THÔNG TƯ 232/2009/TT-BTC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/01/2010

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: 232/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Bộ Y tế tại Công văn số 128/BYT-DPMT ngày 08/01/2009 và Công văn số 6722/BYT-DPMT ngày 05/10/2009, Bộ Tài chính quy định như sau:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí y tế dự phòng và Biểu mức thu phí kiểm dịch y tế biến giới áp dụng thống nhất trong cả nước;

2. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định tại khoản 1 Điều này áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

3. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng đồng Việt Nam; Mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơ sở quy đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí;

4. Đối với các công việc y tế dự phòng chưa được quy định mức thu tại Biểu mức thu y tế dự phòng ban hành kèm theo Thông tư này thì áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính – Y tế – Ban Vật giá Chính phủ – Lao động thương binh và xã hội hướng dẫn thu một phần viện phí và Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH của Liên tịch Bộ Y tế – Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ngày 26/01/2006 bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí. Trường hợp đã được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư này thì phải áp dụng theo mức thu quy định tại Thông tư này.

Điều 2. Đối tượng phải nộp phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Thông tư này là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây:

1. Xét nghiệm y tế dự phòng.

2. Kiểm dịch y tế biên giới.

3. Kiểm định chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

4. Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.

Điều 3. Phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:

1. Cơ quan nhà nước có chức năng thực hiện các công việc về y tế dự phòng theo quy định của Bộ Y tế (sau đây gọi chung là cơ quan thu phí) được trích 90% (chín mươi phần trăm), riêng cơ quan thu phí kiểm dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh được trích 80% (tám mươi phần trăm), trên tổng số tiền phí thực thu được để trang trải chi phí cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo nội dung chi cụ thể sau đây:

a) Chi trả các khoản tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công, theo chế độ hiện hành cho lao động trực tiếp thu phí (không bao gồm chi phí tiền lương cho cán bộ công chức đã được hưởng tiền lương theo chế độ quy định hiện hành);

b) Chi cho công tác y tế dự phòng, kiểm dịch y tế và thu phí gồm:

– Chi phí kiểm tra, xét nghiệm, kiểm dịch, kiểm dịch về y tế dự phòng, y tế biên giới;

– Kiểm tra việc thực hiện công tác y tế dự phòng;

– Chi trả tiền thù lao thuê mướn chuyên gia kiểm tra, xét nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới;

– Chi phí hội nghị, hội thảo, họp Hội đồng kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới.

c) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;

d) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho công tác y tế dự phòng và thu phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc về y tế dự phòng và thu phí;

đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác y tế dự phòng và thu phí;

e) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản này.

Hàng năm, cơ quan thu phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí chưa chi trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định. Tiền phí trích lại cho cơ quan thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí không phản ánh vào ngân sách nhà nước.

2. Cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 10% (mười phần trăm) tiền phí thu được; riêng cơ quan thu phí kiểm dịch tại thành phố Hồ Chí Minh là 20% (hai mươi phần trăm) tiền phí thu được theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới.

Đối với khoản thu “phí kiểm tra y tế người nhập cảnh vào Việt Nam qua cửa khẩu đường bộ” mà một số đơn vị có chức năng vế y tế dự phòng đang thu theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới, nay không thu theo Thông tư này. Kinh phí để thực hiện công tác kiểm tra y tế người nhập cảnh vào Việt Nam được ngân sách nhà nước trang trải.

Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế biên giới không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.

Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– VP Ban CĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Cục Y tế dự phòng và môi trường;
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
– Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ CST (CST5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

BIỂU MỨC THU PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. XÉT NGHIỆM PHÁT HIỆN BỆNH:

TT

Loại mẫu xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

A. Xét nghiệm máu – Xét nghiệm nước tiểu

1.

An ti – HIV (nhanh) đồng/xét nghiệm

52.000

2.

Ferritin đồng/xét nghiệm

75.000

3.

Transferin receptor (PP.ELIZA) đồng/xét nghiệm

140.000

4.

Folic acid máu (phương pháp HPLC) đồng/xét nghiệm

180.000

5.

Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC) đồng/xét nghiệm

130.000

6.

B-caroten; VitaminE; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC) đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

90.000

7.

Vitamin B1 (máu toàn phần – HPLC) đồng/xét nghiệm

145.000

8.

Nghiệm pháp nạp Glucose đồng/xét nghiệm

30.000

9.

Glucose đồng/xét nghiệm

20.000

10.

Cholesterol đồng/xét nghiệm

25.000

11.

HDL, LDL – Cholesterol đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

30.000

12.

Triglycerid đồng/xét nghiệm

35.000

13.

Albumin đồng/xét nghiệm

16.000

14.

Ure đồng/xét nghiệm

30.000

15.

Protein – TP đồng/xét nghiệm

16.000

16.

Creatinin đồng/xét nghiệm

25.000

17.

Uric acid đồng/xét nghiệm

30.000

18.

Hemoglobin đồng/xét nghiệm

12.000

19.

Bilirubin-TP; Bilirubin-TT đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

25.000

20.

TSH đồng/xét nghiệm

55.000

21.

Insulin đồng/xét nghiệm

60.000

22.

C-Peptide đồng/xét nghiệm

60.000

23.

LH; FSH; Prolactin đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

55.000

24.

Progesteron; Oestradiol đồng/xét nghiệm

55.000

25.

Testosteron đồng/xét nghiệm

55.000

26.

PTH đồng/xét nghiệm

180.000

27.

Cortisol đồng/xét nghiệm

65.000

28.

HbA1c đồng/xét nghiệm

65.000

29.

Nước tiểu 10 thông số (máy) đồng/xét nghiệm

15.000

30.

Microalbumin đồng/xét nghiệm

50.000

31.

Hồng cầu trong phân đồng/xét nghiệm

12.000

32.

Xác định mỡ trong phân đồng/xét nghiệm

30.000

33.

Serodia chẩn đoán HIV đồng/xét nghiệm

52.000

34.

Elida chẩn đoán HIV đồng/xét nghiệm

52.000

35.

Western blot chẩn đoán HIV đồng/xét nghiệm

650.000

36.

Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND) đồng/test

1.000.000

37.

Huyết thanh chẩn đoán Leptospira đồng/xét nghiệm

30.000

38.

Định lượng bổ thể trong huyết thanh đồng/xét nghiệm

30.000

39.

Chẩn đoán viêm não Nhật bản

– HI

– MAC-ELISA

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

70.000

70.000

40.

Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue

+ MAC-ELISA; Elisa-NS1

+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI

+ Pan Bio Rapid test

+ Phân lập vi rút; PCR

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

33.000

80.000

80.000

400.000

41.

Chẩn đoán Sởi

+ HI

+ ELISA (IgM)

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

100.000

100.000

42.

Rubella ELISA-IgG đồng/xét nghiệm

460.000

43.

Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV):

+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

30.000

+ Phương pháp PCR đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

200.000

44

Chlamydia

+ HI

+ Phân lập vi rút

+ ELI SA phát hiện kháng nguyên

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

40.000

300.000

120.000

45.

Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F) đồng/xét nghiệm

30.000

46.

PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST) đồng/xét nghiệm

50.000

47.

ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) đồng/xét nghiệm

30.000

48.

Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang) đồng/xét nghiệm

20.000

49.

Xét nghiệm KST sốt rét

+ P. Falciparum

+ P. Vi vax

+ P. Malariae

+ P Ovale

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

10.000

10.000

20.000

20.000

50.

Tosoplasma đồng/xét nghiệm

24.000

51.

Anti HAV (IgG) đồng/xét nghiệm

80.000

52.

Anti HEV (IgM) đồng/xét nghiệm

80.000

53.

Anti HCV (Elisa) đồng/xét nghiệm

70.000

54.

Lympho T4/T8 đồng/xét nghiệm

300.000

55.

HBs Ag (nhanh) đồng/xét nghiệm

52.000

56.

HbsAg (Elisa) đồng/xét nghiệm

60.000

57.

T3/F; T4/F đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

40.000

58.

Đo hoạt tính men đồng/xét nghiệm

30.000

59.

Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máy (Pb, Mn, Cd, Zn, Cu, Ni, Cr, Se) đồng/chỉ tiêu

52.000

60.

Cotinin niệu đồng/mẫu

250.000

61.

Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu đồng/mẫu

40.000

62.

Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglobin đồng/mẫu/chỉ tiêu

52.000

63.

Beta2-Microglobulin đồng/mẫu

65.000

64.

Alpha –Microlbumin đồng/mẫu

65.000

65.

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động đồng/mẫu

26.000

66.

Hồng cầu hạt ưa kiềm đồng/mẫu

13.000

67.

Hồng cầu lưới đồng/mẫu

20.000

68.

Máu lắng (bằng máy tự động) đồng/mẫu

30.000

69.

Độ tập trung tiểu cầu đồng/mẫu

12.000

70

Xét nghiệm tìm BK đồng/mẫu

15.000

71.

Propyrin niệu đồng/mẫu

30.000

72.

Kim loại trong máu, nước tiểu (trừ Asen và Thủy ngân). đồng/chỉ tiêu

60.000

73.

Trinitrotoluen niệu (định tính) đồng/mẫu

60.000

74.

Nicotin niệu (quang phổ) đồng/mẫu

120.000

75.

Phenol niệu đồng/mẫu

65.000

76.

Ala niệu đồng/mẫu

40.000

77.

Axit hypuric niệu đồng/mẫu

50.000

78.

Coproporphyrin đồng/mẫu

60.000

79

Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi đồng/mẫu

40.000

80.

Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin) đồng/mẫu/chỉ tiêu

65.000

81.

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất đồng/mẫu

40.000

82.

Xác định hàm lượng Thủy ngân niệu đồng/mẫu

80.000

83.

Xác định hàm lượng Asen niệu, tóc đồng/mẫu

80.000

84.

Xác định hàm lượng Crom niệu đồng/mẫu

90.000

85.

Xác định hàm lượng Phenol niệu đồng/mẫu

300.000

86.

Huyết đồ đồng/mẫu

60.000

87.

Nhóm máu đồng/mẫu

20.000

88.

Nước tiểu 10 thông số đồng/mẫu

35.000

B. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

89.

Vi rút đường ruột (phân lập và định loại) Đồng/xét nghiệm

1.200.000

90.

Nuôi cấy nấm Đồng/xét nghiệm

33.000

91.

Nuôi cấy vi khuẩn Đồng/xét nghiệm

80.000

92.

Kháng sinh đồ Đồng/xét nghiệm

40.000

C. Xét nghiệm khác:

93.

Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán Đồng/xét nghiệm

20.000

94.

Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip Đồng/xét nghiệm

20.000

95.

Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ đồng/tiêu bản

15.000

96.

Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân đồng/tiêu bản

15.000

97.

Làm tiêu bản giun sán trưởng thành đồng/tiêu bản

20.000

98.

Làm tiêu bản amip nhuộm đồng/tiêu bản

15.000

99.

Mổ muỗi phát hiện KST đồng/lần mổ

10.000

100.

Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng) đồng/lần nuôi cấy

300.000

101.

Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột đồng/lần nuôi cấy

300.000

102.

Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum đồng/lần nuôi cấy

100.000

103.

Phương pháp tập trung KST đồng/lần xét nghiệm

15.000

104.

Đo PH da đồng/mẫu

20.000

105.

Đo khả năng trung hòa kiềm toan đồng/mẫu

20.000

106.

Thử kính (Đo khúc xạ máy) đồng/mẫu

5.000

107.

Điện não đồ đồng/mẫu

40.000

108.

Soi mao mạch đồng/mẫu

40.000

109.

Lưu huyết não đồng/mẫu

40.000

110.

Đo nhĩ lượng đồng/mẫu

15.000

111.

Đo phản xạ cơ bàn đạp đồng/mẫu

15.000

D. Các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử

112.

Mẫu lát cắt mỏng đồng/mẫu xét nghiệm

480.000

113.

Mẫu vi rút quan sát trực tiếp đồng/mẫu xét nghiệm

240.000

114.

Mẫu vi khẩu quan sát trực tiếp đồng/mẫu xét nghiệm

100.000

II. XÉT NGHIỆM MẪU NƯỚC ĂN UỐNG VÀ SINH HOẠT, NƯỚC THẢI VÀ KHÔNG KHÍ

TT

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

A. Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải)

1. Xét nghiệm hóa lý trong nước

1.

Độ pH đồng/mẫu

40.000

2.

Độ cứng tạm thời đồng/mẫu

60.000

3.

Độ cứng vĩnh cửu đồng/mẫu

60.000

4.

Nhiệt độ đồng/mẫu

3.000

5.

Độ màu đồng/mẫu

50.000

6.

Mùi; vị – xác định bằng cảm quan đồng/mẫu

10.000

7.

Độ đục đồng/mẫu

50.000

8.

Độ dẫn đồng/mẫu

50.000

9.

Cặn không tan (cặn lơ lửng) đồng/mẫu

60.000

10.

Cặn toàn phần (sấy ở 1050C) đồng/mẫu

80.000

11.

Cặn hòa tan đồng/mẫu

80.000

12.

Cặn toàn phần (sấy ở 1100C) đồng/mẫu

80.000

13.

Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800C đồng/mẫu

70.000

14.

Hàm lượng cặn sau khi nung đồng/mẫu

80.000

15.

Độ oxy hòa tan (DO) đồng/mẫu

80.000

16.

BOD5 đồng/mẫu

95.000

17.

COD đồng/mẫu

100.000

18.

Hàm lượng Nitrit (NO2-) đồng/mẫu

70.000

19.

Hàm lượng Nitrat (NO3-) đồng/mẫu

70.000

20.

Nitơ tổng số đồng/mẫu

80.000

21.

Hàm lượng phốt pho tổng số đồng/mẫu

80.000

22.

Hàm lượng dầu mỡ đồng/mẫu

300.000

23.

Hàm lượng Sulfat (SO4) đồng/mẫu

65.000

24.

Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) đồng/mẫu

60.000

25.

Florua đồng/mẫu

65.000

26.

Xianua đồng/mẫu

80.000

27.

Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen) đồng/mẫu

80.000

28.

Asen đồng/mẫu

100.000

29.

Thủy ngân đồng/mẫu

100.000

30.

Phenol và dẫn xuất phenol đồng/mẫu

600.000

31.

Hàm lượng dầu mỡ đồng/mẫu

300.000

32.

Chất tẩy rửa đồng/mẫu

50.000

33.

Test Clo đồng/mẫu

60.000

34.

Test Albumin đồng/mẫu

50.000

35.

Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại đồng/mẫu

300.000

36.

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí) đồng/mẫu

250.000

37.

Hóa chất bảo vệ thực vật:

+ Hóa chất BVTV nhóm Clo

+ Hóa chất BVTV nhóm Nitơ

+ Hóa chất BVTV nhóm Phospho

+ Hóa chất BVTV nhóm khác

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

600.000

600.000

600.000

800.000

38.

Phenol tổng số (phương pháp trắc quang) đồng/mẫu

200.000

39.

Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs) đồng/mẫu

600.000

40.

Poly chloronatedbiphenyl (PCBs) đồng/mẫu

600.000

41.

PBDEs đồng/mẫu

600.000

42.

Amoni đồng/mẫu

70.000

43.

Độ cứng toàn phần đồng/mẫu

60.000

44

Photphat đồng/mẫu

60.000

45.

Silic đồng/mẫu

60.000

46.

Độ Oxy hóa đồng/mẫu

60.000

47.

Can xi đồng/mẫu

50.000

48.

Magie đồng/mẫu

50.000

49.

Clorua đồng/mẫu

50.000

50.

Độ kiềm đồng/mẫu

50.000

2. Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)

51.

Tổng số vi khuẩn hiếu khí đồng/mẫu

80.000

52.

Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh hoạt theo phương pháp màng lọc đồng/mẫu

130.000

53.

Tổng số coliform đồng/mẫu

80.000

54.

Fecal coliform đồng/mẫu

80.000

55.

Fecal streptococci đồng/mẫu

80.000

56.

Vi khuẩn gây bệnh đồng/mẫu

80.000

B. Xét nghiệm mẫu không khí

57.

Bụi trọng lượng đồng/mẫu

65.000

58.

Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi) đồng/mẫu

130.000

59.

Phân tích silíc (Sio2) trong bụi bốc đồng/mẫu

200.000

60.

Phân tích giải kích thước hạt đồng/mẫu

95.000

61.

Đo chỉ số ô nhiễm bụi đồng/mẫu

26.000

62.

Đo, đếm bụi sợi Amiăng đồng/mẫu

200.000

63.

Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng) đồng/mẫu

500.000

64.

Bụi bông đồng/mẫu

150.000

65.

Bụi hạt (đánh giá phòng sạch) đồng/mẫu

50.000

66.

Bụi tổng hợp (bụi trọng lượng đo 24 giờ) đồng/mẫu

500.000

67.

Bụi cá nhân (bụi hô hấp cá nhân đo 8 h) đồng/mẫu

200.000

68.

Bụi PM10 (bụi trọng lượng kích thước ≤ 10 đồng/mẫu

100.000

69.

Bụi PM 2,5 (bụi trọng lượng kích thước ≤ 2,5 đồng/mẫu

100.000

70

Bụi phóng xạ đồng/mẫu

1.000.000

71.

Mẫu hơi hóa chất trung bình đồng/mẫu

65.000

72.

Các hơi khí độc đồng/mẫu

95.000

73.

Mẫu hơi hóa chất phức tạp đồng/mẫu

200.000

74.

Hơi khí độc kim loại đồng/mẫu

100.000

75.

Phân tích mẫu khí bằng sắc ký khí đồng/mẫu

320.000

76.

Phân tích các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động đồng/mẫu

320.000

77.

Vi khí hậu

– Nhiệt độ

– Ẩm độ

– Vận tốc gió

đồng/mẫu

40.000 (03 chỉ tiêu nhiệt độ, âm độ, vận tốc gió)

– Bức xạ nhiệt đồng/mẫu

40.000

78.

Ồn chung đồng/mẫu

26.000

79

Ồn tương đương

– Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

– Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

– Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

52.000

160.000

300.000

80.

Ồn phân tích theo dải tần đồng/mẫu

60.000

81.

Đo ánh sáng đồng/mẫu

13.000

82.

Đo rung động

– Tần số cao

– Tần số thấp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

50.000

30.000

83.

Đo phóng xạ đồng/mẫu

80.000

84.

Phóng xạ tổng liều đồng/mẫu

200.000

85.

Đo liều xuất phóng xạ đồng/mẫu

30.000

86.

Đo bức xạ không ion hóa đồng/mẫu

30.000

87.

Đo áp suất đồng/mẫu

10.000

88.

Đo thông gió đồng/mẫu

30.000

89.

Điện từ trường

– Tần số cao

– Tần số công nghiệp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

65.000

40.000

90.

Bức xạ cực tím đồng/mẫu

60.000

91.

Đo siêu âm đồng/mẫu

50.000

92.

Phân tích định tính thành phần các chất đồng/mẫu

2.000.000

C. Các xét nghiệm khác

1. Khám lâm sàng

93.

Khám hỏi bệnh nghề nghiệp đồng/lần khám

26.000

2. Thăm dò chức năng

94.

Đo điếc sơ bộ đồng/mẫu

20.000

95.

Đo điếc hoàn chỉnh đồng/mẫu

30.000

96.

Đo khúc xạ máy đồng/mẫu

5.000

97.

Sắc giác đồng/mẫu

15.000

98.

Patch test; Prick test đồng/mẫu/chỉ tiêu

11.000

99.

Đo liều sinh học đồng/mẫu

13.000

100.

Xét nghiệm nấm soi tươi đồng/mẫu

7.000

101.

Đo pH da đồng/mẫu

20.000

102.

Đo khả năng trung hòa kiềm toan đồng/mẫu

20.000

103.

Thử kính đồng/mẫu

10.000

104.

Đo nhãn áp đồng/mẫu

5.000

105.

Điện não đồ đồng/mẫu

40.000

106.

Soi mao mạch đồng/mẫu

40.000

107.

Lưu huyết não đồng/mẫu

40.000

108.

Đo nhĩ lượng đồng/mẫu

15.000

109.

Phản xạ cơ bàn đạp đồng/mẫu

15.000

3. Chẩn đoán hình ảnh

110.

Chụp X-quang tim phổi đồng/mẫu

26.000

111.

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D – 4D) đồng/mẫu

100.000

112.

Đo chức năng hô hấp đồng/người

26.000

113.

Đo huyết áp trong lao động đồng/mẫu

7.000

114.

Holter điện tâm đồ/huyết áp đồng/mẫu

150.000

115.

Đo khối lượng mồ hôi trong lao động đồng/mẫu

26.000

116.

Khí máu đồng/mẫu

65.000

117.

Đo nhiệt độ da trong lao động đồng/người

7.000

118.

Đo điện trở da trong lao động đồng/người

7.000

119.

Đo trắc nghiệm tâm lý (test chú ý/trí nhớ; thời gian phản xạ thính/thị vận động; test con số – ký hiệu) đồng/người/test

16.000

120.

Đo tần số tim trong lao động đồng/người

7.000

121.

Test Ravel/Gille đồng/người

10.000

122.

Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động đồng/người

40.000

123.

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động đồng/người

13.000

124.

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động đồng/người

13.000

125.

Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần đồng/người

50.000

126.

Máy đo thời gian phản xạ thính vận động đồng/người

40.000

127.

Máy đo thời gian phản xạ thị vận động đồng/người

40.000

128.

Máy đo tần số nhấp nháy tới hạn của mắt (CFF) đồng/người

50.000

129.

Bảng kiểm của ILO đồng/người

55.000

III. KIỂM ĐỊNH VẮC XIN, SINH PHẨM

TT

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

A. Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành

1.

Vắc xin Bại liệt uống đồng/lần kiểm định

33.000.000

2.

Vắc xin Dại Fuenzalida đồng/lần kiểm định

19.800.000

3.

Vắc xin viêm não nhật bản đồng/lần kiểm định

52.800.000

4.

Vắc xin viêm gan B đồng/lần kiểm định

48.400.000

5.

Vắc xin Sởi đồng/lần kiểm định

28.600.000

6.

Vắc xin Thủy đậu (Varicella) đồng/lần kiểm định

36.300.000

7.

Vắc xin Rubella đồng/lần kiểm định

36.300.000

8.

Vắc xin Quai bị đồng/lần kiểm định

36.300.000

9.

Vắc xin BCG hoặc Im.BCG đồng/lần kiểm định

18.700.000

10.

Vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà (DTP) đồng/lần kiểm định

38.500.000

11.

Vắc xin Tả uống đồng/lần kiểm định

18.700.000

12.

Vắc xin Thương hàn vi đồng/lần kiểm định

18.700.000

13.

Vắc xin Uốn ván đồng/lần kiểm định

18.700.000

14.

Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD) đồng/lần kiểm định

18.700.000

15.

Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) đồng/lần kiểm định

18.700.000

16.

Huyết thanh kháng Dại (SAR) đồng/lần kiểm định

22.000.000

17.

Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) đồng/lần kiểm định

18.700.000

18.

Sinh phẩm chẩn đoán HIV đồng/lần kiểm định

48.400.000

19.

Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư đồng/lần kiểm định

44.000.000

20.

HTL.V1 đồng/lần kiểm định

44.000.000

21.

HTL.V2 đồng/lần kiểm định

44.000.000

22.

Cytomegalovirut đồng/lần kiểm định

44.000.000

23.

Herpes virut đồng/lần kiểm định

34.100.000

24.

Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV đồng/lần kiểm định

34.100.000

25.

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B đồng/lần kiểm định

38.500.000

26.

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C đồng/lần kiểm định

48.400.000

27.

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D đồng/lần kiểm định

34.100.000

28.

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E đồng/lần kiểm định

34.100.000

29.

Sinh phẩm chẩn đoán viêm não đồng/lần kiểm định

34.100.000

30.

Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết đồng/lần kiểm định

34.100.000

31.

Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt đồng/lần kiểm định

34.100.000

32.

Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút đồng/lần kiểm định

34.100.000

33.

Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai đồng/lần kiểm định

34.100.000

34.

Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn đồng/lần kiểm định

36.300.000

35.

Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella) đồng/lần kiểm định

36.300.000

36.

Sinh phẩm chẩn đoán Tả đồng/lần kiểm định

36.300.000

37.

Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh đồng/lần kiểm định

36.300.000

38.

Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não đồng/lần kiểm định

36.300.000

39.

Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn đồng/lần kiểm định

36.300.000

40.

Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn đồng/lần kiểm định

36.300.000

41.

Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh đồng/lần kiểm định

39.172.600

42.

Vắc xin Dại tế bào đồng/lần kiểm định

28.600.000

43.

Vắc xin bại liệt tiêm (IPV) đồng/lần kiểm định

59.400.000

44

Vắc xin Hib Conjugate đồng/lần kiểm định

23.100.000

45.

Vắc xin Pneumo 23 đồng/lần kiểm định

24.200.000

46.

Menningococcal A + C đồng/lần kiểm định

26.400.000

47.

Vắc xin Sởi – Quai bị – Rubella (MMR) đồng/lần kiểm định

79.200.000

48.

Vắc xin cúm đồng/lần kiểm định

59.400.000

49.

Vắc xin trực khuẩn mủ xanh đồng/lần kiểm định

14.300.000

50.

Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td) đồng/lần kiểm định

28.600.000

51.

Vắc xin Bạch hầu Uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT) đồng/lần kiểm định

28.600.000

52.

Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà vô bào) đồng/lần kiểm định

38.500.000

53.

Vắc xin viêm gan A đồng/lần kiểm định

50.600.000

54.

Vắc xin viêm gan kết hợp A và B đồng/lần kiểm định

79.200.000

55.

Vắc xin phối hợp DPT – Viêm gan đồng/lần kiểm định

73.700.000

56.

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – bại liệt đồng/lần kiểm định

84.700.000

57.

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib đồng/lần kiểm định

59.300.000

58.

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt đồng/lần kiểm định

100.100.000

59.

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt – viêm gan đồng/lần kiểm định

132.000.000

60.

Interferon (hoặc β) đồng/lần kiểm định

18.700.000

61.

Erythrostim hoặc Erythropoetin đồng/lần kiểm định

19.800.000

62.

Albumine đồng/lần kiểm định

27.500.000

63.

Globulin đồng/lần kiểm định

27.500.000

64.

Immonoglobulin (Human Normal IgG) đồng/lần kiểm định

30.800.000

65.

Sinh phẩm chẩn đoán thai đồng/lần kiểm định

19.800.000

66.

Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng đồng/lần kiểm định

19.800.000

67.

Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện đồng/lần kiểm định

22.000.000

68.

Sinh phẩm chẩn đoán T3 đồng/lần kiểm định

24.200.000

69.

Sinh phẩm chẩn đoán T4 đồng/lần kiểm định

24.200.000

70.

Sinh phẩm chẩn đoán Sởi đồng/lần kiểm định

34.100.000

71.

Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị đồng/lần kiểm định

34.100.000

72.

Sinh phẩm chẩn đoán Lao đồng/lần kiểm định

36.300.000

73.

Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét đồng/lần kiểm định

36.300.000

74.

Chỉ khâu phẫu thuật đồng/lần kiểm định

5.500.000

75.

Màng sinh học đồng/lần kiểm định

8.800.000

76.

Men tiêu hóa (biolac, Lacvit) đồng/lần kiểm định

11.000.000

77.

Tuberculine đồng/lần kiểm định

12.100.000

78.

Các dị nguyên đồng/lần kiểm định

5.500.000

79.

Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạy dày đồng/lần kiểm định

40.700.000

80.

Sinh phẩm chẩn đoán Rubella đồng/lần kiểm định

38.500.000

81.

Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim đồng/lần kiểm định

44.000.000

82.

Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu đồng/lần kiểm định

9.900.000

83.

Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR đồng/lần kiểm định

18.700.000

84.

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV) đồng/lần kiểm định

28.600.000

85.

Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis đồng/lần kiểm định

24.200.000

86.

Vắc xin phối hợp MMR + Varicella đồng/lần kiểm định

103.400.000

87.

Vắc xin Rota vi rút đồng/lần kiểm định

40.700.000

88.

Bán thành phẩm Bạch hầu đồng/lần kiểm định

17.000.000

89.

Bán thành phẩm Ho gà đồng/lần kiểm định

17.000.000

90.

Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB đồng/lần kiểm định

81.400.000

91.

Vắc xin phối hợp Viêm gan A + Thương hàn đồng/lần kiểm định

57.400.000

92.

Bộ Kít xác định tế bào CD 4 đồng/lần kiểm định

27.000.000

93.

Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA) đồng/lần kiểm định

27.000.000

94.

Sinh phẩm chẩn đoán TPPA (SERODIA) đồng/lần kiểm định

27.000.000

95.

Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA) đồng/lần kiểm định

34.000.000

B. Kiểm định Vắc xin, sinh phẩm xuất xưởng

96.

Vắc xin Bại liệt uống đồng/lần kiểm định

8.000.000

97.

Vắc xin viêm não Nhật bản đồng/lần kiểm định

19.000.000

98.

Vắc xin Viêm gan B đồng/lần kiểm định

17.000.000

99.

Vắc xin Viêm gan A đồng/lần kiểm định

17.000.000

100.

Vắc xin Tả uống đồng/lần kiểm định

10.000.000

101.

Vắc xin Cúm đồng/lần kiểm định

19.800.000

102.

Vắc xin Sởi đồng/lần kiểm định

9.500.000

103.

Vắc xin BCG hoặc Im.BCG đồng/lần kiểm định

6.000.000

104.

Vắc xin Thương hàn vi đồng/lần kiểm định

8.000.000

105.

Vắc xin trực khuẩn mủ xanh đồng/lần kiểm định

4.500.000

106.

Vắc xin Uốn ván đồng/lần kiểm định

6.000.000

107.

Vắc xin Uốn ván – Bạch hầu (Td) đồng/lần kiểm định

5.000.000

108.

Vắc xin Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván (DPT) đồng/lần kiểm định

10.000.000

109.

Huyết thanh kháng Bạch hầu (SAD) đồng/lần kiểm định

5.000.000

110.

Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) đồng/lần kiểm định

8.000.000

111.

Huyết thanh kháng Dại (SAR) đồng/lần kiểm định

9.000.000

112.

Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) đồng/lần kiểm định

8.000.000

113.

Interferon (hoặc β) đồng/lần kiểm định

6.400.000

114.

Men tiêu hóa đồng/lần kiểm định

3.500.000

115.

Tuberculine đồng/lần kiểm định

3.000.000

116.

Kiểm tra an toàn trên động vật thí nghiệm Đồng/lô/lần nhập khẩu

5.000.000

117.

Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm) Đồng/lô/lần nhập khẩu

1.350.000

IV. TẠO MẪU VÀ ĐỊNH LOẠI VÉC TƠ

TT

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

 

Tạo mẫu để lưu giữ

1

Làm tiêu bản côn trùng đồng/mẫu tiêu bản

150.000

2

Làm mẫu vật chuột đồng/mẫu vật

200.000

Định loại véc tơ

3

Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh đồng/lần điều tra

500.000

4

Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch) đồng/lần phân lập

100.000

Diệt véc tơ

5

Phun khử trùng

– Cơ quan xí nghiệp

– Khách sạn

 

đồng/m2

đồng/m2

5.000

5.000

6

Diệt chuột đồng/m2

2.000

7

Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián …) đồng/m2

5.000

V. CHÍCH NGỪA:

TT

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

 

Mức thu không bao gồm tiền vắc xin

1

Tiêm Vắc xin phòng dại đồng/1 lần tiêm

7.000

2

Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật bản đồng/1 lần tiêm

7.000

3

Tiêm vắc xin viêm gan B đồng/1 lần tiêm

7.000

4

Tiêm vắc xin Thương hàn đồng/1 lần tiêm

7.000

5

Tiêm vắc xin thanh kháng Dại đồng/1 lần tiêm

13.000

6

Tiêm vắc xin phòng uốn ván đồng/1 lần tiêm

7.000

7

Tiêm vắc xin phòng viêm não mủ do não mô cầu đồng/1 lần tiêm

9.000

8

Tiêm vắc xin phòng viêm màng não mủ HIB đồng/1 lần tiêm

9.000

9

Tiêm vắc xin Thủy đậu đồng/1 lần tiêm

7.000

10

Tiêm huyết thanh chống uốn ván (SAT) đồng/1 lần tiêm

13.000

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

 

1. Diệt chuột và diệt côn trùng

Diệt chuột

1

Xông hơi diệt chuột bằng hóa chất và cấp phép diệt chuột tàu biển USD/m3 khoang tàu

0,63

2

Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy:

– Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 GRT

– Tàu trọng tải từ 1000 GRT trở lên

 

USD/tàu

USD/tàu

150

300

3

Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt chuột USD/tàu

100

4

Gia hạn miễn diệt chuột USD/tàu

50

5

Giám sát chuột và diệt chuột tại hải cảng, sân bay theo yêu cầu USD/hải cảng hoặc sân bay

50

Diệt côn trùng:

6

Tàu bay:

– Tàu bay dưới 300 chỗ ngời

– Tàu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên

 

USD/tàu bay

USD/tàu bay

35

50

7

Ô tô chở hàng Đồng/xe

50.000

8

Tàu hỏa Đồng/toa

100.000

9

Tàu biển USD/m3

0,3

10

Kho hàng USD/m3/kho hàng

0,1

11

Container 40 fit USD/container

22

12

Container 20 fit USD/container

11

13

Khử trùng nước dằn tàu

– Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới 1000 tấn

– Tàu đang chứa nước dằn tàu từ 1000 tấn trở lên

 

USD/tàu

USD/tàu

30

50

2. Tiêm chủng (mức thu không bao gồm tiền vắc xin)

14

Tiêm chủng lần đầu và cấp sổ tiêm chủng USD/người

5

15

Tiêm tái chủng theo lịch USD/người

3

16

Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng cho người xuất cảnh. USD/người

6,6

3. Xác chết và tro cốt

17

Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển xác chết USD/lần kiểm tra

20

18

Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt USD/lần kiểm tra

5

19

Xử lý vệ sinh xác chết USD/lần xử lý

40

20

Xử lý vệ sinh tro cốt USD/lần xử lý

10

21

Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt y tế USD/lần kiểm tra

5

4. Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập cảnh đường hàng không, đường thủy, đường bưu điện.

22

Lô hàng từ 10 kg trở xuống USD/lô

1

23

Lô hàng trên 10 kg – 50 kg USD/lô

3

24

Lô hàng trên 50 kg – 100 kg USD/lô

5

25

Lô hàng trên 100 kg – 1 tấn USD/lô

10

26

Lô hàng trên 1 tấn – 10 tấn USD/lô

30

27

Lô hàng trên 10 tấn – 100 tấn USD/lô

70

28

Lô hàng trên 100 tấn USD/lô

80

5. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho tàu thủy, máy bay USD/lần kiểm tra

12

6. Các xét nghiệm

29

Hàng xuất nhập khẩu

– Xét nghiệm vi sinh

– Xét nghiệm lý hóa

– Xét nghiệm độc chất

 

USD/mẫu

USD/mẫu

USD/mẫu

15

15

60

30

Xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt y tế USD/mẫu

50

31

Xét nghiệm thực phẩm xách tay USD/lần xét nghiệm

10

32

Các xét nghiệm giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra) USD/mẫu

5

7. Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập cảnh

33

Tàu biển; tàu, xà lan tự hành sông biển

– Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

– Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

 

USD/tàu

USD/tàu

68

78

– Tàu, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT USD/tàu

20

– Tàu, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên USD/tàu

30

– Tàu khách du lịch quốc tế từ 150 khách

– Tàu khách du lịch quốc tế dưới 150 khách

USD/tàu

USD/tàu

68

15

34

Tàu bay nhập cảnh USD/tàu

22

35

Tàu hỏa

– Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế

– Khử trừng (bổ sung)

 

đồng/toa chở hàng

đồng/toa

40.000

70.000

36

Thuyền vận tải hàng hóa qua biên giới (bao gồm cả ghe, đò, xuồng có vận tải hàng hóa qua biên giới) đồng/thuyền, ghe, đò, xuồng

26.000

8. Kiểm dịch y tế biên giới đường bộ

37

Tiêm chủng, cấp sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành (không bao gồm tiền vắc xin) đồng/lần tiêm

13.000

38

Tiêm chủng cho người xuất cảnh du lịch, công tác bằng giấy thông hành hoặc hộ chiếu (không bao gồm tiền vắc xin) đồng/lần tiêm

40.000

39

Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận xe ô tô chở hàng, ô tô chở khách đồng/xe

20.000

40

Kiểm tra y tế hàng trên xe và cấp giấy chứng nhận

– Dưới 5 tấn

– Từ 5 tấn đến 10 tấn

– Trên 15 tấn

 

đồng/xe

đồng/xe

đồng/xe

26.000

40.000

52.000

41

Khử trùng xe chở hàng và cấp giấy chứng nhận đồng/xe

60.000

 

 

 

 

THÔNG TƯ 232/2009/TT-BTC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 232/2009/TT-BTC Ngày hiệu lực 23/01/2010
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 28/12/2009
Lĩnh vực Phí- lệ phí
Ngày ban hành 09/12/2009
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản