Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
Thủ tục | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | |
Trình tự thực hiện | Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép, tổ chức được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng muốn gia hạn giấy phép gửi hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép nộp hồ sơ về Cục Viễn thông – Bộ Thông tin và Truyền thông ít nhất 30 ngày trước ngày giấy phép hết hạn.
– Cục Viễn thông tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức biết về tính hợp lệ hồ sơ theo quy định. – Khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ và cấp phép cho tổ chức, hoặc trình Bộ trưởng Bộ TTTT cấp phép cho tổ chức (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự). – Trường hợp từ chối cấp phép, Cục Viễn thông thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức đề nghị cấp phép biết. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp tại trụ sở Cục Viễn thông
– Qua hệ thống Bưu chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ |
– Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng; – Báo cáo việc thực hiện giấy phép. 2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản chính, 02 bộ là bản sao) |
|
Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | – Bộ Thông tin và Truyền thông (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự).
– Cục Viễn thông |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | |
Lệ phí | Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Mức thu 500.000 VNĐ/giấy. | Thông tư số 03/2018/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không có | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
– Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; – Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp phép kinh doanh dịch vụ Viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông. |
Số hồ sơ | 1.005445 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |