THÔNG TƯ 122/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KHUNG GẦM ĐÃ GẮN ĐỘNG CƠ, CÓ BUỒNG LÁI, CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TRÊN 20 TẤN NHƯNG KHÔNG QUÁ 45 TẤN QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 164/2013/TT-BTC DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/2014/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2014 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KHUNG GẦM ĐÃ GẮN ĐỘNG CƠ, CÓ BUỒNG LÁI, CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TRÊN 20 TẤN NHƯNG KHÔNG QUÁ 45 TẤN QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục I – Chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98
Bổ sung khoản 1.36 vào điểm 1 Chú giải Chương thuộc Mục I – Chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98 như sau:
“1.36. Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Mục II – Danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98
Bổ sung nhóm 9836 – Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái) vào Mục II – Danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98 như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
98.36 |
|
|
Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái) |
|
|
|
|
|
|
|
– Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
|
|
9836 |
10 |
00 |
– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8704 |
10 |
26 |
15 |
|
|
|
– – Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
9836 |
20 |
00 |
– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8704 |
23 |
29 |
15 |
9836 |
30 |
|
– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
|
|
|
9836 |
30 |
10 |
– – – – Xe đông lạnh |
8704 |
23 |
61 |
15 |
9836 |
30 |
20 |
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
8704 |
23 |
62 |
15 |
9836 |
30 |
30 |
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
8704 |
23 |
63 |
15 |
9836 |
30 |
90 |
– – – – Loại khác |
8704 |
23 |
69 |
15 |
|
|
|
– – Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
9836 |
40 |
|
– – – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
|
|
|
|
9836 |
40 |
10 |
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
8704 |
32 |
63 |
15 |
9836 |
40 |
90 |
– – – – Loại khác |
8704 |
32 |
69 |
15 |
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 10 năm 2014./.
Nơi nhận: – Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Văn phòng TW và các Ban của Đảng; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; – Kiểm toán Nhà nước; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; – Cục Hải quan tỉnh, thành phố; – Công báo; – Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; – Lưu: VT, Vụ CST. |
KT. BỘ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung. |
THÔNG TƯ 122/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KHUNG GẦM ĐÃ GẮN ĐỘNG CƠ, CÓ BUỒNG LÁI, CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TRÊN 20 TẤN NHƯNG KHÔNG QUÁ 45 TẤN QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 164/2013/TT-BTC DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 122/2014/TT-BTC | Ngày hiệu lực | 11/10/2014 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 17/09/2014 |
Lĩnh vực |
Thuế - phí - lệ phí |
Ngày ban hành | 27/08/2014 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |