THÔNG TƯ 26/2009/TT-BTTTT VỀ VIỆC CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TRUY CẬP THUẬN TIỆN ĐỐI VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH
BỘTHÔNGTINVÀ TRUYỀNTHÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2009/TT-BTTTT |
HàNội,ngày31tháng 07năm 2009 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TRUY CẬP THUẬN TIỆN ĐỐI VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CăncứLuậtCôngnghệthôngtinngày29tháng6năm2006;
CăncứNghịđịnhsố64/2007/NĐ-CPngày10tháng4năm2007củaChính phủvề Ứngdụng công nghệ thôngtintronghoạtđộngcủa cơquan nhànước;
CăncứNghịđịnhsố97/2008/NĐ-CPngày28tháng8năm2008củaChính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộ Thông tin và Truyềnthông;
Theo đề nghịcủa CụctrưởngCục Ứng dụngcôngnghệ thôngtin,
QUY ĐỊNH:
ChươngI.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm viđiềuchỉnh
Thôngtưnàyquyđịnhviệccungcấpthôngtinvàđảmbảokhảnăngtruy cậpthuậntiệnđốivớitrangthôngtinđiệntửcủacơquannhànướcnhằmtạo điềukiệnchotổchức,cánhândễ dàngkhaithác,sử dụng thông tin.
Việccungcấpthôngtinthuộcdanhmụcbímậtnhànướctrêntrangthông tinđiệntử phảituânthủpháp luậtvềbảo vệ bímật nhà nước.
Điều 2. Đốitượngápdụng
1.ThôngtưnàyápdụngđốivớicácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộc Chínhphủvàcáccơquan,tổchứcsựnghiệptrựcthuộc;Ủybannhândântỉnh, thành phố trựcthuộcTrung ươngvàcáccơquanchuyênmôntrựcthuộc;Ủy bannhândâncácquận,huyện,thịxã,thànhphốthuộctỉnh,cótrangthôngtin điệntử (sauđây gọi là cơ quannhànước).
2.Khuyếnkhíchcáccơquan,tổchứckhôngthuộcđốitượngápdụngnêu trên vậndụng và thựchiện nhữngquy địnhtạiThôngtư nàymộtcáchphùhợp.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
TrongThông tư này, cácthuậtngữ dưới đâyđượchiểu như sau:
1.Dịchvụhànhchínhcônglànhữngdịchvụliênquanđếnhoạtđộngthực thiphápluật,khôngnhằmmụctiêulợi nhuận,docơ quan nhà nước (hoặctổ chức, doanh nghiệp được ủy quyền) có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dướihìnhthứccácloạigiấytờcógiátrịpháplýtrongcáclĩnhvựcmàcơquan nhànước đó quảnlý.
2.Dịchvụcôngtrựctuyếnlàdịchvụhànhchínhcôngvàcácdịchvụkhác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trườngmạng.
3.Dịchvụcôngtrựctuyếnmứcđộ1:làdịchvụđảmbảocungcấpđầyđủ cácthôngtinvềquytrình,thủtục; hồ sơ;thời hạn;phívàlệphíthựchiệndịch vụ.
4.Dịchvụcôngtrựctuyếnmứcđộ2:làdịchvụcôngtrựctuyếnmứcđộ1 vàchophépngườisửdụngtảivềcácmẫuvănbảnvàkhaibáođểhoànthiệnhồ sơtheoyêucầu.Hồsơsaukhihoànthiệnđượcgửitrựctiếphoặcquađường bưu điện đếncơquan,tổchứccungcấpdịchvụ.
5.Dịchvụcôngtrựctuyếnmứcđộ3:làdịchvụcôngtrựctuyếnmứcđộ2 vàchophépngườisửdụngđiềnvàgửitrựctuyếncácmẫuvănbảnđếncơquan, tổchứccungcấpdịchvụ.Cácgiaodịchtrongquátrìnhxửlýhồsơvàcungcấp dịchvụđượcthựchiệntrênmôitrườngmạng.Việcthanhtoánlệ phí(nếucó)và nhậnkếtquả đượcthực hiệntrực tiếp tạicơ quan, tổchứccungcấp dịch vụ.
6.Dịchvụcôngtrựctuyếnmứcđộ4:làdịchvụcôngtrựctuyếnmứcđộ3 vàchophépngườisửdụngthanhtoánlệphí(nếucó)đượcthựchiệntrựctuyến. Việctrảkếtquảcóthểđượcthựchiệntrựctuyến,gửitrựctiếphoặcquađường bưu điện đếnngườisử dụng.
7.Trangthôngtin(Webpage)làtàiliệuđượcviếtbằngngônngữHTML hoặc XHTML và đặt trên mạng Internet qua một địachỉ duy nhất và cố định đượcgọilàURL.Mộttrangthôngtincóthểlàmộthoặcgồmnhiềutranghợp lại,trangnày ởtrongtrangkia.
8. Trang chủ (home page) là trang thông tin đầu tiên mà người sử dụng nhìnthấykhimởtrangthôngtinđiệntửtheođịachỉtrangthôngtinđiệntửmà cơ quan,tổ chức đãđăng ký vàđượccấp.
ChươngII.
THÔNG TIN CUNG CẤP TRÊN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Điều 4. Thông tin chủyếu
1. Các thông tin chủ yếu quy định tại khoản 2 Điều 28 Luật Công nghệ thông tin phảicócácnội dung tốithiểusau:
a)Thôngtingiớithiệuvềtổchức,chứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạncủacơ quanđó và của từngđơn vịtrựcthuộc:
-Sơđồ cơcấutổchức;
-Chức năngnhiệm vụ, quyềnhạn của từngcơ quan,đơnvịtrực thuộc;
– Tómlược quá trình hình thành và phát triển;
-Họvàtên,chứcvụ,điệnthoại,địachỉthưđiệntửchínhthức,nhiệmvụ đảmnhiệm của lãnhđạotrongđơnvị;
-Thôngtingiaodịch:địachỉ,điệnthoại,sốfax,địachỉthưđiệntửchính thức đểgiao dịch vàtiếpnhậncácthôngtin.
b)Hệthốngvănbảnquyphạmphápluậtchuyênngànhvàvănbảnquảnlý hànhchínhcóliênquan:hìnhthứcvănbản,thẩmquyềnbanhành,sốkýhiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu,tệpvănbảnchophéptải về.
c) Thông tin về thủtụchànhchính:
–Thôngbáodanhmụccácdịchvụhànhchínhcôngvàcácdịchvụcông trựctuyếnđang thựchiện;
–Nêurõquytrình,thủtục,hồsơ,nơitiếpnhận,tênvàthôngtingiaodịch củangườitrực tiếpxửlý hồsơ,thờihạn giải quyết, phívà lệphí(nếucó);
– Đối với dịch vụ công trực tuyến: nêu rõ mức độ của dịch vụ công trựctuyến.
d)Thôngtintuyêntruyền,phổbiến, hướngdẫnthựchiệnphápluật,chếđộ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành: toàn văn các chế độ, chính sách,chiến lược, quyhoạchchuyênngành.
đ)Danhmụcđịachỉthưđiệntửchínhthứccủatừngđơnvịtrựcthuộcvà cánbộ,côngchứccóthẩmquyềncầnnêurõ:họvàtên,chứcvụ,điệnthoại,địa chỉthư điệntửchính thức.
e)Thôngtin về dự án, hạngmục đầu tư,đấuthầu,muasắmcông:
-Danhsáchcácdựánđangchuẩnbịđầutư,cácdựánđangtriểnkhai,các dự ánđã hoàntất;
-Mỗidựáncầncótốithiểucácthôngtin:Têndựán,mụctiêuchính,lĩnh vựcchuyênmôn,loạidựán,thờigianthựchiện,loạihìnhtàitrợ,nhàtàitrợ, tình trạngdựán.
g) Mục lấyý kiếngópýcủa tổ chức, cá nhân:
-Danhsáchcácvấnđềxinýkiến(vănbảnquyphạm phápluật,chủtrương chínhsách,….);
–Mỗivấnđềxinýkiếncầncungcấpcácthôngtinvàchứcnăng:Thờihạn tiếpnhậnýkiến;toànvănnộidungvấnđềxinýkiến;xemnộidungcácýkiến gópý;nhậný kiếngópý mới.
2.Cáccơquannhànướctrongphạmvithẩmquyềnchủđộngđăngtảicác thôngtinchỉđạo,điềuhànhbaogồm:ýkiếnchỉđạo,điềuhànhcủathủtrưởng cáccơquanquảnlýnhànước;ýkiếnxửlý,phảnhồiđốivớicáckiếnnghị,yêu cầucủatổchức,cánhân;thôngtinkhenthưởng,xửphạtđốivớicánhân,tập thể, doanh nghiệp; thông tin thốngkê chuyênngành.
Điều 5. Thông tin phục vụ tìmkiếmvàtracứu
1.Đốivớitrangthôngtinphảicócácthôngtintốithiểubaogồm:tiêuđề trang (page title),cáctừkhóavàcácmôtảđể phục vụcôngtáctìmkiếm.
2.Đốivớimỗitinbàiphảicótốithiểuthôngtinvềtácgiả,nguồnthôngtin, thờigiancậpnhật.
Điều 6. Thông tin tiếng nước ngoài
1.ĐốivớitrangthôngtinđiệntửcủacácBộ,cơquanngangBộ,cơquan thuộcChínhphủ,Ủybannhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương:tối thiểucácthôngtinquyđịnhtạiđiểmakhoản1Điều4,điểmckhoản1Điều4 (đốivớicácdịchvụcôngtrựctuyếnmàngườinướcngoàicóthểsửdụng)phải đượccungcấpbổsungbằngtiếngAnhđể tham khảo.
2.Cáccơquannhànướcchủđộngcungcấpthôngtinđượcquyđịnhtại điểmdkhoản1Điều4củaThôngtưnày,thôngtingiớithiệuvềlịchsử,địalý, vănhóa,conngười,tiềmnăngkinhtế,dulịch,…bằngtiếngAnhvàcácngôn ngữ khác.
ChươngIII.
ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TRUY CẬP THUẬN TIỆN
Điều 7. Chứcnăngtối thiểu
1. Hiển thịcác thôngtinchủ yếuđượcquyđịnhtạiĐiều4củaThôngtưnày.
2.Tìmkiếmthôngtin:Tìmkiếmđượcđầyđủvàchínhxácnộidungthông tin, tin, bài cần tìmhiệncótrêntrangthôngtinđiệntử.
3.Hiểnthịsơđồtrangthôngtinđiệntử(sitemap):phảithểhiệnđầyđủ, chínhxáccâycấutrúccáchạng mụcthôngtincủatrangthôngtinđiện tử và đảmbảoliênkếtđúngtớicácmụcthôngtinhoặc chức năng tươngứng.
4. Tiếpnhận, phảnhồithôngtintừ cáctổchức,cánhân.
5.CungcấpđườngliênkếtđếnTrangchủ,mụcGiớithiệu/Liênhệ,Sơđồ trang thông tin điệntử tạimỗi trang thông tin.
6.Inấnvàlưutrữthôngtin:Ngườisửdụngcóthểincảmànhìnhhiểnthị hoặc riêng toàn bộ một tin, bài theo chiều đứng (portrait) hoặc theo thiết lập riêngcủamáyintrênkhổgiấyA4.Khuyếnkhíchcóthêmchứcnăngchophép lưutrữtin,bàirathiếtbịlưutrữtheocáctiêuchuẩnvềvănbảnđượcquyđịnh tại Quyết định số 20/2008/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởngBộThôngtinvàTruyềnthông.
Điều 8. Giao diện, bố cục
1.Giaodiệnphảiđảmbảothuậntiệnchongườisửdụng:cácvùngthông tinđượcphânbiệt rõ ràng.
2.MụcthôngtinchủyếuđượcquyđịnhtạiĐiều4củaThôngtưnàyphải được bố trí ngay trên trang chủ và ở vị trí thuận tiện cho người sử dụng dễ nhậnthấy.
3. Bố cục sắpxếpthôngtintrêntrangchủcủa trang thông tinđiện tử:
Bốcụctrangchủtrênmànhìnhbaogồm5phần:phầnđầutrangởphíatrên cùng,phầnthôngtinbêntrái,phầnthôngtinbênphải,phầnthôngtinchínhở giữa và phầnchântrang.
a)Phầnđầutrang:chứađầuđềgiớithiệu(banner)vàdanhmụcchứcnăng (menu) ngang:
-Đầu đềgiớithiệulàphầntrêncùngcủatrangchủvớicácthôngtincơ bản:biểutrưngcủacơ quanhoặc hìnhQuốchuyvàtên đầyđủcủacơ quanbằng tiếngViệtvớikiểuchữchânphương.Nộidungbannerđượcgiữnguyênkhông đổikhingườisửdụng khai thác trang thông tin điện tử,cổngthôngtinđiện tử;
-Dướibannerlàmenungangthểhiệncácchứcnăngnhư:trởvềtrangchủ, chuyênmụcnổibật,sơđồtrangthôngtinđiệntử,thôngtinliênhệ,chuyểnđổi ngônngữvà các chức năngkhác.
b)Phầnthôngtinbêntrái:hiểnthịliênkếtđếncácmụctinchínhnhư:giới thiệuvềcơquan,tintứcvàsựkiện,dịchvụcôngtrựctuyến,tiếpnhậnýkiến gópý,tracứuvănbảnquyphạmphápluật,tìmkiếm,liênkếttrangthôngtin điện tử, thông tin thống kê truy cập vào trang thông tin điện tử và các mục tinkhác.
c)Phầnthôngtinbênphải:hiểnthịliênkếttớicácchuyênmụcnhư:thông tinmớinhận,sựkiệnnổibật,thôngbáo,chuyênmụcriêngcủacơquan,giới thiệuquảngcáovàcác chuyênmụckhác.
d)Phầnthôngtinchính:nằmchínhgiữatrangthôngtin,hiểnthịcácđầu mụctinbàichính,tinbàiđượclựachọnhaythôngtincủamụctin,chứcnăng đượcngườidùngchọn.Códònghiểnthịđườngdẫntừmụcngoàiđếnmụchiện tạiđể ngườixembiếtđangxemởmụcnào.
đ)Phầnchântrang:hiểnthịcácthôngtinvềbảnquyềnvàthôngtincủacơ quannhànướccótrangthôngtinđiệntử.Thôngtincơbảncầnthểhiệnđủlà: tênđơnvị,ngườichịutráchnhiệm,địachỉ,sốđiệnthoạiliênhệ,địachỉthưđiện tử củađơn vị.
Điều 9. Đảmbảotính thốngnhất,phùhợp tiêuchuẩnvàbăngthông
1. Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001.
2.Dữliệuâmthanh,hìnhảnh,tệptảivềcungcấptrêntrangthôngtinđiện tửcầntuânthủcáctiêuchuẩnvềứngdụngcôngnghệthôngtintrongcơquan nhànướcđượcquyđịnhtạiQuyếtđịnhsố20/2008/QĐ-BTTTTngày09tháng4 năm2008của BộtrưởngBộThôngtinvàTruyền thông.
3.Hìnhảnhtrêntrangthôngtinnêncókíchcỡnhỏhơn30KB.Nếukích cỡảnhlớnhơncầnsửdụngthanhtrượtvàcungcấpđườngliênkếttớitrangmới để trìnhdiễnảnhvớikíchcỡlớn hơn.
4.Dunglượngtổngcộng(baogồmnộidungvàfilegửikèm(nếucó)chứa mãHTML,XHTML,JavaScript,âmthanh,hìnhảnh,…)tốiđacầntảixuốngđể thểhiệnđầyđủmộttrangthôngtintrênmáytínhcủangườidùngnêncókíchcỡ nhỏhơn 500 KB.
Điều 10. Hỗtrợngườikhuyếttật tiếpcận thông tin
1. Các chức năng đều có thể thực hiện được từ bàn phím, cung cấp các phím tắt để truy cập tới các chức năng tối thiểu trên trang thông tin điện tử (Trangchủ,Sơđồtrangthôngtinđiệntử,Tìmkiếm,Giớithiệu).Khuyếnkhích tíchhợptrêntrangthôngtinđiệntửcáccôngnghệhỗtrợngườikhuyếttậttiếp cậnthôngtin.
2.Đảmbảomàusắcvàđộtươngphảnhợplý.Sựkếthợpgiữamàunềnvà màuchữphảicóđộtươngphảnrõràngđểhỗtrợngườikhiếmthịmàusắcdễ dàng nhận biết. Hạn chế sử dụng màu sắc để nhấn mạnh nội dung trong một đoạn văn bản. Khuyến khích có chức năng cho phép người sử dụng thay đổi đượcmầusắcvà độtươngphảngiữamàunềnvàmàuchữ.
3.Cungcấpthôngtintương đương:cầncungcấpdòng vănbản(text)môtả nộidungthôngtintươngđươngchocácđốitượngkhôngphảilàđốitượngvăn bảnnhưbiểutượng,hìnhảnh,phím xácnhận,chữnghệthuật,biểuđồ,đồthị,và tấtcảcácliênkếttrênhìnhảnh;dòngvănbảndiễntảnộidungthôngtinchính củacác đốitượngthôngtinâmthanh, video.
4.Khôngsửdụngchữhayđốitượngnhấpnháy,chữtựđộngchuyểnđộng đểđảmbảocóthểsửdụngđượctrìnhđọcmànhìnhkhicầnthiết.
5. Trình bày bảngdữ liệu:
a)Cungcấpthôngtintómtắtchocácbảngdữliệuđểmôtảbảngthểhiện dữ liệu gì, tên các tiêuđềcủa bảng;
b)Sửdụngkỹthuậtđánhdấuđểliênkếtcácôdữliệuvớicácôtiêuđề tương ứngchocácbảngdữ liệucónhiềumứclogíccủa tiêuđề hàng haycột;
c)Khôngsửdụngbảng đểđịnhdạngcấu trúctrang thông tin.
6. Định hướng thông tin:
a)Sửdụngcụmtừcónghĩađểgắnvớimộtđườngliênkếthoặcsửdụng thuộctínhtiêuđềđểcungcấpthôngtinbổsunggiúplàmrõhoặcmiêutảcụthể hơnmục đíchcủamột liên kết;
b) Sửdụng thuộc tínhđề mục đểphân chia các phần nộidungthôngtin trong mộttrangthôngtin.
Chương IV.
ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG CHO TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Điều 11.Đảm bảo nhânlực
1. Thủ trưởng các cơ quan nhà nướcđược nêu tại khoản 1Điều 2 của Thông tưnàycótrách nhiệmchỉđạotổ chứchoạtđộng củatrangthôngtin điện tử.
2. Cơquan nhà nước phải đảm bảođầyđủnhânlực để thựchiện:
a)Quảntrịtrangthôngtinđiệntửbaogồmquảnlý,vậnhành,duytrìhoạt độngcủatrangthôngtinđiệntử.Cánbộquảntrịhàngnămđượcđàotạocập nhật các kiếnthức mớivề quảnlýthôngtin,côngnghệ và kỹ thuật;
b)Biêntậpthôngtinlêntrangthôngtinđiệntử.Cánbộbiêntậpphảicó nghiệpvụ báo chíđểxử lývàcungcấp thông tin.
Điều12.Thời gian, tầnsuấtcậpnhật thông tin lên trang thông tin điện tử
1.Cậpnhậtthôngtinmớiítnhất01lầnmỗingàytrongcácngàylàmviệc, khuyếnkhíchcập nhật thông tin đềuđặntrongcác ngàynghỉ.
ĐốivớicácthôngtintốithiểuđượcquyđịnhtạiĐiều4vàthôngtintiếng nướcngoàiđượcnêutạiĐiều6phảiđượcthườngxuyênràsoát,cậpnhậtkịp thờikhicóphátsinhhoặc thayđổi.
2. Thờigiancung cấp thông tin:
a) Đối với các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan: chậm nhất 02 ngàylàm việc kể từngàykýbanhành;
b)Đốivớitin tức,sựkiện:cungcấpthôngtinkịpthờingaykhidiễnrahoạt động,sự kiện.
3. Xửlý thông tin phảnhồi:
a)Cơquannhànướccửđơnvịđầumối:Tiếpnhậnýkiến,thôngtinphản hồiđượcgửiđếnquatrangthôngtinđiệntửhoặcquahộpthưđiệntửtiếpnhận ýkiến,thôngtinphảnhồi;Chuyểntiếpthôngtintớicácđơnvịđượcphâncông phụtráchtrảlời; Gửingaythôngbáođãtiếpnhận tớitổchức,cánhân;
b)Đơnvịđầumốithựchiệncáccôngviệcquyđịnhtạiđiểma,khoản3 Điều12củaThông tư này ít nhất01lần trongmỗingàylàmviệc;
c)Chậmnhất10ngàylàmviệckểtừkhitiếpnhậnthôngtin,cơquannhà nướccótráchnhiệmtrảlờikếtquảhoặcthôngbáoquátrìnhxửlýthôngtintới tổchức, cá nhân.
Điều 13.Đảm bảoantoànthôngtinvàdữ liệu
1.Đảmbảokhảnăngantoàn,bảomậttheonhiềumức:mứcmạng,mức xácthực ngườisửdụng, mức cơsở dữ liệu.
2. Xác thựcvàmãhóa dữ liệu:
a)Cócơ chếxácthực,cấpphéptruycập,mãhóathôngtin,dữliệucho việctruycậpvàocácthôngtin,dịchvụcầnphảiđịnhdanhngườitruycậpnhằm đảmbảoantoànchotrangthôngtin điện tử trongquátrìnhkhaithác, vậnhành;
b)Cơchếxácthực,mãhóathôngtin,dữliệutuânthủtheocáctiêuchuẩn vềantoànthôngtinđượcquyđịnhtạiQuyếtđịnhsố20/2008/QĐ–BTTTTngày 09tháng4năm 2008 củaBộtrưởng BộThông tin và Truyềnthông.
3. Sao lưudữ liệu:
a)Địnhkỳthựchiệnviệcsaolưudữliệu(tốithiểu01lần/tuần)đểđảmbảo cóthể nhanh chóng khôi phục lại hoạt độngcủa hệ thốngkhicó xảyra sự cố;
b)Dữliệutốithiểucầnđượcsaolưu:dữliệucấuhìnhhệthống(quảnlý ngườisửdụng;cấuhìnhthiếtlậpkênhthôngtin,…);cơsởdữliệulưutrữnội dungvàcácdữ liệu liên quan khác.
Điều 14.Bảotrì, bảo dưỡng,duytrìhoạtđộng, nâng cấp, chỉnh sửatrang thôngtin điệntử
1.Trangthôngtinđiện tửphảiđượcthườngxuyênkiểmtra, bảo dưỡng, sửachữa,giámsáthoạtđộngđểđảmbảohoạtđộngliêntục24giờtrongtấtcả các ngày.
2.Hàngnăm,trangthôngtinđiệntửphảiđượcràsoát,đềxuấtphươngán nângcấp,chỉnhsửachophùhợp vớinhucầuthực tế.
Điều 15. Trách nhiệm của cơquan nhà nước
1.Đảmbảođầutưxâydựngtrangthôngtinđiệntửđồngbộvớikếhoạch ứngdụng côngnghệ thôngtintronghoạtđộngcủacáccơquannhànướcvàphát triển Chính phủđiện tử.
2.Đảmbảokinhphítạolậpvàcậpnhậtthôngtinthườngxuyên;duytrì, bảodưỡnghàngnăm cho trang thông tin điệntử.
3. Tổ chức quảng bá rộng rãi trang thông tin điện tử đến công chúng, khuyếnkhíchvàpháthuysángtạoviệcquảnlý,duytrì,khaitháctrangthông tinđiệntử.
4.Xâydựngquychếquảntrị,vậnhành,cungcấpthôngtinchotrangthông tinđiệntử của đơnvị.
ChươngV.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều16.Tráchnhiệm của cácđơn vịliênquan
1.CụcỨngdụngcôngnghệthôngtin-BộThôngtinvàTruyềnthông có tráchnhiệmtuyêntruyền,hướngdẫnthựchiệncácnộidungcủaThôngtưnày; hàngnămđánhgiá,xếphạngtrangthôngtinđiệntửcủacácBộ,cơquanngang Bộ,cơquanthuộcChínhphủ,Ủybannhândâncáctỉnh,thànhphốtrựcthuộc Trungương.
2. Vụ KhoahọcvàCôngnghệ-BộThôngtinvàTruyềnthôngcótrách nhiệmtổchứcnghiêncứu,xâydựngvàđềxuấtbanhànhcáctiêuchuẩn,quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành có liên quan đến việc thiết kế, xây dựng, phát triển, vậnhành, khaithác sử dụng,nângcấp,sửachữatrangthôngtinđiệntử.
3.SởThôngtinvàTruyềnthôngcáctỉnh,thànhphố trựcthuộcTrungương cótráchnhiệm:tuyêntruyền,phổbiến,hướngdẫnthựchiệncácnộidungcủa Thôngtư này cho các cơquannhà nước tại địaphương.
4.ĐơnvịchuyêntráchvềcôngnghệthôngtincủacácBộ,cơquanngang Bộ,cơquanthuộcChínhphủcótráchnhiệmhướngdẫnthựchiệncácquyđịnh củaThôngtưnàycho cácđơnvịtrựcthuộc.
Điều 17. Hiệu lựcthihành
1.Thôngtư nàycó hiệulực thi hànhtừ ngày15tháng9năm2009.
2.Trongquátrìnhthựchiệnnếucóvấnđềphátsinh,vướngmắc,cáccơ quan,tổchứccầnphảnánhkịpthờivềBộThôngtinvàTruyềnthôngđểxem xét, bổsung, sửa đổi./.
Nơi nhận: |
BỘTRƯỞNG Lê Doãn Hợp |
THÔNG TƯ 26/2009/TT-BTTTT VỀ VIỆC CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TRUY CẬP THUẬN TIỆN ĐỐI VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 26/2009/TT-BTTTT | Ngày hiệu lực | 15/09/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 16/08/2009 |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin |
Ngày ban hành | 31/07/2009 |
Cơ quan ban hành |
Bộ thông tin và truyền thông |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |