QUYẾT ĐỊNH 900/QĐ-BGDĐT NĂM 2020 CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/03/2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 900/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày 16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trư
ng (để báo cáo);
– Bộ Tài chính;
– Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ (công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
– Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
– Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phạm Ngọc Thưởng

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định s
 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);

Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày 16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số);

I. Số liệu quyết toán

1. Thu phí, lệ phí

– Tổng số thu phí: 2.914 triệu đồng (Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam quđịnh tại Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính);

– Số phí phải nộp NSNN: 1.166 triệu đồng;

– Số phí được khấu trừ/ để lại: 1.749 triệu đồng.

2. Quyết toán chi ngân sách:

2.1. Số liệu quyết toán chngân sách nguồn ngân sách trong nước:

– Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 1.008.731 triệu đồng;

– Dự toán được giao trong năm: 4.978.899 triệu đồng;

– Kinh phí được sử dụng trong năm: 5.987.630 triệu đồng;

– Tổng số kinh phí quyết toán: 5.397.012 triệu đồng;

– Kinh phí chuyển năm sau: 316.058 triệu đồng.

Trong đó:

+ Số kinh phí chuyển năm 2019 nguồn ngân sách trong nước là 316.058 triệu đồng (Kinh phí đã nhận: 129.784 triệu đồng; Dự toán còn dư ở kho bạc: 186.274 triệu đồng);

+ Số giảm quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước các đơn vị thuộc Bộ GDĐT được cấp thừa là 17.842 triệu đồng, là kinh phí được giao để chi cho các nội dung gồm (i) miễn, giảm học phí; (ii) chi hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên; (iii) chi cấp bù học phí sư phạm; (iv) các chế độ, chính sách của học sinh, sinh viên trường dự bị đại học.

2.2. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn Viện trợ:

– Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 117.570 triệu đồng;

– Dự toán được giao trong năm: 178.200 triệu đồng;

– Số đã nhận viện trợ trong năm: 106.447 triệu đồng;

– Kinh phí được sử dụng trong năm: 224.017 triệu đồng;

– Tổng số kinh phí quyết toán: 32.130 triệu đồng;

– Kinh phí chuyển năm sau: 191.887 triệu đồng.

2.3. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn vay nợ:

– Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 564 triệu đồng;

– Dự toán được giao trong năm: 1.228.300 triệu đồng;

– Số đã vay trong năm: 751.949 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng thuộc BQL Chương trình phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý CSGDPT (ETEP) chưa đủ điều kiện ghi thu, ghi chi ngân sách;

– Kinh phí được sử dụng trong năm: 1.228.864 triệu đồng

– Tổng số kinh phí quyết toán: 745.089 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng như đã công khai ở trên.

II. Số liệu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm: 3.297 triệu đồng, trong đó:

– Sử dụng kinh phí tiết kiệm của cơ quan hành chính: 55.906 triệu đồng.

– Trích lập các Quỹ: 3.106 triệu đồng.

– Kinh phí cải cách tiền lương: 54.967 triệu đồng.

 

CHƯƠNG: 022

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng s liu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

2.914

2.914

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

1.730

1.730

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

1.730

1.730

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.730

1.730

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.166

1.166

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

6.257.572

6.175.961

– 41.200

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

5.414.854

5.397.012

– 17.842

 

Kinh phí thường xuyên

2.716.064

2.698.222

– 17.842

 

Kinh phí không thường xuyên

2.698.790

2.698.790

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.918.278

4.918.278

 

 

Kinh phí thường xuyên

2.561.795

2.561.795

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.356.483

2.356.483

 

2.

Sự nghiệp môi trường

9.771

9.771

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

Kinh phí không thường xuyên

9.771

9.771

 

3.

Sự nghiệp kinh tế

150

150

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

Kinh phí không thường xuyên

150

150

 

4.

Chi Quản lý NN

100.206

100.206

 

 

Kinh phí thường xuyên

97.150

97.150

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3.056

3.056

 

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

2.807

2.807

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.807

2.807

 

6.

Chi đảm bảo xã hội

1.620

1.620

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

Kinh phí không thường xuyên

1.620

1.620

 

7.

Kinh phí đào tạo C-K

120.051

120.051

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

Kinh phí không thường xuyên

120.051

120.051

 

8.

Chi sự nghiệp KHCN

244.129

244.129

 

 

Kinh phí thường xuyên

39.276

39.276

 

 

Kinh phí không thường xuyên

204.853

204.853

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

32.130

32.130

 

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

32.130

32.130

 

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

730.174

745.089

– 23.358

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

768.447

745.089

– 23.358

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

80.413

1.730

 

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.730

1.730

 

 

STT

Nội dung

Trường ĐH GTVT

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh

Viện Nghiên cứu CC về Toán

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

74.975

4.225

33.568

36.244

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

74.975

4.225

33.568

36.244

 

Kinh phí thường xuyên

61.254

1.612

33.479

15.370

 

Kinh phí không thường xuyên

13.721

2.612

89

20.874

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

63.386

3.315

33.479

20.874

 

Kinh phí thường xuyên

61.254

1.612

33.479

 

Kinh phí không thường xuyên

2.132

1.702

20.874

2.

Sự nghiệp môi trường

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

4.521

384

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.521

384

8.

Chi sự nghiệp KHCN

7.068

526

89

15.370

 

Kinh phí thường xuyên

15.370

 

Kinh phí không thường xuyên

7.068

526

89

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

BQL Dự án XD Trường ĐH Việt Đc

Trường CĐSP TW Nha trang

Trường DB ĐH DT TW Nha trang

Trường ĐH Nha trang

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư s 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

15.400

29.620

14.081

26.058

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

4.189

29.620

14.081

26.058

 

Kinh phí thường xuyên

27.095

14.081

21.359

 

Kinh phí không thường xuyên

4.189

2.525

4.699

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.189

29.520

14.081

24.987

 

Kinh phí thường xuyên

27.095

14.081

21.359

 

Kinh phí không thường xuyên

4.189

2.425

3.628

2.

Sự nghiệp môi trường

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chđảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

8.

Chi sự nghiệp KHCN

100

1.071

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

100

1.071

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

11.211

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

11.211

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Mở Hà Nội

Viện NCTK Trường học

Trường CĐSP Trung ương

BQL DA THCSKKN 2

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

2.943

2.272

74.406

85.632

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

2.943

2.272

74.406

8.370

 

Kinh phí thường xuyên

1.432

62.471

 

Kinh phí không thường xuyên

1.511

2.272

11.935

8.370

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.432

73.421

8.370

 

Kinh phí thường xuyên

1.432

62.471

 

Kinh phí không thường xuyên

10.950

8.370

2.

Sự nghiệp môi trưng

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Qun lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

774

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

774

8.

Chi sự nghiệp KHCN

1.511

2.272

211

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.511

2.272

211

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

77.262

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

77.262

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

  Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Xây dựng

Văn phòng HĐ QGGD và PTNL

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

2.333

3.643

73.773

2.974

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

2.333

3.643

73.773

2.974

 

Kinh phí thường xuyên

2.016

1.497

63.013

415

 

Kinh phí không thường xuyên

317

2.146

10.761

2.559

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.016

2.731

63.013

2.559

 

Kinh phí thường xuyên

2.016

1.497

63.013

 

Kinh phí không thường xuyên

1.234

2.559

2.

Sự nghiệp môi trưng

1.400

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.400

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

415

 

Kinh phí thường xuyên

415

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

17

6.224

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

17

6.224

8.

Chi sự nghiệp KHCN

300

912

3.137

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí thông thường xuyên

300

912

3.137

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực

Trường ĐH Tây Bắc

BQL các Dự án Bộ GD ĐT

Trường ĐH Vinh

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

3.025

64.071

803.999

180.190

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

3.025

64.071

785.125

169.985

 

Kinh phí thường xuyên

553

51.645

1.300

152.180

 

Kinh phí không thường xuyên

2.472

12.426

783.825

17.804

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.665

62.635

713.740

159.613

 

Kinh phí thường xuyên

553

51.645

1.300

152.180

 

Kinh phí không thường xuyên

2.112

10.990

712.440

7.433

2.

Sự nghiệp môi trưng

300

950

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

300

950

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

450

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

450

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

8.

Chi sự nghiệp KHCN

360

1.136

71.384

8.972

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

360

1.136

71.384

8.972

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

18.874

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

18.874

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

10.206

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

10.206

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường ĐH SP NT Trung ương

Trường PT VC Việt Bắc

Chương trình phát triển GD Trung học giai đoạn 2

Trường ĐH Việt Đức

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

46.021

58.008

57.628

120.217

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

46.021

58.008

4.800

46.812

 

Kinh phí thường xuyên

39.094

47.804

40.774

 

Kinh phí không thường xuyên

6.927

10.204

4.800

6.038

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

44.094

58.008

4.800

45.889

 

Kinh phí thường xuyên

39.094

47.804

40.774

 

Kinh phí không thường xuyên

5.000

10.204

4.800

5.116

2.

Sự nghiệp môi trường

400

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

400

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

468

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

468

8.

Chi sự nghiệp KHCN

1.059

923

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.059

923

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

52.828

73.405

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

52.828

73.405

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Cục Quản lý Chất lượng

Trường ĐH Hà Nội

Trường DB ĐH Dân tộc Trung ương

Hội đồng Giáo sư nhà nước

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

2.914

 

 

 

II

Chtừ nguồn thu phí, lệ phí để lại

1.730

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

1.730

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.730

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.166

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

90.929

10.843

22.593

5.087

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

89.199

10.843

22.593

5.087

 

Kinh phí thường xuyên

6.462

1.555

22.420

5.087

 

Kinh phí không thường xuyên

82.737

9.288

173

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

80.481

7.538

22.593

5.087

 

Kinh phí thường xuyên

1.555

22.420

5.087

 

Kinh phí không thường xuyên

80.481

5.984

173

2.

Sự nghiệp môi trường

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

6.462

 

Kinh phí thường xuyên

6.462

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

2.256

3.047

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

2.256

3.047

8.

Chi sự nghiệp KHCN

258

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

Kinh phí không thường xuyên

258

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

1.730

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.730

 

STT

Nội dung

Dự án THPT giai đoạn 2

Trường ĐH Bách khoa HN

BQL DA ETEP

Trường ĐH KTQD

A

QUYT TOÁN THU, CHI NP NSNN PHÍ, L PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

285.336

76.904

2.683

21.380

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

26.829

76.904

2.683

21.380

 

Kinh phí thường xuyên

6.045

5.158

 

Kinh phí không thường xuyên

26.829

70.859

2.683

16.222

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

26.829

54.135

2.683

6.980

 

Kinh phí thường xuyên

6.045

5.158

 

Kinh phí không thường xuyên

26.829

48.090

2.683

1.822

2.

Sự nghiệp môi trường

1.300

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.300

3.

Sự nghiệp kinh tế

150

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

150

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

528

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

528

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

6.459

10.429

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.459

10.429

8.

Chi sự nghiệp KHCN

14.482

3.820

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

14.482

3.820

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

258.508

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

258.508

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Báo Giáo dục và Thời đại

Trường ĐHSP KT Hưng Yên

Trường Hữu nghị T78

ĐH Thái Nguyên

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

12.524

40.530

44.192

397.794

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

12.524

40.530

44.192

388.431

 

Kinh phí thường xuyên

4.580

26.459

29.880

313.374

 

Kinh phí không thường xuyên

7.944

14.071

14.312

75.058

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

12.524

39.379

29.880

355.601

 

Kinh phí thường xuyên

4.580

26.459

29.880

313.374

 

Kinh phí không thường xuyên

7.944

12.920

42.227

2.

Sự nghiệp môi trường

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

500

 

Kinh phí thưng xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

500

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

14.312

20.149

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

14.312

20.149

8.

Chi sự nghiệp KHCN

1.151

12.181

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.151

12.181

II

NGUN VỐN VIỆN TR

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

9.363

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

9.363

IV

NGUN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

BQL Đề án Ngoại ngữ 2020

BQL Dự án RGEP

Văn phòng CTKHGD

Thanh tra Bộ

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư s 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

50.055

51.977

10.728

12.999

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

50.055

7.900

10.728

12.999

 

Kinh phí thường xuyên

3.083

723

7.836

 

Kinh phí không thường xuyên

46.973

7.900

10.005

5.163

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

50.055

7.900

5.163

 

Kinh phí thường xuyên

3.083

 

Kinh phí không thường xuyên

46.973

7.900

5.163

2.

Sự nghiệp môi trường

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

7.836

 

Kinh phí thường xuyên

7.836

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

8.

Chi sự nghiệp KHCN

10.728

 

Kinh phí thường xuyên

723

 

Kinh phí không thường xuyên

10.005

II

NGUN VỐN VIỆN TR

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

44.077

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

44.077

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường CBQLGD TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Bộ

Trường ĐH Cần Thơ

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

14.718

164.645

268.444

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

14.718

164.645

101.725

 

Kinh phí thường xuyên

12.900

68.839

88.224

 

Kinh phí không thường xuyên

1.818

95.807

13.501

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

14.306

82.201

98.823

 

Kinh phí thường xuyên

12.900

88.224

 

Kinh phí không thường xuyên

1.406

82.201

10.600

2.

Sự nghiệp môi trường

360

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

360

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

71.895

 

Kinh phí thường xuyên

68.839

 

Kinh phí không thường xuyên

3.056

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

1.620

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.620

7.

Kinh phí đào tạo C-K

1.089

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.089

8.

Chi sự nghiệp KHCN

412

7.480

2.901

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

412

7.480

2.901

II

NGUỒN VN VIỆN TRỢ

11.032

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

11.032

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

III

NGUN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

155.687

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

155.687

IV

NGUN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Đồng Tháp

ĐH Huế

Trường ĐH Mỏ- Địa chất

Trường ĐH Quy Nhơn

A

QUYT TOÁN THU, CHI NP NSNN PHÍ, L PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

86.279

300.674

49.483

77.804

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

86.279

275.992

49.483

77.804

 

Kinh phí thường xuyên

85.161

255.991

41.440

74.317

 

Kinh phí không thường xuyên

1.118

20.000

8.043

3.487

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

85.721

263.294

42.269

76.666

 

Kinh phí thường xuyên

85.161

255.991

41.440

74.317

 

Kinh phí không thường xuyên

560

7.302

829

2.349

2.

Sự nghiệp môi trường

750

393

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

750

393

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

1.244

5.083

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.244

5.083

8.

Chi sự nghiệp KHCN

557

10.704

2.131

745

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

557

10.704

2.131

745

II

NGUN VỐN VIỆN TRỢ

963

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

963

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

23.719

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

23.719

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường ĐH SP Hà Nội 2

Trường ĐHSPKT TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH SPTDTT Hà Nội

Trường ĐH Tây Nguyên

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 ca Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

127.500

33.350

24.366

67.467

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

119.703

33.350

24.366

67.467

 

Kinh phí thường xuyên

103.613

2.430

23.436

64.487

 

Kinh phí không thường xuyên

16.090

30.921

930

2.979

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

114.983

32.515

23.436

64.487

 

Kinh phí thường xuyên

103.613

2.430

23.436

64.487

 

Kinh phí không thường xuyên

11.370

30.085

2.

Sự nghiệp môi trường

424

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

424

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

725

762

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

725

762

8.

Chi sự nghiệp KHCN

3.995

835

168

2.556

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.995

835

168

2.556

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

7.796

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

7.796

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Thương Mại

Trung tâm SEMEO Cell

Trung tâm SEMEO Reatrach

Trường ĐH Mỹ thuật CN

A

QUYT TOÁN THU, CHI NP NSNN PHÍ, L PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

6.746

1.138

23.788

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

6.746

1.138

23.788

 

Kinh phí thường xuyên

1.750

1.138

13.694

 

Kinh phí không thường xuyên

4.996

10.094

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.113

1.138

23.694

 

Kinh phí thường xuyên

1.750

1.138

13.694

 

Kinh phí không thường xuyên

2.363

10.000

2.

Sự nghiệp môi trường

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

2.043

52

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

2.043

52

8.

Chi sự nghiệp KHCN

590

42

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

590

42

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường DB ĐH TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Ngoại thương

Trường ĐHSP Hà Nội

ĐH Đà Nng

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

16.111

7.156

196.408

189.200

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

16.111

7.156

191.957

182.863

 

Kinh phí thường xuyên

16.111

54

165.873

167.165

 

Kinh phí không thường xuyên

7.102

26.084

15.698

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

16.111

2.602

175.967

174.415

 

Kinh phí thường xuyên

16.111

54

165.873

167.165

 

Kinh phí không thường xuyên

2.548

10.094

7.250

2.

Sự nghiệp môi trưng

200

1.250

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

200

1.250

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

931

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

931

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

2.989

5.326

102

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

2.989

5.326

102

8.

Chi sự nghiệp KHCN

1.365

8.483

8.346

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

1.365

8.483

8.346

II

NGUN VN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

4.451

6.336

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.451

6.336

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Cục Hp tác Quốc tế

Cục Nhà giáo và CBQLGD

Cục CNTT

Trường ĐH Đà Lạt

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

1.035.300

9.984

10.380

55.231

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

1.035.300

9.049

10.380

55.231

 

Kinh phí thường xuyên

9.949

5.072

2.853

49.288

 

Kinh phí không thường xuyên

1.025.351

3.978

7.526

5.943

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.023.605

3.978

7.128

54.759

 

Kinh phí thường xuyên

4.275

49.288

 

Kinh phí không thường xuyên

1.019.330

3.978

7.128

5.471

2.

Sự nghiệp môi trường

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

5.674

5.072

2.853

 

Kinh phí thường xuyên

5.674

5.072

2.853

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

398

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

398

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

6.021

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.021

8.

Chi sự nghiệp KHCN

472

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

472

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

935

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

935

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

IV

NGUN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Nông lâm TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐHSP. TP Hồ Chí Minh

Viện KHGD Việt Nam

Trường Hữu nghị 80

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận vn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

73.192

173.065

35.947

63.694

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

73.192

167.372

35.621

63.694

 

Kinh phí thường xuyên

68.814

150.415

28.183

33.330

 

Kinh phí không thường xuyên

4.377

16.957

7.438

30.364

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

68.814

164.127

7.146

43.330

 

Kinh phí thường xuyên

68.814

150.415

5.000

33.330

 

Kinh phí không thường xuyên

13.713

2.146

10.000

2.

Sự nghiệp môi trường

450

1.594

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

450

1.594

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

193

1.500

20.364

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

193

1.500

20.364

8.

Chi sự nghiệp KHCN

4.184

2.794

25.381

 

Kinh phí thường xuyên

23.183

 

Kinh phí không thường xuyên

4.184

2.794

2.198

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

326

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

326

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

5.693

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

5.693

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Trường Dự bị ĐH Sầm Sơn

Dự án FCB

Trường ĐH Kiên Giang

Trường ĐHSP TDTT TP. HCM

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

34.932

281

17.500

21.714

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

34.932

281

17.500

21.714

 

Kinh phí thường xuyên

25.301

17.436

21.714

 

Kinh phí không thường xuyên

9.631

281

64

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

34.932

281

17.436

21.714

 

Kinh phí thường xuyên

25.301

17.436

21.714

 

Kinh phí không thường xuyên

9.631

281

2.

Sự nghiệp môi trưng

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

 

8.

Chi sự nghiệp KHCN

64

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

64

 

II

NGUN VỐN VIỆN TR

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

STT

Nội dung

Học Viện QLGD

Tạp Chí GD

A

QUYT TOÁN THU, CHI NP NSNN PHÍ, L PHÍ

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

35.774

1.832

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

31.228

1.832

 

Kinh phí thường xuyên

26.309

1.832

 

Kinh phí không thường xuyên

4.919

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

26.809

1.832

 

Kinh phí thường xuyên

26.309

1.832

 

Kinh phí không thường xuyên

500

2.

Sự nghiệp môi trưng

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.

Sự nghiệp kinh tế

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

4.

Chi Quản lý NN

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

6.

Chi đảm bảo xã hội

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

7.

Kinh phí đào tạo C-K

3.519

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

3.519

8.

Chi sự nghiệp KHCN

900

 

Kinh phí thường xuyên

 

Kinh phí không thường xuyên

900

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

4.546

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.546

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐỂ LẠI

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

QUYẾT ĐỊNH 900/QĐ-BGDĐT NĂM 2020 CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số, ký hiệu văn bản 900/QĐ-BGDĐT Ngày hiệu lực 31/03/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Giáo dục - đào tạo
Ngày ban hành 31/03/2020
Cơ quan ban hành Bộ giáo dục vào đào tạo
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản