Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
Thủ tục | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại phải gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam. b) Giải quyết TTHC: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 22 của Nghị định 30/2013/NĐ-CP, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) về tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động hàng không chung, loại tàu bay, khu vực bay hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do. Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) có trách nhiệm trả lời Cục Hàng không Việt Nam trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Nghị định này sau khi có ý kiến chấp thuận của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc qua hệ thống bưu chính.;
– Hoặc bằng các hình thức phù hợp khác. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần:
– Bản chính văn bản đề nghị đăng ký thay đổi theo Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục của Nghị định 30/2013/NĐ-CP; – Các tài liệu liên quan đến các nội dung thay đổi. b) Số lượng: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 22 của Nghị định 30/2013/NĐ-CP, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) về tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động hàng không chung, loại tàu bay, khu vực bay hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do. Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) có trách nhiệm trả lời Cục Hàng không Việt Nam trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Nghị định này sau khi có ý kiến chấp thuận của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Hàng không Việt Nam d) Cơ quan phối hợp: Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | |
Lệ phí | 5.000.000 đồng/lần | Thông tư 193/2016/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung theo Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 30/2013/NĐ-CP | Nghị định 30/2013/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
– Đối tượng được cấp: pháp nhân Việt Nam; tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, có trụ sở chính tại Việt Nam; văn phòng đại diện hoặc chi nhánh của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam; – Có tàu bay khai thác; – Có cơ sở bảo dưỡng tàu bay hoặc có hợp đồng dịch vụ với cơ sở bảo dưỡng tàu bay được Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận; – Thành viên tổ lái được cấp Giấy phép, chứng chỉ phù hợp; – Loại hình hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại dự định thực hiện phù hợp chức năng hoạt động của tổ chức, nhu cầu riêng của cá nhân đề nghị cấp; – Đáp ứng yêu cầu đảm bảo quốc phòng, an ninh quốc gia. |
Nghị định số 30/2013/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QHH11
– Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 – Nghị định số 30/2013/NĐ-CP – Nghị định số 89/2019/NĐ-CP – Thông tư 193/2016/TT-BTC |
Số hồ sơ | 1.002899 | Lĩnh vực | Hàng không |
Cơ quan ban hành | Bộ giao thông vận tải | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |