Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Thủ tục | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Người nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra, gửi về cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực. – Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sởcơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực.Các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, người nhập khẩu phải xuất trình bản chính để đối chiếu. – Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu điện, các tài liệu quy định, người nhập khẩu phảinộpbảnsao đã được chứng thực từ bản chính. – Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, thực hiện theo văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến. Bước 2: Xử lý hồ sơ Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra theo quy định: – Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. Bước 3: Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực hoặc theo đường bưu điện hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến của cơ quan kiểm tra theo quy định. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở hoặc qua đường bưu điệnhoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyếncủa Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Văn bản đề nghị miễn kiểm tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính.
– Bản sao kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của 03 lần liên tiếp. – Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vựcthông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm trathuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm trathuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng.
– Văn bản từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. |
|
Lệ phí | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | Nghị định số 74/2018/NĐ-CP |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Đối với hàng hóa nhập khẩu có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của cùng một cơ sở sản xuất, xuất xứ do cùng một người nhập khẩu, sau 03 lần nhập khẩu liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng trong thời hạn 02 năm. | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
Cơ sở pháp lý | – Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
– Nghị định số 132/2008/NĐ-CP – Nghị định số 74/2018/NĐ-CP – Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.005242 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |