THÔNG TƯ 119/2009/TT-BTC HƯỚNG DẪN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 10/06/2009

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

Số: 119/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2009

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12/6/2009.

2. Bãi bỏ Thông tư số 108/2009/TT-BTC ngày 29/05/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2009/TT-BTC ngày 10/6/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

27.10 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

2710 11 – – Dầu nhẹ và các chế phẩm:

– – – Xăng động cơ:

2710 11 11 00 – – – – Có pha chì, loại cao cấp

20

2710 11 12 00 – – – – Không pha chì, loại cao cấp

20

2710 11 13 00 – – – – Có pha chì, loại thông dụng

20

2710 11 14 00 – – – – Không pha chì, loại thông dụng

20

2710 11 15 00 – – – – Loại khác, có pha chì

20

2710 11 16 00 – – – – Loại khác, không pha chì

20

2710 11 20 00 – – – Xăng máy bay

20

2710 11 30 00 – – – Tetrapropylene

20

2710 11 40 00 – – – Dung môi trắng (white spirit)

20

2710 11 50 00 – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

20

2710 11 60 00 – – – Dung môi khác

20

2710 11 70 00 – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

2710 11 90 00 – – – Loại khác

20

2710 19 – – Loại khác:

– – – Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

2710 19 13 00 – – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

25

2710 19 14 00 – – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

25

2710 19 16 00 – – – – Kerosene

35

2710 19 19 00 – – – – Loại khác

15

2710 19 20 00 – – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710 19 30 00 – – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

– – – Dầu và mỡ bôi trơn:

2710 19 41 00 – – – – Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710 19 42 00 – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710 19 43 00 – – – – Dầu bôi trơn khác

10

2710 19 44 00 – – – – Mỡ bôi trơn

5

2710 19 50 00 – – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710 19 60 00 – – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

– – – Dầu nhiên liệu:

2710 19 71 00 – – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

20

2710 19 72 00 – – – – Nhiên liệu diesel khác

20

2710 19 79 00 – – – – Nhiên liệu đốt khác

25

2710 19 90 00 – – – Loại khác

25

– Dầu thải:

2710 91 00 00 – – Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710 99 00 00 – – Loại khác

20

 

THÔNG TƯ 119/2009/TT-BTC HƯỚNG DẪN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 119/2009/TT-BTC Ngày hiệu lực 10/06/2009
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 24/06/2009
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Ngày ban hành 10/06/2009
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản