QUYẾT ĐỊNH 449/QĐ-UBND VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
Y BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 10 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn Thông tư số 29/20147TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;
Thực hiện Thông báo số 1413-TB/TU ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Điệp với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
– Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
– Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
– Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 4; – Lưu VT, VP3, VP4, VP5; Ttt 40 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Ngọc Thạch |
Biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
10.493,13 |
314,31 |
408,51 |
1.339,13 |
278,42 |
1.352,00 |
462,91 |
749,52 |
3.520,52 |
2.067,81 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
6.663,67 |
128,94 |
123,29 |
885,23 |
113,02 |
833,81 |
244,65 |
433,15 |
2.534,53 |
1.367,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
901,55 |
|
|
|
|
422,57 |
162,87 |
263,34 |
|
52,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
645,66 |
|
|
|
|
337,30 |
137,94 |
169,34 |
|
1,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
315,10 |
|
3,34 |
17,30 |
18,56 |
19,64 |
3,79 |
4,00 |
111,63 |
136,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.983,36 |
94,76 |
104,40 |
298,19 |
94,45 |
131,73 |
29,94 |
47,34 |
1.792,03 |
390,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.785,06 |
|
9,13 |
510,81 |
|
89,88 |
|
51,32 |
438,63 |
685,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
432,65 |
31,82 |
2,64 |
42,76 |
|
76,76 |
3,18 |
42,23 |
167,34 |
65,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
196,98 |
2,36 |
3,77 |
0,45 |
0,01 |
81,59 |
43,40 |
24,91 |
4,76 |
35,73 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,96 |
|
|
15,72 |
|
11,64 |
1,47 |
|
20,13 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.584,39 |
168,72 |
274,54 |
380,25 |
164,93 |
497,10 |
196,42 |
291,07 |
954,01 |
657,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
379,22 |
0,43 |
73,35 |
72,32 |
22,30 |
36,24 |
10,87 |
20,71 |
95,45 |
47,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,82 |
0,36 |
0,11 |
0,06 |
1,34 |
|
0,61 |
2,07 |
|
4,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
72,82 |
|
|
|
|
|
|
|
72,82 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,91 |
1,42 |
1,73 |
0,37 |
0,56 |
8,08 |
0,16 |
0,07 |
2,29 |
25,23 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
286,42 |
4,92 |
7,56 |
152,90 |
3,88 |
8,97 |
6,66 |
25,65 |
65,07 |
10,81 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25,10 |
|
|
|
|
5,44 |
0,49 |
|
19,17 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.119,28 |
71,09 |
67,88 |
75,64 |
66,73 |
165,46 |
92,62 |
109,13 |
233,97 |
236,76 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,29 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
229,49 |
|
|
|
|
68,82 |
|
|
71,37 |
89,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
341,63 |
80,14 |
48,19 |
46,64 |
63,34 |
|
53,10 |
50,22 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,33 |
3,14 |
0,83 |
0,23 |
2,10 |
0,45 |
1,11 |
0,27 |
0,37 |
0,82 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,54 |
|
0,39 |
|
|
1,68 |
0,36 |
1,05 |
0,59 |
0,47 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
52,82 |
|
0,63 |
15,51 |
0,51 |
12,00 |
12,11 |
7,33 |
3,11 |
1,62 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
612,43 |
|
|
8,42 |
|
121,25 |
5,25 |
47,09 |
272,23 |
158,19 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,20 |
0,35 |
0,55 |
0,74 |
0,34 |
0,83 |
1,28 |
0,33 |
1,11 |
1,67 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,42 |
4,08 |
3,18 |
|
0,46 |
|
0,99 |
|
5,71 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,52 |
|
0,02 |
0,11 |
0,13 |
0,76 |
0,46 |
0,60 |
0,17 |
0,27 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
156,84 |
2,76 |
7,49 |
7,12 |
3,24 |
38,23 |
10,35 |
26,55 |
53,57 |
7,53 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
209,19 |
|
62,53 |
0,19 |
|
28,88 |
|
|
57,00 |
60,59 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
245,07 |
16,66 |
10,67 |
73,64 |
0,46 |
21,08 |
21,85 |
25,30 |
31,98 |
43,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
|
(4)= (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(18) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
422,24 |
0,46 |
1,32 |
3,23 |
18,04 |
61,24 |
7,23 |
14,75 |
186,00 |
129,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,44 |
|
|
|
|
1,70 |
6,29 |
3,10 |
|
4,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,15 |
|
|
|
|
1,66 |
6,29 |
2,20 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,06 |
|
0,20 |
0,25 |
0,10 |
4,62 |
|
1,66 |
13,19 |
14,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
242,69 |
0,36 |
1,02 |
0,71 |
17,94 |
23,76 |
0,69 |
2,27 |
107,81 |
88,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50,94 |
|
|
|
|
10,28 |
|
2,15 |
16,07 |
22,44 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
73,83 |
|
|
2,27 |
|
20,63 |
|
3,50 |
47,43 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,28 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,25 |
0,25 |
2,07 |
1,50 |
1,01 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,36 |
|
0,22 |
|
0,82 |
0,97 |
0,10 |
0,05 |
0,20 |
1,00 |
Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
271,98 |
0,10 |
1,30 |
0,05 |
17,35 |
41,77 |
6,61 |
11,38 |
106,30 |
87,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
15,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,60 |
6,29 |
3,00 |
0,00 |
4,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,09 |
|
|
|
|
1,60 |
6,29 |
2,20 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,53 |
0,00 |
0,20 |
0,05 |
|
4,32 |
|
1,38 |
12,59 |
12,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
184,67 |
0,10 |
1,00 |
|
17,35 |
20,12 |
0,32 |
1,50 |
75,21 |
69,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,15 |
|
|
|
|
2,28 |
|
|
0,87 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,08 |
|
|
|
|
13,45 |
|
3,50 |
16,13 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,31 |
|
0,10 |
|
|
|
|
2,00 |
1,50 |
0,71 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
33,14 |
0,00 |
0,32 |
0,00 |
0,83 |
2,00 |
0,10 |
4,85 |
19,43 |
5,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,95 |
|
|
|
|
|
|
1,95 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã |
DHT |
11,05 |
0,00 |
0,20 |
0,00 |
0,83 |
0,99 |
0,10 |
1,00 |
3,18 |
4,75 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa |
DDT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,46 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
1,50 |
0,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7,30 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
6,50 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,86 |
|
|
|
|
0,11 |
|
1,10 |
3,65 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
36,28 |
0,01 |
|
|
|
|
0,40 |
8,68 |
7,99 |
19,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,43 |
0,01 |
|
|
|
|
|
5,92 |
2,50 |
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,40 |
0,30 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
26,45 |
|
|
|
|
|
|
2,46 |
5,49 |
18,50 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH 449/QĐ-UBND VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 449/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 10/04/2019 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Bình |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |