THÔNG TƯ 185/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG XĂNG, DẦU THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 06/12/2014

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 185/2014/TT-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2014

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG XĂNG, DẦU THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Trên cơ sở các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng, dầu tương ứng với giá mặt hàng xăng, dầu trên thị trường thế giới tại công văn số 17728/BTC-CST ngày 04/12/2014 của Bộ Tài chính và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/12/2014./.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
– Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Thị Mai

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất
(%)

27.10 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:

2710.12 – – Dầu nhẹ và các chế phẩm:

– – – Xăng động cơ:

2710.12.11  – – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì

27

2710.12.12  – – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì

27

2710.12.13  – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì

27

2710.12.14  – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

27

2710.12.15  – – – – Loại khác, có pha chì

27

2710.12.16  – – – – Loại khác, không pha chì

27

2710.12.20 – – – Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực

7

2710.12.30 – – – Tetrapropylen

27

2710.12.40 – – – Dung môi trắng (white spirit)

27

2710.12.50 – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng

27

2710.12.60 – – – Dung môi nhẹ khác

27

2710.12.70 – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ

27

2710.12.80 – – – Alpha olefin khác

27

2710.12.90 – – – Loại khác

27

2710.19 – – Loại khác:

2710.19.20 – – Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710.19.30 – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

– – – Dầu và mỡ bôi trơn:

2710.19.41  – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn

5

2710.19.42  – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710.19.43  – – – – Dầu bôi trơn khác

5

2710.19.44  – – – – Mỡ bôi trơn

5

2710.19.50 – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)

3

2710.19.60 – – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:

2710.19.71 – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô

23

2710.19.72 – – – – Nhiên liệu diesel khác

23

2710.19.79 – – – – Dầu nhiên liệu

24

2710.19.81 – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên

7

2710.19.82 – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C

7

2710.19.83 – – – Các kerosine khác

26

2710.19.89 – – – Dầu trung khác và các chế phẩm

15

2710.19.90 – – – Loại khác

3

2710.20.00 – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

5

– Dầu thải:

2710.91.00 – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710.99.00 – – Loại khác

20

 

Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.

 

 

 

THÔNG TƯ 185/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG XĂNG, DẦU THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 185/2014/TT-BTC Ngày hiệu lực 06/12/2014
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 08/01/2015
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Ngày ban hành 05/12/2014
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản