Di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
Thủ tục | Di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi | |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Cục Hải quan tỉnh, thành phố Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hải quan tỉnh, thành phố kiểm tra để báo cáo Tổng cục Hải quan. Bước 3: Tổng cục Hải quan có văn bản trả lời Cục Hải quan tỉnh, thành phố. Bước 4: Doanh nghiệp nhận kết quả tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
* Thành phần: – Đơn xin di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm: 01 bản chính; – Sơ đồ kho, bãi khu vực di chuyển, mở rộng, thu hẹp, hoặc bố trí lại địa điểm: 01 bản chính; – Chứng từ hợp pháp về quyền sử dụng kho, bãi di chuyển, mở rộng; hoặc văn bản thỏa thuận bố trí lại địa điểm với chủ sở hữu quyền sử dụng đất: 01 bản chụp. * Số lượng: 01 bộ đối với trường hợp mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm và 02 bộ đối với trường hợp di chuyển đến địa điểm mới. |
|
Thời hạn giải quyết |
– Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hải quan tỉnh, thành phố kiểm tra để báo cáo Tổng cục Hải quan.
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo để xuất của Cục Hải quan, Tổng cục Hải quan ra quyết định chấp thuận di chuyển địa điểm.
|
|
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp | |
Cơ quan thực hiện |
– Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan – Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: + Cục Hải quan tỉnh, thành phố đối với mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm. + Tổng cục Hải quan đối với trường hợp di chuyển đến địa điểm mới. – Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định chấp nhận di chuyển địa điểm kiểm tra tập trung. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | ||
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |