THÔNG TƯ 38/2009/TT-BCT THỰC HIỆN QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA PHIÊN BẢN 2007 TRONG QUY TẮC XUẤT XỨ CỦA HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN – HÀN QUỐC DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/02/2010

BỘ CÔNG THƯƠNG
——

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-

Số: 38/2009/TT-BCT

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2009

 

THÔNG TƯ

THỰC HIỆN QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA PHIÊN BẢN 2007 TRONG QUY TẮC XUẤT XỨ CỦA HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN – HÀN QUỐC

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa các Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc đã ký sửa đổi tại Băng-cốc, Thái Lan ngày 15 tháng 8 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Hàn Quốc như sau:

Điều 1. Nội dung bãi bỏ và thay thế

1. Bãi bỏ Phụ lục II – Danh mục Tiêu chí xuất xứ cho sản phẩm cụ thể (PSR) ban hành kèm theo Quyết định số 005/2007/QĐ-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AK để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa các Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc.

2. Thay thế Phụ lục II nêu tại khoản 1 bằng Phụ lục II – Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Hàn Quốc ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2010.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Cơ quan TW của các Đoàn thể;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
– Công báo;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Công Thương;
– Các Sở Công Thương;
– Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực (18); các đơn vị trực thuộc;
– Lưu: VT, XNK (15).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Biên

 

PHỤ LỤC II

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG (PSR)
(ban hành kèm theo Thông tư số 38/2009/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương)

1. Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:

a) RVC nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 4 của Phụ lục I, Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Thương mại không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%…) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trả qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);

d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trả qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);

đ) “WO” nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục 1, Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM dẫn trên;

e) “WO-AK” nghĩa là hàng hóa thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại khoản đ) dẫn trên; và

f) “de minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số trong Hệ thống hài hòa về mô tả và mã hóa hàng hóa (mã HS), được quy định tại Điều 10 của Phụ lục I, Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM dẫn trên.

2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hòa đã được sửa đổi ngày 15 tháng 8 năm 2009.

STT

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Tiêu chí Xuất xứ

Phần I – Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

1

Chương 01

Động vật sống WO

2

Chương 02

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ WO

Chương 03

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

3

03.01

Cá sống WO

4

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 WO

5

03.03

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 WO

03.04

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

6

0304.11

– Cá kiếm (Xiphias gladius) WO

7

0304.12

– Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.) WO

8

0304.19

– Loại khác WO

9

0304.21

– Cá kiếm (Xiphias gladius) WO-AK

10

0304.22

– Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.) WO-AK

11

0304.29

– Loại khác WO-AK

12

0304.91

– Cá kiếm (Xiphias gladius) WO-AK

13

0304.92

– Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.) WO-AK

14

0304.99

– Loại khác WO-AK

03.05

Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

15

0305.10

– Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người WO

16

0305.20

– Gan, sẹ và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối WO-AK

17

0305.30

– Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói WO

– Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):

18

0305.41

– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmosalar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) WO

19

0305.42

– – Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) WO

20

0305.49

– – Loại khác WO-AK

– Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

21

0305.51

– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) WO

22

0305.59

– – Loại khác RVC 40%

– Cá, muối nhưng không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối

23

0305.61

– – Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) WO

24

0305.62

– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) WO

25

0305.63

– – Cá trổng (Engraulis spp.) WO

26

0305.69

– – Loại khác RVC 40%

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

– Đông lạnh:

27

0306.11

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) WO

28

0306.12

– – Tôm hùm (Homarus spp.) WO-AK

29

0306.13

– – Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) WO-AK

30

0306.14

– – Cua WO-AK

31

0306.19

– – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người WO

– Không đông lạnh:

32

0306.21

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) WO

33

0306.22

– – Tôm hùm (Homarus spp.) WO-AK

34

0306.23

– – Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) WO-AK

35

0306.24

– – Cua WO

36

0306.29

– – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người WO-AK

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

37

0307.10

– Hàu WO-AK

– Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

38

0307.21

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh WO-AK

39

0307.29

– – Loại khác WO-AK

– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

40

0307.31

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh WO

41

0307.39

– – Loại khác WO

– Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommmastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

42

0307.41

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh WO

43

0307.49

– – – Loại khác WO-AK

– Bạch tuộc (Octopus spp.):

44

0307.51

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh WO

45

0307.59

– – Loại khác WO-AK

46

0307.60

– Ốc, trừ ốc biển WO

– Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

47

0307.91

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh WO

48

0307.99

– – Loại khác WO-AK

Chương 04

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

  04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

49

 

0401.10

– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng WO

50

 

0401.20

– Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng WO-AK

51

 

0401.30

– Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng WO

52

  04.02

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác WO-AK; hoặc RVC 45%

53

  04.03

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%

  04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

54

 

0404.10

– Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác WO-AK; hoặc RVC 45%

55

 

0404.90

– Loại khác WO

56

  04.05

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) WO

  04.06

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

57

 

0406.10

– Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát WO

58

 

0406.20

– Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại WO

59

 

0406.30

– Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.03; hoặc RVC 45%

60

 

0406.40

– Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ Penicillium roqueforti WO

61

 

0406.90

– Pho mát loại khác WO

62

  04.07

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín WO

63

  04.08

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác WO

64

  04.09

Mật ong tự nhiên WO

65

  04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác WO

66

Chương 05

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác WO

Phần II – Các sản phẩm thực vật

67

Chương 06

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí WO

68

Chương 07

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được WO

Chương 08

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

  08.01

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

– Dừa:

69

 

0801.11

– – Đã làm khô WO

70

 

0801.19

– – Loại khác WO

 

– Quả hạch Brazil:

71

 

0801.21

– – Chưa bóc vỏ WO

72

 

0801.22

– – Đã bóc vỏ WO

 

– Hạt đào lộn hột (hạt điều):

73

 

0801.31

– – Chưa bóc vỏ WO-AK

74

 

0801.32

– – Đã bóc vỏ WO-AK

75

  08.02

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ WO

76

  08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô WO-AK

  08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

77

 

0804.10

– Quả chà là WO

78

 

0804.20

– Quả sung, vả WO

79

 

0804.30

– Quả dứa WO-AK

80

 

0804.40

– Quả bơ WO-AK

81

 

0804.50

– Quả ổi, xoài và măng cụt WO-AK

82

  08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô WO

83

  08.06

Quả nho, tươi hoặc khô WO

84

  08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas), tươi WO

85

  08.08

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi WO

86

  08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi WO

87

  08.10

Quả khác, tươi WO

88

  08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác WO

89

  08.12

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được WO

  08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này

90

 

0813.10

– Quả mơ WO

91

 

0813.20

– Quả mận đỏ WO

92

 

0813.30

– Quả táo WO

93

 

0813.40

– Quả khác WO

94

 

0813.50

– Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này WO-AK

95

  08.14

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác WO

Chương 09

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

  09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

– Cà phê chưa rang:

96

 

0901.11

– – Chưa khử chất ca-phê-in WO

97

 

0901.12

– – Đã khử chất ca-phê-in RVC 45%

 

– Cà phê đã rang:

98

 

0901.21

– – Chưa khử chất ca-phê-in RVC 45%

99

 

0901.22

– – Đã khử chất ca-phê-in RVC 45%

100

 

0901.90

– Loại khác RVC 40%

101

  09.02

Chè đã hoặc chưa pha hương liệu WO

102

  09.03

Chè Paragoay WO

  09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

– Hạt tiêu:

103

 

0904.11

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền WO

104

 

0904.12

– – Đã xay hoặc nghiền RVC 40%

105

 

0904.20

– Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền WO

106

  09.05

Vani WO

  09.06

Quế và hoa quế

107

 

0906.11

– Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) WO

108

 

0906.19

– Loại khác WO

109

 

0906.20

– Đã xay hoặc nghiền RVC 40%

110

  09.07

Đinh hương (cả quả, than và cành) WO

111

  09.08

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu WO

112

  09.09

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries) WO

  09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác

113

 

0910.10

– Gừng WO

114

 

0910.20

– Nghệ tây WO

115

 

0910.30

– Nghệ (curcuma) WO

 

– Gia vị khác:

116

 

0910.91

– – Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1 của Chương này RVC 40%

117

 

0910.99

– – Loại khác A. Riêng với Lá rau thơm; lá nguyệt quế: WO

B. Loại khác: RVC 40%

118

Chương 10

Ngũ cốc WO

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

119

  11.01

Bột mì hoặc bột meslin CC

  11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

120

 

1102.10

– Bột lúa mạch đen WO

121

 

1102.20

– Bột ngô WO

122

 

1102.90

– Loại khác A. Riêng với Bột gạo: WO-AK

B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt tiêu chí WO-AK

  11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

– Dạng tấm và bột thô:

123

 

1103.11

– – Của lúa mì CC; hoặc RVC 40%

124

 

1103.13

– – Của ngô CC; hoặc RVC 40%

125

 

1103.19

– – Của ngũ cốc khác CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

126

 

1103.20

– Dạng bột viên CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nhuyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

  11.04

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

127

 

1104.12

– – Của yến mạch CC; hoặc RVC 40%

128

 

1104.19

– – Của ngũ cốc khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

129

 

1104.22

– – Của yến mạch WO

130

 

1104.23

– – Của ngô WO

131

 

1104.29

– – Của ngũ cốc khác WO

132

 

1104.30

– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền WO

  11.05

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên

133

 

1105.10

– Bột, bột mịn và bột thô CC; hoặc RVC 40%

134

 

1105.20

– Dạng mảnh lát, hạt và bột viên WO

135

  11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 CC; hoặc RVC 40%

  11.07

Malt, rang hoặc chưa rang

136

 

1107.10

– Chưa rang CC

137

 

1107.20

– Đã rang WO

138

  11.08

Tinh bột; i-nu-lin CC; hoặc RVC 40%

139

  11.09

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô WO

140

Chương 12

Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc WO

Chương 13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác

141

  13.01

Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) WO

  13.02

Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

– Nhựa và các chiết suất từ thực vật:

142

 

1302.11

– – Từ thuốc phiện WO

143

 

1302.12

– – Từ cam thảo WO

144

 

1302.13

– – Từ hoa bia (hublong) WO

145

 

1302.19

– – Loại khác WO

146

 

1302.20

– Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic WO

 

– Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

147

 

1302.31

– – Thạch RVC 70%

148

 

1302.32

– – Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar WO

149

 

1302.39

– – Loại khác WO

150

Chương 14

Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác WO

Phần III – Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

  15.15

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

151

 

1515.50

– Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: CTH; với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK

  15.17

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

152

 

1517.10

– Margarin, trừ margarin dạng lỏng CC + RVC 40%

153

 

1517.90

– Loại khác RVC 40%

154

  15.18

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ôxi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương này CC + RVC 40%

Phần IV – Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

155

  16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó RVC 40%

  16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

156

 

1602.20

– Từ gan động vật CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO

 

– Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

157

 

1602.31

– – Từ gà tây CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO

158

 

1602.32

– – Từ gà loài Gallus domesticus RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK

159

 

1602.39

– – Từ gia cầm khác CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO

 

– Từ lợn:

160

 

1602.41

– – Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh RVC 40%

161

 

1602.42

– – Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO

162

 

1602.49

– – Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO

163

 

1602.50

– Từ trâu bò RVC 40%

164

 

1602.90

– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO

  16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

– Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ

165

 

1604.11

– – Từ cá hồi CC; hoặc RVC 40%

166

 

1604.12

– – Từ cá trích RVC 40%

167

 

1604.13

– – Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling) RVC 40%

168

 

1604.15

– – Từ cá thu RVC 40%

169

 

1604.16

– – Từ cá trổng CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40% với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

170

 

1604.19

– – Từ cá khác CC; hoặc RVC 40%

171

 

1604.20

– Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác CC; hoặc RVC 40%

172

 

1604.30

– Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối CC; hoặc RVC 40%

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

173

1605.10

– Cua RVC 35%

174

1605.20

– Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): RVC 35%

175

1605.30

– Tôm hùm CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK.

176

1605.40

– Động vật giáp xác khác CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK.

177

1605.90

– Loại khác CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK.

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

19.01

Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

178

1901.10

– Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK.

179

1901.20

– Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến các loại bánh thuộc nhóm 19.05 CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK.

180

1901.90

– Loại khác Riêng với mã HS 1901.90.2000 của Hàn Quốc: WO-AK;

Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK.

19.04

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác  

181

1904.90

– Loại khác Riêng với mã HS 1904.90.1000 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện quy tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên khối AKFTA dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%;

Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%

19.05

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự  

– Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers):  

182

1905.31

– – Bánh quy ngọt CC; hoặc RVC 40%

183

1905.32

– – Bánh quế và bánh kem xốp CC; hoặc RVC 40%

184

1905.90

– Loại khác CC; hoặc RVC 40%

Chương 20

Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây

20.03

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

185

2003.90

– Loại khác CTH + RVC 60%

20.05

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

186

2005.91

– Măng tre RVC 40%

187

2005.99

– Loại khác Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%;

Đối với các mã HS khác: RVC 40%

188

20.06

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

20.08

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

– Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

189

2008.11

– – Lạc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK

190

2008.19

– – Loại khác, kể cả hỗn hợp CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK.

191

2008.20

– Dứa CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK.

– Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

192

2008.92

– – Dạng hỗn hợp CC; hoặc RVC 40%

193

2008.99

– – Loại khác CC; hoặc RVC 40%

20.09

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

– Nước dứa ép:

194

2009.41

– – Với giá trị Brix không quá 20 CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

195

2009.49

– – Loại khác CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

– Nước táo ép:

196

2009.80

– Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác CC; hoặc RVC 40%

197

2009.90

– Nước ép hỗn hợp CC; hoặc RVC 40%

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

 

21.01

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraquay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê

 

– Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:

198

2101.20

– Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

199

2103.90

– Loại khác: Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK;

Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

200

2106.90

– Loại khác RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

201

2202.10

– Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu RVC 40%

202

2202.90

– Loại khác RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

203

22.03

Bia sản xuất từ malt CC; hoặc RVC 40%

22.04

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

– Rượu vang khác: hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

204

2204.21

– – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít CC; hoặc RVC 40%

205

2204.29

– – Loại khác CC; hoặc RVC 40%

22.08

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

206

2208.20

– Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho CC; hoặc RVC 40%

207

2208.30

– Rượu Whisky CC; hoặc RVC 40%

208

2208.70

– Rượu mùi và rượu bổ RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

Chương 23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

23.01

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

209

2301.20

– Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác CC; hoặc RVC 40%

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

– Từ hạt cải dầu:

210

2306.50

– Từ dừa hoặc cùi dừa CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

211

23.08

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

212

2309.90

– Loại khác RVC 40%

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

213

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá WO

24.02

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

214

2402.20

– Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá CTH, với điều kiện giá trị của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB)

Phần VI – sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

29.21

Hợp chất chức amin

– Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

215

2921.21

– – Ethylenediamine và muối của nó CTSH; hoặc RVC 40%

216

2921.29

– – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

29.22

Hợp chất amino chức oxy

– Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

217

2922.12

– – Diethanolamine và muối của chúng CTSH; hoặc RVC 40%

218

2922.13

– – Triethanolamine và muối của chúng CTSH; hoặc RVC 40%

– Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

219

2922.41

– – Lysin và este của nó; muối của chúng CTSH; hoặc RVC 40%

29.23

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

220

2923.90

– Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

Chương 33

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

33.01

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

– Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

221

3301.30

– Chất tựa nhựa CTSH; hoặc RVC 40%

222

3301.90

– – Loại khác CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

Phần VII – Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su

Chương 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

40.11

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

223

4011.10

– Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) CTH + RVC 55%

224

4011.20

– Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: CTH + RVC 55%

225

4011.40

– Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải CTH + RVC 55%

Phần VIII – Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

42.03

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

– Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

226

4203.21

– – Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao CC

Phần XI – Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt

Chương 50

Tơ tằm

227

50.01

Kén tằm thích hợp để ươm tơ CC; hoặc RVC 40%

228

50.02

Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu) CC; hoặc RVC 40%

229

50.03

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế) CC; hoặc RVC 40%

230

50.04

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

231

50.05

Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

232

50.06

Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40%

233

50.07

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kè với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

Chương 51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

234

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ CC; hoặc RVC 40%

235

51.02

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ CC; hoặc RVC 40%

236

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế CC; hoặc RVC 40%

237

51.04

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế CC; hoặc RVC 40%

238

51.05

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn) CC; hoặc RVC 40%

239

51.06

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

240

51.07

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

241

51.08

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

242

51.09

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40%

243

51.10

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

244

51.11

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

245

51.12

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

246

51.13

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

Chương 52

Bông

247

52.01

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ CC; hoặc RVC 40%

248

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) CC; hoặc RVC 40%

249

52.03

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ CC; hoặc RVC 40%

250

52.04

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

251

52.05

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

252

52.06

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

253

52.07

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40%

Chương 53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

254

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) CC; hoặc RVC 40%

255

53.02

Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) CC; hoặc RVC 40%

256

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) CC; hoặc RVC 40%

257

53.05

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) CC; hoặc RVC 40%

258

53.06

Sợi lanh CTH; hoặc RVC 40%

259

53.07

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 CTH; hoặc RVC 40%

260

53.08

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy CTH; hoặc RVC 40%

261

53.09

Vải dệt thoi từ sợi lanh CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

262

53.10

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

263

53.11

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

Chương 54

Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

264

54.01

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ CC; hoặc RVC 40%

265

54.02

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex CC; hoặc RVC 40%

266

54.03

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex CC; hoặc RVC 40%

267

54.04

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm CC; hoặc RVC 40%

268

54.05

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm CC; hoặc RVC 40%

269

54.06

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ CC; hoặc RVC 40%

Chương 55

Xơ, sợi staple nhân tạo

270

55.01

Tô (tow) filament tổng hợp CC; hoặc RVC 40%

271

55.02

Tô (tow) filament tái tạo CC; hoặc RVC 40%

272

55.03

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi CC; hoặc RVC 40%

273

55.04

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi CC; hoặc RVC 40%

274

55.05

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo CC; hoặc RVC 40%

275

55.06

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi CC; hoặc RVC 40%

276

55.07

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi CC; hoặc RVC 40%

277

55.08

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

278

55.09

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

279

55.10

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ CTH; hoặc RVC 40%

280

55.11

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ CTH, ngoại trừ từ nhóm 55.08 cho đến nhóm 55.10; hoặc RVC 40%

Chương 56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng 

281

56.01

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt CC; hoặc RVC 40%

282

56.02

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớn CC; hoặc RVC 40%

283

56.03

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp CC; hoặc RVC 40%

284

56.04

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic CC; hoặc RVC 40%

285

56.05

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại CC; hoặc RVC 40%

286

56.06

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng CC; hoặc RVC 40%

287

56.07

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic CC; hoặc RVC 40%

288

56.08

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt CC; hoặc RVC 40%

289

56.09

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác CC; hoặc RVC 40%

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

290

57.01

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện CC; hoặc RVC 40%

291

57.02

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm “kelem”, “schumacks”, “karamanie” và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự CC; hoặc RVC 40%

292

57.03

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện CC; hoặc RVC 40%

293

57.04

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện CC; hoặc RVC 40%

294

57.05

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện CC; hoặc RVC 40%

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

295

58.01

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 CC; hoặc RVC 40%

296

58.02

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 CC; hoặc RVC 40%

297

58.03

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 CC; hoặc RVC 40%

298

58.04

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 CC; hoặc RVC 40%

299

58.05

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện CC; hoặc RVC 40%

300

58.06

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs) CC; hoặc RVC 40%

301

58.07

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu CC; hoặc RVC 40%

302

58.08

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự CC; hoặc RVC 40%

303

58.09

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác CC; hoặc RVC 40%

304

58.10

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu CTH; hoặc RVC 40%

305

58.11

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 CTH; hoặc RVC 40%

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

306

59.01

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ CC; hoặc RVC 40%

307

59.02

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon CC; hoặc RVC 40%

308

59.03

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 CC; hoặc RVC 40%

309

59.04

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình CC; hoặc RVC 40%

310

59.05

Các loại vải dệt phủ tường CC; hoặc RVC 40%

311

59.06

Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 CC; hoặc RVC 40%

312

59.07

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự CC; hoặc RVC 40%

313

59.08

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm CC; hoặc RVC 40%

314

59.09

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác CC; hoặc RVC 40%

315

59.10

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác CC; hoặc RVC 40%

316

59.11

Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này CC; hoặc RVC 40%

Chương 61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

317

61.01

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

318

61.02

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

319

61.03

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

320

61.04

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

321

61.05

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

322

61.06

Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

323

61.07

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

324

61.08

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

325

61.09

Áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

326

61.10

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

327

61.11

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

328

61.12

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

329

61.13

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

330

61.14

Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

331

61.15 Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

332

61.16 Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

333

61.17 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

Chương 62 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

334

62.01 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

335

62.02 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

336

62.03 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

337

62.04 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

338

62.05 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

339

62.06 Áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

340

62.07 Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

341

62.08 Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

342

62.09 Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

343

62.10 Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

344

62.11 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

345

62.12 Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

346

62.13 Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%

347

62.14 Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%

348

62.15 Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

349

62.16 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

350

62.17 Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

351

63.01 Chăn và chăn du lịch CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08,  từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

352

63.02 Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

353

63.03 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

354

63.04 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

355

63.05 Bao và túi dùng để đóng, gói hàng CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

356

63.06 Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

357

63.07 Các mặt hàng may mặc đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

358

63.08 Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

359

63.09 Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác WO

360

63.10 Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt. WO

Phần XIII – Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự

68.02 Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

– Loại khác:

361

6802.91 – – Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa CC; hoặc RVC 40%

68.11 Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

362

6811.40 – Chứa amiăng A. Riêng với Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác: CC; hoặc RVC 40%

B. Các sản phẩm khác: CTH; hoặc RVC 40%

363

6811.82 – Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác CC; hoặc RVC 40%

Phần XIV – Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

364

71.01 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để vận chuyển WO

71.02 Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn được gắn hoặc nạm dát

365

7102.10 – Chưa được phân loại CTSH; hoặc RVC 40%

– Kim cương công nghiệp:

366

7102.21 – – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua CTSH; hoặc RVC 40%

367

7102.29 – – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

– Kim cương phi công nghiệp:

368

7102.31 – – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua CTSH; hoặc RVC 40%

369

7102.39 – – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

71.03 Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

370

7103.10 – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô CTSH; hoặc RVC 40%

– Đã gia công cách khác:

371

7103.91 – – Rubi, saphia và ngọc lục bảo CTSH; hoặc RVC 40%

372

7103.99 – – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

71.04 Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

373

7104.10 – Thạch anh áp điện CTSH; hoặc RVC 40%

374

7104.20 – Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô CTSH; hoặc RVC 40%

375

7104.90 – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

71.05 Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

376

7105.90 – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

71.13 Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý

– Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

377

7113.11 – – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác CTSH; hoặc RVC 40%

378

7113.20 – Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý CTSH; hoặc RVC 40%

71.14 Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

– Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

379

7114.11 – – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: CTSH; hoặc RVC 40%

380

7114.20 – Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý CTSH; hoặc RVC 40%

71.15 Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

381

7115.90 – Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%

71.16 Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

382

7116.10 – Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy CTSH; hoặc RVC 40%

383

7116.20 – Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) CTSH; hoặc RVC 40%

71.17 Đồ kim hoàn giả

– Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

384

7117.11 – – Khuy măng sét và khuy rời CTSH; hoặc RVC 40%

385

7117.90 – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

Phần XV – Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

Chương 72 Gang và thép

386

72.09 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng CTH

72.20 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

– Không gia công quá mức cán nóng:

387

7220.11 – – Chiều dầy từ 4,75 mm trở lên: CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19

388

7220.12 – – Chiều dầy dưới 4,75mm: CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19

Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng

389

74.08 Dây đồng CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%

390

74.13 Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%

Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

391

76.05 Dây nhôm CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.04; hoặc RVC 40%

392

76.14 Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.05; hoặc RVC 40%

Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

81.04 Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

393

8104.30 – Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột CTSH; hoặc RVC 40%

Chương 83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản

83.05 Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản

394

8305.10 – Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời CTSH; hoặc RVC 40%

395

8305.20 – Ghim dập dạng băng CTSH; hoặc RVC 40%

396

8305.90 – Loại khác, kể cả phụ tùng CTSH; hoặc RVC 40%

Phần XVI – Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên

Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

84.15 Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

397

8415.10 – Loại nắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng RVC 45%

84.79 Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chứa năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này

– Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác:

398

8479.81 – – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện CTSH; hoặc RVC 40%

399

8479.89 – – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

84.82 Ổ bi hoặc ổ đũa

400

8482.10 – ổ bi CTSH; hoặc RVC 40%

84.86 Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.

401

8486.10 – Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.10 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

402

8486.20 – Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.20 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

403

8486.30 – Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.30 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

404

8486.40 – Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.40 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên

  85.04 Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

  – Biến thế điện khác:

405

  8504.50 – Cuộn cảm khác CTSH; hoặc RVC 45%

  85.08 Máy hút bụi; các bộ phận đi kèm

406

  8508.19 – Loại khác A. Riêng với Máy hút bụi gia dụng: CTH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTSH: hoặc RVC 40%

407

  8508.60 – Máy hút bụi loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

  85.17 Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

408

  8517.12 – Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác CTSH; hoặc RVC 40%

409

  8517.61 – Trạm thu phát gốc A. Riêng với Thiết bị truyền dẫn có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Thiết bị truyền dẫn thuộc phân nhóm 8517.61 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

410

  8517.62 – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến A. Riêng với Thiết bị truyền dẫn có gắn máy thu: chuyển đổi từ Thiết bị truyền dẫn thuộc phân nhóm 8517.62 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

411

  8517.70 – Bộ phận Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8517.70 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

  85.18 Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

412

  8518.30 – Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa. CTSH; hoặc RVC 40%

413

  8518.50 – Bộ tăng âm điện CTSH; hoặc RVC 40%

  85.19 Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

414

  8519.30 – Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) A. Riêng với Đầu quay đĩa có cơ chế đổi đĩa tự động: CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

  85.22 Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

415

  8522.90 – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

  85.23 Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37)

416

  8523.52 – – “thẻ thông minh” Chuyển đổi từ các loại thẻ thuộc cùng phân nhóm 8523.52 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

  85.25 Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

417

  8525.60 – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu CTSH; hoặc RVC 40%

  85.28 Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc âm thanh hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

418

  8528.71 – – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh A. Riêng với Máy thu màu dùng trong truyền hình: CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

419

  8528.72 – – Loại khác, màu CTSH; hoặc RVC 40%

  85.29 Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28

420

  8529.90 – Loại khác Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8529.90 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

  85.32 Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

  – Tụ điện cố định khác:

421

  8532.22 – – Tụ nhôm CTSH; hoặc RVC 40%

  85.36 Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang

423

  8536.10 – Cầu chì CTSH; hoặc RVC 45%

  85.39 Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

  – Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

424

  8539.21 – – Đèn halogen vonfram CTSH; hoặc RVC 40%

  – Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

425

  8539.31 – – Đèn huỳnh quang, catot nóng CTSH; hoặc RVC 40%

426

  8539.90 – Các bộ phận CTSH; hoặc RVC 40%

  85.40 Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

  – ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

427

  8540.20 – Ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác CTSH; hoặc RVC 40%

428

  8540.40 – ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm CTSH; hoặc RVC 40%

429

  8540.60 – ống đèn tia âm cực khác CTSH; hoặc RVC 40%

  – ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới:

430

  8540.71 – – Magnetron CTSH; hoặc RVC 45%

431

  8540.72 – – Klystrons CTSH; hoặc RVC 40%

  – Đèn điện tử và ống điện tử khác:

432

  8540.89 – – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

  – Bộ phận:

433

  8540.91 – – Của ống đèn tia âm cực: CTSH; hoặc RVC 40%

  85.41 Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

  – Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:

434

  8541.90 – Các bộ phận CTSH; hoặc RVC 40%

  85.43 Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này

435

  8543.70 – Máy và thiết bị khác A. Riêng với Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%

Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

  87.02 Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

436

  8702.10 – Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) RVC 45%

437

  8702.90 – Loại khác RVC 45%

  87.03 Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

  – Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

438

  8703.21 – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc RVC 45%

439

  8703.22 – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc RVC 45%

440

  8703.23 – – Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc RVC 45%

441

  8703.24 – – Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc RVC 45%

  – Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

442

  8703.31 – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500cc RVC 45%

443

  8703.32 – – Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.500cc RVC 45%

444

  8703.33 – – Loại dung tích xi lanh trên 2.500cc RVC 45%

445

  8703.90 – Loại khác RVC 45%

  87.04 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

446

  8704.10 – Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc RVC 45%

  – Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

447

  8704.21 – – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn RVC 45%

448

  8704.22 – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn RVC 45%

449

  8704.23 – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn RVC 45%

  – – Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

450

  8704.31 – – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn RVC 45%

451

  8704.32 – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn RVC 45%

452

  8704.90 – Loại khác RVC 45%

  87.08 Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

  – Bộ phận và phụ tùng khác:

453

  8708.40 – Hộp số và bộ phận của nó A. Hộp số: CTH; hoặc RVC 40%

B. Các bộ phận: RVC 45%

454

  8708.50 – Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng A. Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH; hoặc RVC 40%.

B. Các bộ phận: RVC 45%

456

  8708.80 – Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo) A. Hệ thống giảm chấn (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): CTH; hoặc RVC 40%

B. Các bộ phận: RVC 45%

457

  8708.91 – Két làm mát và bộ phận của nó A. Két làm mát: CTH; hoặc RVC 40%

B. Các bộ phận: RVC 45%

458

  8708.92 – – Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó A. Ống xả và bộ tiêu âm: CTH, hoặc RVC 40%

B. Các bộ phận: RVC 45%

459

  8708.94 – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó RVC 45%

460

  8708.95 – – Túi khí an toàn có hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó RVC 45%

461

  8708.99 – – Loại khác RVC 45%

462

  87.11 Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh RVC 45%

Chương 89 Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi

  89.07 Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu sinh và mốc hiệu)

463

  8907.10 – Bè mảng có thể bơm hơi CTH; hoặc RVC 50%

Phần XVIII – Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

Chương 90 Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

  90.02 Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học

  – Vật kính:

464

  9002.11 – – Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh CTSH; hoặc RVC 40%

465

  9002.19 – – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

466

  9002.20 – Kính lọc ánh sáng CTSH; hoặc RVC 40%

467

  9002.90 – Loại khác CTSH; hoặc RVC 40%

Phần XX – Các mặt hàng khác

Chương 94 Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế …); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện

  94.03 Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

468

  9403.30 – Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng RVC 60%

469

  9403.40 – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng RVC 60%

470

  9403.50 – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp RVC 60%

471

  9403.60 – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ RVC 60%

 

THÔNG TƯ 38/2009/TT-BCT THỰC HIỆN QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA PHIÊN BẢN 2007 TRONG QUY TẮC XUẤT XỨ CỦA HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN – HÀN QUỐC DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 38/2009/TT-BCT Ngày hiệu lực 01/02/2010
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 07/01/2010
Lĩnh vực Thương mại
Ngày ban hành 18/12/2009
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản