỰ BÁO, THỐNG KÊ TIỀN TỆ

42

Hồ sơ xây dựng phương pháp dự báo, thống kê tiền tệ.

20 năm

43

Chế độ báo cáo thống kê của ngành.

20 năm

44

Văn bản cung cấp thông tin, số liệu thống kê tiền tệ định kỳ, đột xuất.

5 năm

45

Văn bản hướng dẫn, đôn đốc, xử lý vướng mắc khi thực hiện chế độ báo cáo thống kê.

20 năm

46

Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và tổng hợp của ngành Ngân hàng.

V. viễn

47

Tài liệu tổng hợp số liệu thống kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp cho IMF, các tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo định kỳ.

20 năm

48

Bản số liệu thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam và dự báo cáo cho các kỳ tiếp theo.

20 năm

49

Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong quý và dự báo quý tiếp theo.

20 năm

50

Hồ sơ, tài liệu về điều tra thống kê của ngành.

20 năm

51

Báo cáo công tác dự báo, thống kê tiền tệ.

V. viễn

5. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TÍN DỤNG

52

Hồ sơ, tài liệu về cung ứng lượng tiền từng lần theo nhu cầu tái cấp vốn của các tổ chức tín dụng.

20 năm

53

Hồ sơ, tài liệu xử lý vướng mắc khi thực hiện tái cấp vốn.

20 năm

54

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi tình hình và kết quả thực hiện các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển, các chương trình tín dụng trọng điểm của Nhà nước.

V. viễn

55

Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện việc cho vay các tổ chức tín dụng tạm thời mất khả năng chi trả, có nguy cơ gây mất an toàn cho hệ thống các tổ chức tín dụng.

V. viễn

56

Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (kể từ ngày hoàn tất việc xử lý).

10 năm

57

Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư.

– Được duyệt.

– Không được duyệt.

V. viễn

5 năm

58

Hồ sơ cho vay của NHNN đối với các tổ chức tín dụng đã thu hết nợ.

10 năm

59

Hồ sơ cho vay món lớn do các tổ chức tín dụng gửi đến đã thu hết nợ:

– Dài hạn.

– Ngắn hạn.

10 năm

5 năm

60

Hồ sơ cho vay, thu nợ các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng, cá nhân đã thu hết nợ:

– Dài hạn.

– Ngắn hạn.

15 năm

5 năm

61

Bản phân tích hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng tại NHNN.

5 năm

62

Bản phân tích hoạt động kinh tế các doanh nghiệp tại các TCTD.

3 năm

63

Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá.

5 năm

64

Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp tại các TCTD.

3 năm

65

Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ).

V. viễn

66

Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam.

V. viễn

67

Hồ sơ ký kết các hiệp định tín dụng quốc tế (hết hiệu lực Hiệp định).

10 năm

68

Hồ sơ về việc kiểm tra các tổ chức tín dụng, các tổ chức khác có liên quan đến hoạt động ngân hàng.

10 năm

69

Báo cáo tổng kết hoạt động của các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động tín dụng.

20 năm

70

Tài liệu Hội nghị về công tác tín dụng.

10 năm

71

Các quy định, quy trình nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực).

15 năm

72

Các văn bản chỉ đạo nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

73

Hồ sơ pháp lý khách hàng (sau khi chấm dứt quan hệ tín dụng).

10 năm

74

Hồ sơ cấp giới hạn tín dụng (sau khi hết dư nợ dưới các hình thức cấp tín dụng và chấm dứt quan hệ tín dụng)

10 năm

75

Hồ sơ cho vay/bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ).

15 năm

76

Hồ sơ phân loại nợ, xử lý rủi ro.

15 năm

77

Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tín dụng, tái cấp vốn cho các Ngân hàng theo các hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá.

25 năm

78

Báo cáo tổng kết công tác tín dụng hàng năm, nhiều năm.

V. viễn

6. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN TÍN DỤNG QUỐC TẾ

79

Hồ sơ quản lý và thực hiện các dự án tín dụng quốc tế do các tổ chức tài chính – tiền tệ quốc tế và nước ngoài tài trợ (sau khi dự án kết thúc).

10 năm

80

Văn bản hướng dẫn việc quản lý và thực hiện các dự án tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc dự án).

10 năm

81

Hồ sơ thực hiện việc tiếp nhận cho vay, thu nợ hoàn trả vốn vay các dự án quốc tế (sau khi kết thúc dự án).

10 năm

82

Hồ sơ, tài liệu quản lý dịch vụ kỹ thuật.

10 năm

83

Báo cáo công tác quản lý dự án tín dụng quốc tế.

V. viễn

84

Sổ sách chứng từ thực hiện các dự án.

(thực hiện theo phần kế toán NHNN mục 13.1).

7. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ NGOẠI HỐI VÀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI

 

7.1 Hồ sơ, tài liệu về quản lý ngoại hối

 

85

Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, Ngân hàng và các Chính phủ nước ngoài với Việt Nam.

V. viễn

86

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài đối với các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động).

10 năm

87

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngoại hối đối với các tổ chức tín dụng, các Văn phòng đại diện Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và đại diện NHNN Việt Nam tại nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

88

Tỷ giá các loại.

20 năm

89

Văn bản về hạn mức vay, cho vay nước ngoài của doanh nghiệp.

20 năm

90

Hồ sơ về mua bán các ngoại tệ, vàng bạc, đá quý trong nước (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

91

Thư từ giao dịch với các nước về công tác Ngoại hối.

5 năm

92

Giấy phép mang ngoại tệ.

5 năm

93

Báo cáo kiều hối.

5 năm

94

Hồ sơ xuất, nhập khẩu vàng, bạc, đá quý.

20 năm

95

Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá quý.

20 năm

96

Hồ sơ xuất vàng can thiệp.

20 năm

97

Thẩm định doanh nghiệp Nhà nước kinh doanh vàng và đá quý.

20 năm

98

Hồ sơ đấu thầu khai thác đá quý (sau khi kết thúc đấu thầu).

10 năm

99

Hồ sơ xin cấp giấy phép kinh doanh thu ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

100

Hợp đồng nhập khẩu ủy thác vàng (sau khi kết thúc hợp đồng).

10 năm

101

Hồ sơ về cấp, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, giấy chứng nhận về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng của các tổ chức và cá nhân (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

102

Hồ sơ chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của công dân.

5 năm

103

Hồ sơ cấp phép mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của tổ chức kinh tế (sau khi đóng tài khoản).

10 năm

104

Hồ sơ cấp giấy phép xuất nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

105

Hồ sơ, tài liệu tham gia thẩm định và theo dõi việc chuyển và sử dụng vốn của các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp, gián tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết thúc dự án).

10 năm

106

Báo cáo về tình hình dự trữ ngoại hối Nhà nước.

V. viễn

107

Báo cáo tổng kết công tác quản lý ngoại hối của Ngân hàng hàng năm.

V. viễn

7.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quản lý và kinh doanh nguồn ngoại hối do NHNN nắm giữ và gửi ở nước ngoài

108

Hồ sơ, tài liệu về quản lý và kinh doanh nguồn ngoại hối do NHNN nắm giữ và gửi ở nước ngoài: tiền gửi, trái phiếu, tín phiếu, mua bán ngoại tệ, vàng và các hình thức đầu tư theo quy định.

V. viễn

109

Hồ sơ mua, bán ngoại tệ giao ngay cho mục đích chuyển đổi cơ cấu ngoại tệ trong Quỹ dự trữ ngoại hối, Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

110

Hồ sơ thực hiện mua bán ngoại tệ và các giấy tờ có giá, thực hiện việc đầu tư với lãi suất có lợi trên cơ sở trao đổi thông tin về thị trường với đối tác nước ngoài (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

111

Tài liệu theo dõi vốn ngoại tệ gửi nước ngoài.

V. viễn

112

Hợp đồng ủy thác đầu tư của các đối tác nước ngoài (sau khi chấm dứt hợp đồng).

10 năm

113

Hồ sơ cấp giấy phép và chứng nhận đăng ký bàn đại lý chi trả và đổi ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

114

Hồ sơ xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

115

Báo cáo tình hình diễn biến thị trường tài chính – tiền tệ trong và ngoài nước.

5 năm

116

Báo cáo định kỳ, đột xuất về nghiệp vụ.

5 năm

8. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ

117

Hồ sơ nghiên cứu chính sách và cơ chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các Ngân hàng thương mại, các công ty tài chính, các tổ chức kinh tế quốc tế, khu vực và các nước trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển và mở rộng hợp tác.

V. viễn

118

Hồ sơ xây dựng văn bản liên quan đến các khoản vay để đàm phán với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo chương trình đã phê duyệt.

V. viễn

119

Hồ sơ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng quốc tế.

20 năm

120

Hồ sơ về Ngân hàng Trung ương, Ngân hàng Thương mại, Công ty tài chính các nước có liên quan đến hoạt động tiền tệ.

20 năm

121

Hồ sơ về quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Việt Nam với các tổ chức tiền tệ, tín dụng và Ngân hàng nước ngoài (sau khi đã kết thúc).

20 năm

122

Hồ sơ về đàm phán, ký kết các hiệp định với nước ngoài.

V. viễn

123

Hồ sơ quản lý các chương trình kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Việt Nam và nước ngoài (sau khi đã kết thúc).

20 năm

124

Hồ sơ về nội dung, chương trình, thủ tục đối ngoại các đoàn của Ban Lãnh đạo NHNN và đi dự hội nghị các nước và của các đoàn vào làm việc với Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

125

Hồ sơ, tài liệu về tham gia ý kiến trong việc xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho các chương trình và dự án đầu tư do Chính phủ, các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế và khu vực, các ngân hàng, các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tài trợ.

15 năm

126

Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết các điều ước quốc tế về lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng, các hiệp định cho các chương trình, dự án với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế (sau khi kết thúc).

20 năm

127

Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài trợ giúp kỹ thuật và huy động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng.

20 năm

128

Hồ sơ xây dựng dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng.

V. viễn

129

Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành.

V. viễn

130

Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế và khu vực vào làm việc với NHNN.

10 năm

131

Hồ sơ triển khai thực hiện các chương trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng.

V. viễn

132

Báo cáo tình hình vay, trả các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho NHNN.

30 năm

133

Chương trình, chiến lược, kế hoạch hành động về hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng.

V. viễn

134

Báo cáo định kỳ về tình hình và kết quả tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế.

20 năm

135

Báo cáo hoạt động đối ngoại của Ngân hàng hàng năm.

V. viễn

9. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

136

Chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng Việt Nam.

V. viễn

137

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng.

V. viễn

138

Đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.

V. viễn

139

Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.

V. viễn

140

Hồ sơ xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng:

– Được phê duyệt.

– Không được phê duyệt.

V. viễn

5 năm

141

Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động đối với các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam (sau khi đã kết thúc hoạt động).

20 năm

142

Quyết định cấp giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng.

V. viễn

143

Hồ sơ chấp thuận mở sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước và nước ngoài; thành lập các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động).

10 năm

144

Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần; thành viên HĐQT, TGĐ (Giám đốc) và thành viên Ban kiểm soát của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

145

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

146

Quyết định chuẩn y các chức danh: Chủ tịch HĐQT và các thành viên trong HĐQT, Trưởng ban và các thành viên của Ban kiểm soát, TGĐ hoặc GĐ của các tổ chức tín dụng (sau khi hết nhiệm kỳ).

10 năm

147

Hồ sơ theo dõi, kiểm tra hoạt động đối với các ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng.

10 năm

148

Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động).

10 năm

149

Hồ sơ về việc chuẩn y điều lệ của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động).

15 năm

150

Hồ sơ chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài đối với Công ty tài chính (sau khi kết thúc).

10 năm

151

Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

152

Hồ sơ về việc chia tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại, giải thể các tổ chức tín dụng.

V. viễn

153

Hồ sơ pháp lý của TCTD về đăng ký kinh doanh, mã số thuế, mẫu dấu, điều lệ và các thủ tục khác (sau khi hết hiệu lực).

15 năm

154

Hồ sơ chuyển đổi/thành lập lại TCTD (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

155

Hồ sơ chấp thuận mở, thay đổi tên, địa điểm phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm, ATM của các TCTD (sau khi kết thúc hoạt động).

10 năm

156

Cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ và định hướng phát triển đối với các tổ chức tín dụng hợp tác.

V. viễn

157

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện các cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển các tổ chức tín dụng hợp tác.

V. viễn

158

Hồ sơ, tài liệu cấp, thu hồi giấy phép hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân (sau khi kết thúc hoạt động)

20 năm

159

Hồ sơ, tài liệu về hướng dẫn, kiểm tra các chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các quy định về cấp, thu hồi giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng hợp tác trên địa bàn.

10 năm

160

Tài liệu về hoạt động của hội, tổ chức phi Chính phủ do các tổ chức tín dụng hợp tác thành lập.

15 năm

161

Chương trình, dự án do các nước, các tổ chức quốc tế trợ giúp phát triển các nước tổ chức tín dụng hợp tác.

20 năm

162

Hồ sơ, tài liệu tổ chức triển khai các chương trình, dự án đã được duyệt.

V. viễn

163

Hồ sơ, tài liệu tổng kết thực tiễn, nhân rộng các mô hình tổ chức tín dụng hợp tác có hiệu quả.

V. viễn

164

Báo cáo định kỳ, đột xuất về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng.

V. viễn

165

Báo cáo tổng kết hoạt động của các tổ chức tín dụng.

V. viễn

10. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THANH TRA, KIỂM TOÁN NỘI BỘ

10.1. Hồ sơ, tài liệu về thanh tra

166

Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển thanh tra ngân hàng.

V. viễn

167

Chương trình, kế hoạch thanh tra, kiểm tra hàng năm của toàn hệ thống thanh tra ngân hàng.

10 năm

168

Hồ sơ thanh tra, hồ sơ xử lý sau thanh tra:

– Các vụ việc phức tạp, điển hình.

– Các vụ việc bình thường.

V. viễn

10 năm

169

Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ xử lý sau kiểm tra:

– Các vụ việc phức tạp, điển hình.

– Các vụ việc bình thường.

V. viễn

10 năm

170

Hồ sơ về giải quyết khiếu nại và sau giải quyết khiếu nại.

– Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Thống đốc.

– Vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Thống đốc.

V. viễn

10 năm

171

Hồ sơ về giải quyết tố cáo và sau giải quyết tố cáo.

– Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Thống đốc.

– Vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Thống đốc.

V. viễn

10 năm

172

Công văn trả lời cho cá nhân và tập thể có đơn khiếu nại, tố cáo.

10 năm

173

Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng.

10 năm

174

Hồ sơ về việc xây dựng quy định, quy chế thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, xét khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, xử phạt vi phạm (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

175

Báo cáo về các vụ việc vi phạm phát hiện trong các đợt đấu tranh chống tham nhũng và kết quả xử lý.

20 năm

176

Báo cáo về công tác thanh tra:

– Hàng năm, nhiều năm.

– Hàng tháng, quý, 6 tháng.

V. viễn

5 năm

10.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán nội bộ

177

Chương trình, kế hoạch kiểm toán nội bộ hàng năm và đột xuất.

10 năm

178

Quy định, quy trình nghiệp vụ kiểm soát hoạt động, kiểm toán nội bộ (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

179

Văn bản hướng dẫn quy định, quy trình nghiệp vụ kiểm soát, kiểm toán nội bộ (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

180

Hồ sơ theo dõi việc xử lý kiến nghị sau kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán.

10 năm

181

Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát, kiểm toán nội bộ.

10 năm

182

Báo cáo về công tác kiểm soát, kiểm toán nội bộ.

V. viễn

11. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN

183

Hồ sơ xây dựng chiến lược, chủ trương, chính sách, kế hoạch công tác phòng ngừa, đấu tranh chống rửa tiền.

V. viễn

184

Văn bản về biện pháp phòng, chống rửa tiền.

V. viễn

185

Hồ sơ xử lý thông tin phòng, chống rửa tiền.

20 năm

186

Văn bản của NHNN cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền.

10 năm

187

Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền nảy sinh từ các giao dịch được báo cáo.

20 năm

188

Hồ sơ, tài liệu về các dự án ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.

20 năm

189

Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử thông tin về chuyển tiền điện tử quốc tế và báo cáo giao dịch tiền mặt.

10 năm

190

Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.

10 năm

191

Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.

10 năm

192

Văn bản hướng dẫn quy trình, kỹ thuật vận hành mạng máy tính trung tâm phòng, chống rửa tiền.

5 năm

193

Hồ sơ thiết kế lắp đặt mạng máy tính phòng, chống rửa tiền.

5 năm

194

Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị tin học.

5 năm

195

Tài liệu hướng dẫn về công tác thông tin báo cáo về phòng, chống rửa tiền.

10 năm

196

Hồ sơ mở tài khoản giao dịch, thanh toán của khách hàng kể từ thời điểm đóng tài khoản, chấm dứt quan hệ với TCTD.

10 năm

197

Các hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ.

20 năm

198

Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về chống rửa tiền.

V. viễn

199

Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố ngành Ngân hàng.

V. viễn

200

Hồ sơ xử lý các giao dịch theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an liên hợp quốc về “chống tài trợ cho khủng bố và chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt”.

V. viễn

201

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Việt Nam trong nhóm Châu á – Thái Bình Dương về chống rửa tiền.

V. viễn

202

Báo cáo về kết quả công tác phòng, chống rửa tiền hàng năm, đột xuất.

V. viễn

12. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC THANH TOÁN

203

Hồ sơ, tài liệu xây dựng các đề án, dự án, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán.

20 năm

204

Công văn hướng dẫn công tác thanh toán, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán, thanh toán không dùng tiền mặt.

15 năm

205

Văn bản quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý, sử dụng các ký hiệu mật, mã ngân hàng, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán chuyển tiền (sau khi hết hiệu lực).

15 năm

206

Văn bản triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.

15 năm

207

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

10 năm

208

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn và theo dõi công tác chuyển tiền giữa các đơn vị thuộc hệ thống NHNN, công tác thanh toán bù trừ và thanh toán giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

20 năm

209

Hồ sơ, tài liệu cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán.

V. viễn

210

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến giám sát các hệ thống thanh toán.

20 năm

211

Biên bản tiêu hủy chữ ký điện tử khi hết hạn.

10 năm

212

Các tài liệu khác về công tác thanh toán.

5 năm

213

Sổ sách chứng từ về hoạt động thanh toán.

Thực hiện theo phần kế toán NHNN (mục 13.1)

214

Báo cáo tổng hợp về hoạt động thanh toán trong nền kinh tế.

V. viễn

13. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN

 

13.1. Kế toán Ngân hàng Nhà nước

 

215

Hồ sơ, tài liệu về chế độ kế toán; các văn bản pháp quy của Nhà nước; chủ trương, chính sách, thể lệ, chế độ của ngành; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ do NHNN ban hành.

20 năm

216

Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng.

V. viễn

217

Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng.

– Thuộc nhóm A.

– Không thuộc nhóm A.

V. viễn

20 năm

218

Hồ sơ, tài liệu về quản lý thu, chi tài chính của NHNN: Kế hoạch tài chính hàng năm; thông báo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện kế hoạch; dự toán, quyết toán mua sắm tài sản cố định, thu chi tài chính năm; trích lập các loại quỹ và nộp ngân sách nhà nước.

V. viễn

219

Hồ sơ, tài liệu về duyệt và phân bổ ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị của NHNN.

20 năm

220

Hồ sơ, báo cáo quyết toán năm gồm bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm (bảng tình hình thực tế doanh nghiệp, bảng tổng kết tài sản năm, báo cáo tình hình thực hiện thu nhập, chi phí và báo cáo kế toán năm).

20 năm

221

Báo cáo tài chính.

– Hàng năm.

– 6 tháng, quý.

20 năm

10 năm

222

Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ, theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản và các loại khác).

30 năm

223

Các loại sổ sách theo dõi tài sản:

– Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý).

– Công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền.

10 năm

5 năm

224

Biên bản thanh lý, chuyển nhượng TSCĐ (từ khi hoàn thành việc thanh lý, chuyển nhượng).

20 năm

225

Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ và nợ nần dây dưa của các đơn vị kinh tế.

V. viễn

226

Hồ sơ thanh toán công nợ trong nước, thanh toán công nợ với nước ngoài.

V. viễn

227

Tài liệu hội nghị kế toán toàn ngành Ngân hàng năm gồm: báo cáo, biên bản, nghị quyết…

20 năm

228

Hồ sơ bàn giao tài sản (khi giải thể, tách hoặc sáp nhập đơn vị).

V. viễn

229

Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ.

V. viễn

230

Chứng từ xuất nhập kho phát hành.

V. viễn

231

Chứng từ chi tiêu mua sắm TSCĐ.

V. viễn

232

Chứng từ thanh toán với công dân trong nước và nước ngoài.

V. viễn

233

Chứng từ liên quan đến các vụ án đã điều tra xét xử.

V. viễn

234

Cân đối tài khoản kế toán tháng.

20 năm

235

Nhật ký chứng từ kế toán hàng ngày (trừ những loại đã nêu ở điểm 229, 230, 231, 232, 233).

30 năm

236

Sao kê số dư phải thu phải trả tháng.

10 năm

237

Sổ theo dõi vốn xây dựng.

10 năm

238

Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa, thiết bị.

10 năm

239

Bảng kết hợp tài khoản kế toán ngày, tháng.

30 năm

240

Bảng cân đối tài khoản kế toán ngày, tháng.

30 năm

241

Sổ theo dõi ấn chỉ.

5 năm

242

Mẫu dấu, chữ ký của khách hàng (sau khi hết giá trị sử dụng).

5 năm

243

Cuống séc các loại.

5 năm

244

Dự toán kinh phí các loại.

5 năm

245

Biên bản thanh lý tài sản (trừ tài sản cố định).

5 năm

246

Biên bản, hồ sơ kiểm kê tài sản hàng năm (trừ kiểm kê TSCĐ).

5 năm

247

Phụ lục, phụ kiện.

5 năm

248

Hồ sơ, tài liệu về các khoản chi phục vụ các hội nghị sơ kết, tổng kết và các hội nghị có quy mô toàn Ngành.

10 năm

249

Các dự án trong nước và ngoài nước (đã giải quyết xong).

10 năm

250

Báo cáo kế toán hàng tháng.

20 năm

251

Báo cáo tổng kết về công tác tài chính, kế toán hàng năm.

20 năm

 

13.2. Kế toán tổ chức tín dụng

252

Hồ sơ, tài liệu về chế độ kế toán; các văn bản pháp quy của Nhà nước; chủ trương, chính sách, thể lệ, chế độ của ngành; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ do TCTD ban hành.

20 năm

253

Cân đối tài khoản kế toán và quyết toán niên độ kèm theo các báo biểu.

V. viễn

254

Báo cáo thống kê hàng năm.

20 năm

255

Quyết toán tài sản năm.

V. viễn

256

Sổ theo dõi tài sản cố định (sau khi thanh lý tài sản).

10 năm

257

Tỷ giá ngoại tệ, giá vàng.

V. viễn

258

Sổ báo mất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu.

10 năm

259

Chứng từ tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ, tài sản.

V. viễn

260

Chứng từ, tài liệu liên quan đến vụ án xét xử.

V. viễn

261

Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ, nợ nần dây dưa các đơn vị kinh tế.

V. viễn

262

Biên bản bàn giao tài sản (giải thể, sáp nhập, tách đơn vị).

V. viễn

263

Các hiệp định mậu dịch, phi mậu dịch, vay nợ, viện trợ ký kết với các nước (sau khi kết thúc hiệp định).

10 năm

264

Các hợp đồng kinh tế (sau khi kết thúc hợp đồng).

10 năm

265

Sổ chi tiết nội bảng, ngoại bảng.

20 năm

266

Nhật ký chứng từ kế toán của tổ chức tín dụng (trừ những loại đã nêu ở điểm 259, 260).

30 năm

267

Sổ quỹ.

10 năm

268

Sổ yêu cầu trả tiền vay nợ (đã trả nợ xong).

10 năm

269

Hồ sơ về mở và theo dõi tài khoản của khách hàng (đã kết thúc hoạt động).

5 năm

270

Thư nhờ thu và chứng từ thanh toán các món (khoản) nhờ thu.

10 năm

271

Sổ hoạch toán chi tiết nội, ngoại bảng nhờ thu.

10 năm

272

Hồ sơ nhờ thu, séc, các món chuyển tiền đi.

10 năm

273

Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ) tài khoản không cư trú.

10 năm

274

Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ) tài khoản chuyển tiền kiều hối.

10 năm

275

Danh sách kiêm lệnh chuyển tiền kiều hối.

10 năm

276

Thư kiều hối đã giải quyết.

10 năm

277

Sổ kế toán chi tiết (Sổ phụ TK) tiết kiệm đồng VN của Việt kiều.

10 năm

278

Sổ nghiệp vụ và sổ phụ chuyển tiền đến.

10 năm

279

Sổ kế toán chi tiết (Sổ phụ) tài khoản cá nhân người Việt Nam, Việt kiều.

10 năm

280

Quyết toán lãi lỗ hàng năm.

V. viễn

281

Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa thiết bị.

V. viễn

282

Cân đối tài khoản tháng.

10 năm

283

Quyết toán chi tiêu hàng năm.

V. viễn

284

Sổ theo dõi vốn xây dựng.

10 năm

285

Các loại sổ theo dõi xuất nhập tài sản:

– Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý).

– Công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền.

10 năm

5 năm

286

Các chứng từ thanh toán L/c.

10 năm

287

Hồ sơ thanh toán với các nước (chuyển tiền và điện).

10 năm

288

Hồ sơ theo dõi các đơn vị kinh tế trong nước vay vốn.

10 năm

289

Các chứng từ thanh toán xuất nhập khác.

5 năm

290

Ủy thác thu xuất.

5 năm

291

Sao kê các tài khoản.

5 năm

292

Sổ đăng ký ra vào kho tiền.

5 năm

293

Báo cáo liên hàng đi ngày.

5 năm

294

Báo cáo thống kê nghiệp vụ hàng tháng (sau khi đã ghi vào sổ tích lũy số liệu lịch sử).

5 năm

295

Sổ cái cân đối ngày (sổ kế toán tổng hợp).

5 năm

296

Sổ đối chiếu liên hàng, sổ phụ liên hàng đi, đến thanh toán đồng thành.

5 năm

297

Biên bản thanh lý tài sản (trừ TSCĐ).

5 năm

298

Biên bản kiểm kê tài sản hàng năm.

5 năm

299

Sổ theo dõi xuất nhập ấn chỉ.

5 năm

300

Công văn trao đổi về công tác thanh toán cho vay đã giải quyết xong.

3 năm

301

Mẫu dấu, chữ ký của khách hàng giao dịch với các NHTM và Tổ chức tín dụng (sau khi hết giá trị sử dụng).

3 năm

302

Cuống séc các loại.

3 năm

303

Sổ thống kê và các bảng đăng ký quỹ tiền lương.

5 năm

304

Sổ theo dõi phát hành, sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi.

20 năm

305

Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ (do ngân hàng thành viên lập).

10 năm

306

Các dự án trong nước và ngoài nước (đã giải quyết xong).

10 năm

307

Tài liệu hội nghị kế toán hàng năm.

10 năm

308

Báo cáo tổng kết năm.

V. viễn

13.3. Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy):

309

Lệnh thanh toán và các chứng từ thanh toán có tính chất tương tự.

10 năm

310

Bảng kết quả thanh toán bù trừ thanh toán với Ngân hàng.

10 năm

311

Điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ điện tử trong ngày.

10 năm

312

Điện tra soát và trả lời tra soát.

10 năm

313

Điện yêu cầu xác nhận, xác nhận lệnh chuyển có giá trị cao.

10 năm

314

Thông báo chấp nhận, từ chối lệnh thanh toán.

10 năm

315

Tổng hợp giao dịch đơn vị thành viên.

10 năm

316

Tổng hợp giao dịch thành viên.

10 năm

317

Bảng cân đối chuyển tiền.

10 năm

318

Bảng kết quả hạch toán.

10 năm

319

Bảng tổng hợp kết quả bù trừ.

10 năm

320

Bảng tổng hợp kết quả hạch toán.

10 năm

321

Báo cáo kế toán liên ngân hàng trong ngày.

5 năm

322

Bảng tổng hợp và đối chiếu nhận chuyển tiền trong ngày.

5 năm

323

Sao kê chuyển tiền.

5 năm

324

Bảng kê các lệnh thanh toán bù trừ điện tử đi.

10 năm

325

Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ điện tử.

5 năm

326

Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ điện tử.

5 năm

327

Báo cáo chuyển tiền đi, đến thanh toán liên ngân hàng.

5 năm

328

Đối chiếu chuyển tiền.

5 năm

329

Bảng kết quả thanh toán liên ngân hàng của đơn vị thành viên.

5 năm

330

Bảng kết quả thanh toán của thành viên.

5 năm

331

Các loại chứng từ thanh toán điện tử khác.

5 năm

14. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ

332

Dự án, đề án in, đúc các loại tiền mới để bổ sung, thay thế tiền trong lưu thông.

V. viễn

333

Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền.

20 năm

334

Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in đúc tiền lưu niệm.

5 năm

335

Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu hủy tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ.

10 năm

336

Hồ sơ, tài liệu thẩm định các mẫu tiền và các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước dự kiến phát hành.

V. viễn

337

Quyết định thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền.

V. viễn

338

Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới.

V. viễn

339

Quyết định về công bố phát hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán.

V. viễn

340

Quyết định về đình chỉ lưu hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán.

V. viễn

341

Quyết định thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành.

V. viễn

342

Hồ sơ về mẫu phác thảo tiền và mẫu ngân phiếu thanh toán.

V. viễn

343

Lệnh xuất, nhập tiền, vàng bạc, kim khí đá quý.

30 năm

344

Kế hoạch tiêu hủy các loại tiền rách nát, hư hỏng, không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành, tiền giả, tiền bị hủy hoại.

10 năm

345

Hồ sơ về việc tiêu hủy các loại tiền, ngân phiếu thanh toán.

20 năm

346

Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả.

20 năm

347

Quyết toán về vàng bạc toàn Ngành.

– Hàng năm, nhiều năm.

– 6 tháng, hàng quý.

V. viễn

5 năm

348

Quyết toán vàng bạc của địa phương.

– Hàng năm, nhiều năm.

– Hàng tháng, quý, 6 tháng.

10 năm

3 năm

349

Các loại sổ sách về bảo quản quỹ, vàng bạc, giấy tờ có giá.

30 năm

350

Biên bản kiểm kê các loại tiền, vàng, bạc, ngoại tệ và sổ kiểm kê tiền mặt

20 năm

351

Các sổ quỹ tiền mặt.

20 năm

352

Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, vàng, bạc.

20 năm

353

Các loại giấy tờ về điều chuyển tiếp vốn.

5 năm

354

Sổ sách, chứng từ kế toán.

Thực hiện theo phần Kế toán NHNN (Mục 13.1)

355

Báo cáo thống kế, điện báo về tiền mặt.

10 năm

356

Sổ theo dõi ra, vào kho tiền.

5 năm

357

Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi.

5 năm

358

Biên bản thu giữ tiền giả.

3 năm

359

Báo cáo tổng kết công tác phát hành kho quỹ.

V. viễn

15. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ

360

Sổ sách, giấy tờ về các phiên giao dịch thị trường mở.

10 năm

361

Tài liệu về các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc, tín phiếu NHNN.

10 năm

362

Tài liệu về các phiên đấu thầu trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá khác.

15 năm

363

Thông báo đấu thầu giấy tờ có giá.

15 năm

364

Báo cáo kết quả đấu thầu giấy tờ có giá.

15 năm

365

Hồ sơ cho vay qua đêm, cho vay các tổ chức tín dụng trong trường hợp mất khả năng chi trả (sau khi hoàn trả nợ).

10 năm

366

Quy trình, văn bản hướng dẫn thực hiện quy trình nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

367

Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận thành viên đối với các TCTD tham gia nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu trái phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá; cấp mã khóa, mã chữ ký điện tử cho các thành viên (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

368

Hồ sơ, tài liệu về mở tài khoản và thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các TCTD hoạt động ở Việt Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế (sau khi đóng tài khoản).

20 năm

369

Hạn mức thấu chi và cho vay qua đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện tử liên ngân hàng (sau khi hết thời hạn áp dụng).

5 năm

16. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ QUAN HỆ ĐẠI LÝ

370

Hồ sơ, tài liệu thiết lập, chấm dứt quan hệ đại lý (sau khi kết thúc quan hệ).

10 năm

371

Hạn mức áp dụng đối với từng đối tác về đầu tư tiền gửi; hạn mức ủy thác đầu tư; hạn mức lưu ký; hạn mức theo từng loại hình giao dịch trong từng thời kỳ (sau khi hết thời hạn áp dụng).

5 năm

372

Báo cáo xếp hạng tín dụng đối với các đối tác của Ngân hàng Nhà nước tháng, quý, đột xuất.

5 năm

373

Hợp đồng thuê bao cung cấp các dịch vụ thông tin tài chính, tiền tệ toàn cầu (sau khi kết thúc hợp đồng).

5 năm

17. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ

374

Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

375

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm soát công tác thanh toán quốc tế; xuất, nhập quỹ nghiệp vụ; các giao dịch đầu tư, kinh doanh trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.

10 năm

376

Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

377

Hồ sơ, tài liệu theo dõi vốn cổ phần của Việt Nam góp tại các tổ chức tài chính – tiền tệ quốc tế.

V. viễn

378

Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại.

10 năm

379

Hồ sơ thực hiện thu chi đối với các đơn vị có quan hệ tài khoản tại Sở giao dịch NHNN, quản lý quỹ nghiệp vụ, ngoại tệ và các giấy tờ có giá.

10 năm

380

Các hồ sơ thực hiện nghiệp vụ LC.

10 năm

381

Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của NHNN (hoặc các TCTD tại ngân hàng nước ngoài) (sau khi hết hiệu lực).

5 năm

382

Hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực).

5 năm

383

Báo cáo biến động tiền gửi của NHNN tại nước ngoài.

– Hàng năm, nhiều năm.

– Tháng, quý.

– Định kỳ, hàng ngày, tuần, 10 ngày, báo cáo nhanh.

20 năm

5 năm

2 năm

384

Báo cáo về nghiệp vụ thanh toán quốc tế.

10 năm

18. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG

385

Kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về hoạt động thông tin tín dụng.

V. viễn

386

Văn bản hướng dẫn việc xây dựng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng.

15 năm

387

Hồ sơ, tài liệu xử lý thông tin tín dụng do các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp và xây dựng quản lý dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia.

V. viễn

388

Báo cáo kết quả thực hiện cung cấp thông tin tín dụng của các tổ chức tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước.

5 năm

389

Hồ sơ, tài liệu làm dịch vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân

5 năm

390

Văn bản của các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng trong việc khai thác và sử dụng thông tin.

5 năm

391

Văn bản chỉ đạo hoặc phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng trong việc hoạt động thông tin tín dụng.

5 năm

392

Hồ sơ, tài liệu xây dựng Chương trình phần mềm thông tin tín dụng chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng của các đơn vị (sau khi không còn sử dụng chương trình).

10 năm

393

Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng triển khai các nghiệp vụ tín dụng khai thác sử dụng thông tin tín dụng trong hoạt động tín dụng.

10 năm

394

Hồ sơ, tài liệu thiết kế, xây dựng quy trình kỹ thuật bảo mật, mã số khách hàng liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực).

25 năm

395

Văn bản của các tổ chức tín dụng, chi nhánh cung cấp thông tin tài chính theo báo cáo tài chính hàng năm của khách hàng.

10 năm

396

Văn bản của các tổ chức tín dụng cung cấp thông tin về các khoản vay đến hạn không trả được nợ và thông tin các khoản bảo lãnh không có khả năng thực hiện.

5 năm

397

Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng.

5 năm

19. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG NGHỆ TIN HỌC

398

Hồ sơ về xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tin học Ngân hàng.

V. viễn

399

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định kỹ thuật các dự án công nghệ thông tin của các tổ chức tín dụng.

25 năm

400

Hồ sơ về quy trình kỹ thuật, bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử.

25 năm

401

Đề án quy trình kỹ thuật bảo quản lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

25 năm

402

Dự báo chiến lược khoa học công nghệ tin học Ngân hàng.

10 năm

403

Kế hoạch và báo cáo hoạt động công nghệ tin học Ngân hàng dài hạn, hàng năm.

V. viễn

404

Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học công nghệ tin học Ngân hàng.

10 năm

405

Tài liệu về hoạt động của Hội đồng khoa học tin học Ngân hàng.

15 năm

406

Hồ sơ về đề tài nghiên cứu công nghệ tin học cấp Nhà nước, cấp Ngành.

V. viễn

407

Hồ sơ các đề án ứng dụng công nghệ tin học vào hoạt động quản lý kinh doanh và dịch vụ Ngân hàng.

15 năm

408

Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ tin học hoặc giải pháp hữu ích được Nhà nước, Ngành công nhận.

V. viễn

409

Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin trong ngành Ngân hàng.

15 năm

410

Văn bản hướng dẫn quy trình kỹ thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng).

5 năm

411

Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi kết thúc phần mềm không sử dụng).

10 năm

412

Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng).

5 năm

413

Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị tin học (khi thiết bị không còn sử dụng).

5 năm

414

Hồ sơ cấp phát, quản lý, ứng dụng và chứng thực chữ ký điện tử dùng cho kiểm soát dữ liệu nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi hết hiệu lực chữ ký).

10 năm

415

Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc).

20 năm

416

Quy trình lưu trữ các phiên bản phần mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng).

10 năm

417

Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau khi không còn sử dụng).

5 năm

418

Báo cáo tình hình triển khai, thực hiện ứng dụng công nghệ tin học của Ngành.

V. viễn

20. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC, CÁN BỘ, ĐÀO TẠO

20.1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ

419

Hồ sơ xây dựng, hoàn thiện mô hình, cơ cấu tổ chức của NHNN, TCTD.

V. viễn

420

Hồ sơ, tài liệu về thành lập, tổ chức lại, chia tách, sáp nhập, giải thể các đơn vị thuộc bộ máy của ngành.

V. viễn

421

Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của ngành (sau khi đơn vị giải thể hoặc sáp nhập).

15 năm

422

Quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp.

15 năm

423

Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của NHNN, của tổ chức tín dụng.

10 năm

424

Quyết định về tuyển dụng, điều động, bổ nhiệm, miễn nhiệm, thôi việc đối với cán bộ trong Ngành.

V. viễn

425

Hồ sơ lý lịch cán bộ.

V. viễn

426

Hồ sơ theo dõi về công tác cán bộ, công chức.

V. viễn

427

Hồ sơ về kỷ luật cán bộ.

V. viễn

428

Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn, chức danh cán bộ, công chức của Ngành.

15 năm

429

Báo cáo thống kê số lượng và chất lượng cán bộ, công chức hàng năm.

V. viễn

430

Hồ sơ, tài liệu về thực hiện các chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức NHNN, tổ chức tín dụng.

30 năm

431

Hồ sơ, tài liệu về bảo mật chính trị, an ninh nội bộ.

V. viễn

432

Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm.

15 năm

433

Tài liệu về chỉ tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm.

V. viễn

 

20.2. Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương

 

434

Kế hoạch công tác lao động, tiền lương hàng năm.

15 năm

435

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và tổ chức thực hiện các chế độ tổ chức, quản lý lao động của ngành.

V. viễn

436

Hồ sơ, tài liệu quy định về chế độ tiền lương, tiền thưởng.

20 năm

437

Đề án về lao động tiền lương, quy định mức lương, mức thưởng của từng hệ thống Ngân hàng.

15 năm

438

Quyết toán tiền lương, tiền thưởng phúc lợi hàng năm.

15 năm

439

Quyết định về nâng bậc lương, sổ sách theo dõi tiền lương.

15 năm

440

Danh sách lương hàng tháng.

5 năm

441

Tài liệu về xây dựng và thực hiện các chế độ: Bảo hộ lao động; An toàn lao động; Vệ sinh lao động trong ngành.

10 năm

442

Báo cáo tổng kết công tác tiền lương hàng năm.

20 năm

20.3. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo

20.3.1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đào tạo

443

Hồ sơ, tài liệu theo dõi, quản lý về công tác đào tạo đối với các cơ sở đào tạo thuộc NHNN.

V. viễn

444

Hồ sơ, tài liệu về các đợt hội nghị, hội thảo về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo trong nước và nước ngoài.

10 năm

445

Hồ sơ theo dõi, quản lý về công tác đào tạo ở nước ngoài.

V. viễn

446

Dự án, phương án hợp tác đào tạo.

10 năm

447

Báo cáo đánh giá hoạt động của dự án hợp tác đào tạo.

10 năm

448

Kế hoạch, chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hàng năm.

10 năm

449

Hồ sơ, tài liệu theo dõi và quản lý hạn mức kinh phí đào tạo hàng năm.

20 năm

450

Hồ sơ, tài liệu các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngân hàng.

10 năm

451

Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, chương trình đào tạo.

10 năm

20.3.2. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo

452

Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các Trường thuộc NHNN.

– Hàng năm, nhiều năm.

– 6 tháng, quý.

V. viễn

3 năm

453

Chỉ tiêu tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các trường thuộc NHNN hàng năm.

V. viễn

454

Giáo trình giảng dạy tại các Trường.

V. viễn

455

Hồ sơ, tài liệu về các đề tài nghiên cứu của các viên chức của các Trường.

– Cấp Viện, cấp Ngành, cấp Nhà nước.

– Cấp Khoa, cấp Trường.

V. viễn

20 năm

456

Luận án tốt nghiệp

20 năm

457

Hồ sơ tuyển sinh hàng năm.

V. viễn

458

Bài thi của thí sinh và các biên bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các trường

10 năm

459

Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức thi, công tác kiểm tra, phúc tra hàng năm.

5 năm

460

Hồ sơ các thí sinh tham gia dự thi:

– Hồ sơ thí sinh theo học.

– Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ.

10 năm

2 năm

461

Danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm.

V. viễn

462

Danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm và điểm thi.

V. viễn

463

Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa hàng năm.

V. viễn

464

Báo cáo công tác đào tạo hàng năm, nhiều năm.

V. viễn

21. HỒ SƠ, TÀI LIỆU CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

465

Chương trình, kế hoạch thi đua, khen thưởng cho từng thời kỳ, từng lĩnh vực.

10 năm

466

Hồ sơ, tài liệu về tổ chức và thực hiện phong trào thi đua toàn ngành nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ lớn của Nhà nước và của Ngành.

V. viễn

467

Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen thưởng của Hội đồng thi đua – Khen thưởng ngành ngân hàng và Ban cán sự Đảng NHNN.

V. viễn

468

Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen thưởng của Hội đồng thi đua – Khen thưởng các đơn vị trong ngành ngân hàng.

20 năm

469

Các quyết định khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, các bộ, ngành và tương đương đối với tập thể, cá nhân ngành ngân hàng.

V. viễn

470

Hồ sơ, tài liệu về tổ chức Hội nghị thi đua khen thưởng toàn ngành.

V. viễn

471

Hồ sơ, tài liệu về các đợt kiểm tra, khảo sát nắm tình hình về công tác thi đua khen thưởng tại các đơn vị.

5 năm

472

Hồ sơ, tài liệu về sơ kết công tác thi đua khen thưởng.

10 năm

473

Hồ sơ, tài liệu về tổng kết công tác thi đua khen thưởng.

V. viễn

474

Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị, đơn tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng.

10 năm

475

Tài liệu về xây dựng, quản lý quỹ thi đua, khen thưởng.

10 năm

476

Báo cáo tổng kết công tác thi đua khen thưởng của ngành.

V. viễn

22. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC PHÁP CHẾ

477

Chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật hàng năm và dài hạn của Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

478

Tài liệu về tổ chức triển khai thực hiện chương trình xây dựng pháp luật sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

15 năm

479

Văn bản tham gia ý kiến đối với các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ hoặc địa phương gửi đến xin ý kiến.

5 năm

480

Hồ sơ, tài liệu về dự thảo văn bản quy phạm pháp luật để Thống đốc đề nghị các cơ quan góp ý kiến, Bộ Tư pháp thẩm định và trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

V. viễn

481

Hồ sơ thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thống đốc NHNN.

10 năm

482

Hồ sơ triển khai chương trình xây dựng các dự án luật do NHNN chủ trì.

– Dự án Luật quan trọng.

– Không quan trọng.

V. viễn

10 năm

483

Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, các hợp đồng, thỏa thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc tranh tụng với cơ quan tư pháp.

V. viễn

484

Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng.

30 năm

485

Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của TCTD.

– Vụ việc quan trọng, điển hình.

– Không quan trọng.

V. viễn

10 năm

486

Hồ sơ, tài liệu rà soát, thống kê, hệ thống hóa và xử lý kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về công tác Ngân hàng.

V. viễn

487

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến kết quả kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật.

10 năm

488

Văn bản hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ về công tác pháp chế cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các Tổ chức tín dụng.

5 năm

489

Báo cáo tổng kết công tác thi hành pháp luật trong ngành Ngân hàng.

– Hàng năm, nhiều năm.

– 6 tháng, quý.

V. viễn

10 năm

23. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

23.1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đầu tư xây dựng

 

490

Kế hoạch đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, sửa chữa lớn các công trình.

V. viễn

491

Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng trong Ngành.

V. viễn

492

Báo cáo kết quả thực hiện vốn đầu tư xây dựng hàng năm.

V. viễn

23.2. Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng công trình, dự án.

493

Hồ sơ, tài liệu xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, sửa chữa lớn các công trình.

– Công trình nhóm A, công trình đặc biệt.

– Các công trình khác.

V. viễn

Tồn tại theo công trình

494

Hồ sơ, tài liệu các dự án đầu tư xây dựng.

– Dự án nhóm A, các công trình đặc biệt.

– Các dự án còn lại.

V. viễn

Tồn tại theo công trình

495

Hồ sơ các công trình XDCB:

– Quyết định phê duyệt, cấp đất, giấy phép xây dựng.

– Hồ sơ trúng thầu.

– Tài liệu về khảo sát, thiết kế, thẩm định.

– Báo cáo kinh tế kỹ thuật.

– Tài liệu thi công, hoàn công.

V. viễn

496

Hồ sơ về dự án đầu tư xây dựng công trình.

– Được phê duyệt.

– Không được phê duyệt.

V. viễn

5 năm

497

Hồ sơ, tài liệu thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình, dự án sửa chữa lớn (đối với các công trình phải lập dự án); báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với các công trình không phải lập dự án).

V. viễn

498

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán công trình phải lập dự án.

V. viễn

499

Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết, thuê tư vấn và giám sát thực hiện các hợp đồng thuê tư vấn thẩm định dự án.

V. viễn

500

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các thủ tục giao đất, xin cấp giấy phép xây dựng, các tài liệu liên quan đến xây dựng công trình.

V. viễn

501

Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu.

V. viễn

502

Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt mời dự thầu, mời đấu thầu và kết quả đấu thầu đối với các gói thầu của các dự án.

20 năm

503

Hồ sơ về quản lý, sử dụng vốn để đầu tư xây dựng công trình.

V. viễn

504

Các tài liệu liên quan đến quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ, chi phí xây dựng công trình.

20 năm

505

Hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết toán theo hợp đồng (sau khi kết thúc hợp đồng).

20 năm

506

Quyết toán và Báo cáo quyết toán khi dự án xây dựng công trình hoàn thành và được đưa vào khai thác sử dụng.

V. viễn

507

Sổ sách, chứng từ thi công công trình.

Thực hiện theo phần kế toán NHNN (Mục 13.1)

24. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

508

Hồ sơ nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học.

– Đề tài cấp Nhà nước.

– Đề tài cấp Ngành.

– Đề tài cấp Viện.

V. viễn

V. viễn

V. viễn

509

Danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học.

3 năm

510

Hồ sơ, tài liệu quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học đã được duyệt.

V. viễn

511

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Hội đồng Khoa học Ngành.

V. viễn

512

Hồ sơ hội thảo, tọa đàm về các lĩnh vực tiền tệ – ngân hàng.

10 năm

513

Hồ sơ, tài liệu tổ chức ứng dụng kết quả các đề tài nghiên cứu khoa học vào thực tiễn.

V. viễn

514

Báo cáo sơ kết, tổng kết về hoạt động nghiên cứu khoa học.

20 năm

25. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, BÁO CHÍ

515

Chương trình, kế hoạch công tác tuyên truyền, báo chí hàng năm, dài hạn.

10 năm

516

Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch tuyên truyền, báo chí.

25 năm

517

Hồ sơ, tài liệu tổ chức các cuộc họp báo, giao ban báo chí định kỳ và đột xuất, các hội chợ, triển lãm của Ngành.

3 năm

518

Các bài viết, bài phát biểu nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của ngành.

V. viễn

519

Các bài báo viết về các vụ việc lớn, tiêu biểu liên quan đến ngành.

20 năm

520

Các bài viết của phóng viên, cộng tác viên gửi cho Thời báo, Tạp chí của Ngân hàng.

5 năm

521

Định hướng, kế hoạch phát triển Bảo tàng Ngân hàng Việt Nam.

V. viễn

522

Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo tồn, bảo tàng của NHNN.

V. viễn

523

Báo cáo sơ kết, tổng kết công tác tuyên truyền, báo chí.

15 năm

26. HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẢN TRỊ

524

Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn, thanh lý tài sản.

10 năm

525

Hồ sơ, tài liệu về mua sắm và phân bổ công cụ lao động, văn phòng phẩm.

5 năm

526

Hồ sơ, tài liệu sửa chữa thường xuyên, ô tô, máy móc thiết bị.

5 năm

527

Hồ sơ, tài liệu về bố trí, điều chỉnh nơi làm việc cho các đơn vị.

10 năm

528

Dự trù kinh phí cho các hoạt động.

10 năm

529

Báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình chi tiêu, hạn mức kinh phí.

20 năm

530

Sổ sách theo dõi xuất nhập tài sản:

– Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý).

– Công cụ lao động, vật rẻ tiền mau hỏng.

10 năm

5 năm

531

Biên bản, hồ sơ theo dõi kiểm kê tài sản hàng năm:

– Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý).

– Công cụ lao động, vật rẻ tiền mau hỏng.

10 năm

5 năm

532

Bảng phát lương, phụ cấp lương và các khoản chi khác cho cán bộ, công chức.

10 năm

533

Tổng kết lương hàng năm của đơn vị.

15 năm

534

Hồ sơ theo dõi BHXH, BH y tế, trợ cấp thất nghiệp.

30 năm

535

Hồ sơ quản lý, theo dõi phân phối nhà ở cho cán bộ.

V. viễn

536

Hồ sơ theo dõi phòng chống lụt bão.

3 năm

537

Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng cháy chữa cháy.

3 năm

538

Hồ sơ, tài liệu về công tác quốc phòng, quân sự.

5 năm

539

Tài liệu về công tác bảo vệ, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cơ quan.

3 năm

27. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ

540

Đề án cải cách hành chính ngành Ngân hàng.

V. viễn

541

Hồ sơ, tài liệu về triển khai, thực hiện công tác cải cách hành chính của NHNN.

V. viễn

542

Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ toàn ngành.

10 năm

543

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ trong ngành Ngân hàng.

10 năm

544

Báo cáo tổng kết công tác văn thư và lưu trữ hàng năm, nhiều năm.

15 năm

545

Sổ đăng ký công văn đi, đến (sau khi giải mật).

15 năm

546

Sổ đăng ký công văn đi, đến (loại thường).

10 năm

547

Sổ đăng ký công văn đi (văn bản quy phạm pháp luật của NHNN).

10 năm

548

Hồ sơ quy định khắc con dấu của Nhà nước, của Ngành.

V. viễn

549

Mẫu con dấu và chữ ký trong Ngành.

V. viễn

550

Mẫu con dấu và chữ ký ngoài Ngành gửi đến (sau khi hết hiệu lực).

3 năm

551

Cuống lưu cấp giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, giấy đi công tác, phiếu gửi công văn.

3 năm

552

Biên bản nhận nộp lưu hồ sơ, tài liệu của các đơn vị.

V. viễn

553

Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị đã chỉnh lý.

V. viễn

554

Sổ theo dõi phục vụ khai thác tài liệu.

20 năm

555

Báo cáo thống kê tổng hợp về công tác văn thư – lưu trữ và tài liệu lưu trữ.

V. viễn

556

Hồ sơ xây dựng quy chế về văn thư – lưu trữ.

V. viễn

557

Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết hạn bảo quản (kể từ ngày tài liệu được tiêu hủy).

20 năm

28. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN, ĐOÀN THANH NIÊN

28.1. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng

558

Chỉ thị, Nghị quyết và các văn kiện chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị về các mặt hoạt động của tổ chức Đảng.

– Để thực hiện (sau khi hết hiệu lực).

– Để biết.

5 năm

2 năm

559

Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ.

V. viễn

560

Chương trình, kế hoạch công tác hàng năm của tổ chức Đảng.

10 năm

561

Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên

– Loại quan trọng liên quan hoạt động ngân hàng.

– Loại để biết.

V. viễn

5 năm

562

Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự Đảng.

V. viễn

563

Danh sách Đảng viên.

V. viễn

564

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của tổ chức Đảng.

15 năm

565

Hồ sơ Đảng viên.

V. viễn

566

Hồ sơ, tài liệu về tặng huy hiệu của Đảng.

V. viễn

567

Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động của tổ chức Đảng (sau khi kết thúc nhiệm kỳ).

5 năm

568

Báo cáo tổng kết công tác Đảng.

– Hàng năm, nhiều năm.

– Tháng, quý, 6 tháng.

V. viễn

5 năm

28.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn

569

Văn bản chỉ đạo của Công đoàn cấp trên về hoạt động công đoàn.

– Để thực hiện (sau khi hết hiệu lực).

– Để biết.

3 năm

2 năm

570

Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động công đoàn của các tổ chức Công đoàn cơ sở.

10 năm

571

Hồ sơ kết nạp đoàn viên Công đoàn.

25 năm

572

Hồ sơ Đại hội Công đoàn nhiệm kỳ (sau khi kết thúc nhiệm kỳ).

10 năm

573

Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Công đoàn.

25 năm

574

Sổ ghi biên bản thường kỳ và đột xuất của Công đoàn.

10 năm

575

Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động Công đoàn (sau khi kết thúc nhiệm kỳ).

5 năm

576

Báo cáo tổng kết công tác Công đoàn.

20 năm

28.3. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên

577

Văn bản chỉ đạo của Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.

– Để thực hiện (sau khi hết hiệu lực).

– Để biết.

3 năm

2 năm

578

Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động Đoàn Thanh niên.

5 năm

579

Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên.

10 năm

580

Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức, nhân sự của Đoàn Thanh niên.

15 năm

581

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ, đột xuất của Đoàn Thanh niên.

10 năm

582

Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động Đoàn Thanh niên (sau khi kết thúc nhiệm kỳ).

5 năm

583

Báo cáo công tác Đoàn Thanh niên.

15 năm

 

 

Thông tư 20/2009/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số, ký hiệu văn bản 20/2009/TT-NHNN Ngày hiệu lực 22/10/2009
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 23/09/2009
Lĩnh vực Tài chính ngân hàng
Ngày ban hành 07/09/2009
Cơ quan ban hành Ngân hàng nhà nước
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản