Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô
Thủ tục | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô | |
Trình tự thực hiện | + Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định 116/2017/NĐ-CP trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác tới Bộ Công Thương; Ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện theo đúng quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương thông báo cụ thể thời gian tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế tại doanh nghiệp. Thời hạn kiểm tra không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày thông báo. + Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá chưa đạt yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra, Bộ Công Thương thông báo để doanh nghiệp hoàn thiện; + Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 116/2017/NĐ-CP) được cấp trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế đạt yêu cầu. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, Bộ Công Thương trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; + Doanh nghiệp nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô trực tiếp tại Bộ Công Thương hoặc qua hệ thống bưu chính (nếu có yêu cầu) hoặc theo hình thức phù hợp khác. |
|
Cách thức thực hiện | + Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô đối với trường hợp cấp mới bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 116/2017/NĐ-CP): 01 bản chính; + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: 01 bản sao; + Danh mục các thiết bị dây chuyền sản xuất, lắp ráp ô tô đồng bộ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định 116/2017/NĐ-CP: 01 bản sao; + Hồ sơ thuyết minh và thiết kế mặt bằng khu vực sản xuất và nhà xưởng: 01 bản sao; + Hồ sơ thuyết minh và thiết kế đường thử ô tô: 01 bản sao; + Tài liệu chứng minh doanh nghiệp có cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định 116/2017/NĐ-CP: 01 bản sao; -Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương thông báo cụ thể thời gian tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế tại doanh nghiệp. Thời hạn kiểm tra không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày thông báo.
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô được cấp trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế đạt yêu cầu. |
|
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp | |
Cơ quan thực hiện | Cục Công nghiệp – Bộ Công Thương. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 116/2017/NĐ-CP). | Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Cơ sở vật chất:
+ Doanh nghiệp phải có quyền sử dụng hợp pháp đối với nhà xưởng, dây chuyền công nghệ lắp ráp, dây chuyền hàn, dây chuyền sơn, dây chuyền kiểm tra chất lượng sản phẩm và đường thử ô tô đáp ứng các yêu cầu tối thiểu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 116/2017/NĐ-CP; + Có cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô thuộc sở hữu của doanh nghiệp, hoặc do doanh nghiệp ký hợp đồng thuê, hoặc thuộc hệ thống đại lý ủy quyền của doanh nghiệp đáp ứng quy định tại Nghị định 116/2017/NĐ-CP. |
Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | + Nghị định 116/2017/NĐ-CP
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.003041 | Lĩnh vực | Công nghiệp nặng |
Cơ quan ban hành | Bộ công thương | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |