QUYẾT ĐỊNH 833/QĐ-LĐTBXH NĂM 2020 BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, SỬ DỤNG TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, SỬ DỤNG TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 1285/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc phân cấp thẩm quyền Quy định chi tiết hướng dẫn và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp; tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1015/QĐ-LĐTBXH ngày 19/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Công văn số 7719/BTC-QLCS ngày 24/6/2020 của Bộ Tài chính về việc dự thảo Quyết định ban hành bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định này (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng quy định tại Điều 2 Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm:
1. Tuân thủ đúng quy định về chế độ, tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, bố trí sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ chức năng, nhiệm vụ được Bộ giao theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản khác có liên quan.
2. Căn cứ danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và các quy định có liên quan, thực hiện rà soát lại, đề xuất cơ quan, người có thẩm quyền quyết định sắp xếp lại, xử lý hoặc tự quyết định sắp xếp lại, xử lý theo thẩm quyền được phân cấp đối với tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng vượt chế độ, tiêu chuẩn, định mức.
3. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch – Tài chính) để theo dõi, quản lý theo quy định.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính chịu trách nhiệm:
1. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Tổng hợp đề xuất báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh, ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng từ năm ngân sách năm 2019.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3, Điều 6; – Bộ Tài chính; – Các Thứ trưởng (để chỉ đạo); – Trung tâm Thông tin (để đăng tải công khai); – Lưu: VT, Vụ KH-TC. |
BỘ TRƯỞNG Đào Ngọc Dung |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-LĐTBXH ngày 14/7/2020 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy phân tích rung động |
Máy |
1 |
2 |
Camera nhiệt |
Máy |
1 |
3 |
Máy thử nghiệm Common Rail |
Máy |
1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-LĐTBXH ngày 14/7/2020 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống xử lý khí thải dạng ướt |
Hệ thống |
1 |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải sử dụng hóa chất cho phòng thí nghiệm |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy trích ly CO2 siêu tới hạn |
Máy |
1 |
4 |
Máy quang phổ huỳnh quang |
Máy |
1 |
5 |
Hệ thống đo tốc độ hô hấp rau quả |
Hệ thống |
1 |
6 |
Bộ chiết xơ và máy phân tích chất xơ |
Bộ |
1 |
7 |
Máy phân tích nhiệt quét vi sai |
Máy |
1 |
8 |
Máy gây mê thú y |
Máy |
1 |
9 |
Máy đo cận hồng ngoại |
Máy |
1 |
10 |
Bàn phẫu thuật thú y |
Bộ |
1 |
11 |
Mô hình đào tạo về hệ thống điện và hệ thống xe lai điện trong ô tô. |
Bộ |
1 |
12 |
Mô hình tổng thành tháo lắp, đo kiểm, chẩn đoán xe ô tô tải 2.5 tấn |
Bộ |
1 |
13 |
Mô hình tháo lắp đo kiểm, chẩn đoán hệ thống treo điều biến điện tử |
Bộ |
1 |
14 |
Mô hình tháo lắp đo kiểm, chẩn đoán hệ thống treo khí nén điều biến điện tử. |
Bộ |
1 |
15 |
Mô hình tổng thành tháo lắp đo kiểm chẩn đoán xe ô tô tải 1.5 tấn. |
Bộ |
1 |
16 |
Hệ thống mô phỏng thực tế ảo đa năng |
Hệ thống |
1 |
17 |
Bộ thiết bị đào tạo tổng thành ô tô điện |
Bộ |
1 |
18 |
Mô hình tổng thành tháo lắp đo kiểm chẩn đoán hệ thống điều khiển ô tô |
Bộ |
1 |
19 |
Bộ mô hình Thiết bị bảo trì máy phay điều khiển kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
20 |
Siêu máy chủ sử dụng công nghệ điện toán đám mây |
Bộ |
1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-LĐTBXH ngày 14/7/2020 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy siêu âm Doppler màu tổng quát (có chức năng tim) |
Máy |
1 |
2 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy điều trị la-ze công suất cao |
Hệ thống |
2 |
4 |
Máy kích thích xuyên sọ bằng điện từ trường |
Máy |
1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-LĐTBXH ngày 14/7/2020 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ LĐTBXH kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ |
Phần mềm |
1 |
2 |
Phần mềm quản lý hồ sơ công việc trực tuyến |
Phần mềm |
1 |
3 |
Phần mềm kết nối Cổng dịch vụ công Bộ LĐTBXH với Cổng dịch vụ công quốc gia |
Phần mềm |
1 |
4 |
Máy chủ ảo hóa |
Bộ |
2 |
5 |
Máy chủ ảo hóa vCenter |
Bộ |
1 |
6 |
Máy chủ cơ sở dữ liệu của Trung tâm ADN |
Bộ |
2 |
7 |
Máy chủ dự phòng backup |
Bộ |
1 |
8 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu |
Bộ |
1 |
9 |
Thiết bị backup dữ liệu |
Bộ |
1 |
10 |
Dịch vụ công trực tuyến Hỗ trợ thân nhân người lao động bị chế và hỗ trợ cho người lao động bị tai nạn lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật không đủ sức khỏe để tiếp tục và phải về nước trước hạn |
Phần mềm |
1 |
11 |
Thiết bị điều hòa chính xác |
Chiếc |
3 |
12 |
Thiết bị hội nghị truyền hình |
Bộ |
2 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-LĐTBXH ngày 14/7/2020 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy thủy trị liệu toàn thân |
Máy |
2 |
2 |
Hệ thống tập luyện dáng đi |
Hệ thống |
2 |
3 |
Hệ thống mổ nội soi cột sống |
Hệ thống |
2 |
4 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi cột sống |
Bộ |
2 |
5 |
Máy điện não đồ |
Máy |
2 |
6 |
Máy điều trị la-ze công suất cao |
Máy |
2 |
7 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Chiếc |
2 |
8 |
Hệ thống bàn mổ điện thủy lực có giá đỡ, có khay chứa phim |
Hệ thống |
1 |
9 |
Hệ thống tập phục hồi vận động thụ động – chủ động |
Hệ thống |
1 |
10 |
Máy siêu âm đầu dò thần kinh |
Máy |
2 |
11 |
Bộ khoan, cưa xương hơi |
Bộ |
2 |
12 |
Bộ Dao mổ điện cao tầng |
Bộ |
2 |
13 |
Máy đo điện cơ |
Máy |
2 |
14 |
Máy sóng xung kích |
Máy |
2 |
15 |
Máy phân tích đông máu tự động |
Máy |
1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ TRỢ GIÚP TRẺ KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-LĐTBXH ngày 14/7/2020 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống tập luyện dáng đi |
Hệ thống |
1 |
2 |
Thiết bị kích thích não bộ, điều trị trầm cảm |
Bộ |
1 |
|
|
|
|
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-LĐTBXH ngày 14/7/2020 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống can thiệp tối thiểu |
Bộ |
1 |
2 |
Máy khoan mài cao tốc dùng trong phẫu thuật cột sống |
Máy |
1 |
3 |
Hệ thống monitor trung tâm theo dõi bệnh nhân |
Hệ thống |
1 |
4 |
Hệ thống luyện tập dáng đi kết hợp trút bỏ tải trọng hỗ trợ di chuyển bệnh nhân bại liệt, chấn thương chỉnh hình đột quỵ bại não |
Hệ thống |
4 |
5 |
Hệ thống buồng điều trị, điều dưỡng oxy cao áp chủ động cung cấp nguồn oxy loại 1,5ATA |
Hệ thống |
2 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-LĐTBXH ngày 14/7/2020 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy bào da |
Máy |
2 |
2 |
Máy đo độ loãng xương |
Máy |
2 |
3 |
Khoan, cưa xương |
Bộ |
3 |
QUYẾT ĐỊNH 833/QĐ-LĐTBXH NĂM 2020 BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, SỬ DỤNG TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 833/QĐ-LĐTBXH | Ngày hiệu lực | 14/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công |
Ngày ban hành | 14/07/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bộ lao động-thương binh và xã hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |