Thủ tục Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
Thủ tục | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | |
Trình tự thực hiện | – Trước khi giấy phép hết hiệu lực nhưng doanh nghiệp chưa thể hoàn thành thủ tục cấp lại thì phải thực hiện thủ tục gia hạn nếu doanh nghiệp vẫn có nhu cầu tiếp tục hoạt động. Mỗi giấy phép chỉ được gia hạn 01 (một) lần, mỗi lần không quá 01 (một) năm. – Doanh nghiệp có nhu cầu gia hạn giấy phép gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Bộ Thông tin và Truyền thông. – Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị gia hạn giấy phép hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, quyết định về gia hạn giấy phép cho doanh nghiệp. Trường hợp từ chối, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do từ chối. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp – Hoặc qua hệ thống bưu chính – Qua mạng Internet |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | 1. Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng bao gồm: – Đơn đề nghị gia hạn giấy phép bao gồm: Tên, địa chỉ của doanh nghiệp; số, nơi cấp, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; số, ngày cấp, ngày hiệu lực của giấy phép đã được cấp; lý do đề nghị gia hạn giấy phép; cam kết của doanh nghiệp về các nội dung kê khai trong đơn đề nghị. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Bộ Thông tin và Truyền thông | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định | |
Lệ phí | Không có | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không có | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; – Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Số hồ sơ | 1.004250 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.