QUYẾT ĐỊNH 273/QĐ-QLD NĂM 2020 VỀ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 166 BỔ SUNG 2 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 273/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 83 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 166 bổ sung 2, cụ thể:
1. Danh mục 77 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu DG3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
4. Danh mục 02 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-20).
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG Vũ Tuấn Cường |
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC 77 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
Ban hành kèm theo Quyết định số: 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 – Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế -134/1 Tô Hiến Thành – Phường 15 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Simguline 10 caps | Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg | Viên nang cứng (Đỏ-Trắng) | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-33982-20 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Apigel-Plus | Mỗi ml chứa: Nhôm hydroxyd 80mg; Magnesi hydroxyd 80mg; Simethicon 8mg | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml | VD-33983-20 |
3 |
Ursopa | Mỗi ml chứa: Ursodeoxycholic acid 50mg/ml | Hỗn dịch uống | 36 tháng | USP 41 + TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói, 20 gói x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml | VD-33984-20 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Danavin | Mỗi 2ml chứa: Vinpocetin 10mg | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống x 2ml | VD-33985-20 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Aladka-beta | Betamethason natri phosphat 15 mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 52.500 IU | Dung dịch thuốc xịt mũi | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ xịt 15 ml | VD-33986-20 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, p. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội-Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6 |
Abamotic | Mỗi gói 0,5g chứa Mosaprid citrat (dưới dạng mosaprid citrat hydrat) 5mg | Bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | JP 17 | Hộp 30 gói x 0,5g | VD-33987-20 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, p. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7 |
Anbaliv | Silymarin 400mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 09 vỉ x 10 viên | VD-33988-20 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: số 19, đường 18, Khu phố 3, p. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: số 19, đường 18, Khu phố 3, p. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
8 |
NP Meninlove | Cao khô hỗn hợp dược liệu 630 mg tương với các dược liệu: Thục địa 1,778 g; Đương quy 1,333 g; Xuyên khung 0,889 g; Bạch thược 1,333 g; Hoàng kỳ 1,778 g; Đảng sâm 1,778 g; Phục linh 1,778 g; Bạch truật 1,778 g; Cam thảo 0,667 g; Quế nhục 0,444 g | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ,
10 vỉ x 10 viên |
VD-33989-20 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
9 |
Caditon | Mỗi 1 ml chứa: Atenolol 5mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Ống 5ml, 10ml. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống. Lọ 100ml, 150ml, 300ml. Hộp 1 lọ | VD-33990-20 |
10 |
Detoxiron | Mỗi 1 ml chứa: Deferipron 100mg | Dung dịch uống | 30 tháng | TCCS | 5ml/ống nhựa, ống nhựa/vỉ. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, vỉ, 8 vỉ. 10ml/ống nhựa, 5 ống nhựa/vỉ. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ. 5ml/gói. Hộp 5, 10, 20, 30, 40, 50 gói. 10ml/gói. Hộp 5, 10,20, 30, 40, 50 gói. Hộp 1 lọ 30ml. Hộp 1 lọ 60ml. Hộp 1 lọ 250ml | VD-33991-20 |
11 |
Kalira | Mỗi gói 5g chứa: Calci polystyren sulfonat 5000mg | Bột pha hỗn dịch | 48 tháng | TCCS | Hộp 10, 20, 50 gói x 5g | VD-33992-20 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
12 |
Livemin-DH | Mỗi 5ml chứa: Arginin hydroclorid 500 mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 5ml | VD-33993-20 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
10.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/1-B16/1 đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
13 |
Pharmox IMP 500mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg | Viên nén phân tán | 24 tháng | USP 41 | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-33994-20 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, p. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà – Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, p. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Dexclorpheniramin Blue | Dexchlorpheniramin e maleate 2mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên | VD-33995-20 |
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
15 |
Usarcobal | Mecobalamin 500 mcg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên |
VD-33996-20 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
16 |
Phudskin 10 mg | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | VD-33997-20 |
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định – Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
17 |
PQA trớ sữa | Mỗi 5ml siro chứa 2,5g cao hỗn hợp dược liệu tương đương: Đinh hương 1,0 g; Tai hồng 3,0 g; Đảng sâm 3,0 g; Gừng củ tươi 3,0 g | Siro | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 90 ml, 125 ml; Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 10 ml | VD-33998-20 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
18 |
Imruvat 5 | Imidapril hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | JP XVII | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-33999-20 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
19 |
Bổ trung ích khí Vinaplant | Mỗi viên hoàn mềm 8g chứa: Hoàng kỳ 1,21g; Đảng sâm 0,36g; Cam thảo 0,3 6g; Bạch truật 0,24g; Đương quy 0,24g; Thăng ma 0,36g; Sài hồ 0,36g; Trần bì 0,36g; Gừng tươi 0,15g; Đại táo 1,24g | Hoàn mềm | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 hoàn mềm x 8g | VD-34000-20 |
20 |
Hoàn quy tỳ Vinaplant | Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Đảng sâm 0,31g; 230 mg cao đặc tương đương với: 432 mg Bạch linh và 432 mg Bạch truật 0,62g; Bột dược liệu: Hoàng kỳ 0,62g; Cam thảo 0,16g; Bạch linh 0,62g; Viễn chí 0,06g; Toan táo nhân 0,62g; Long nhãn 0,62g; Đương quy 0,06g; Mộc hương 0,31g; Đại táo 0,16g | Hoàn mềm | 24 tháng | DĐVN V | Hộp 10 hoàn x 8g | VD-34001-20 |
21 |
Thập toàn đại bổ Vinaplant | Mỗi gói 3g hoàn cứng chứa: Đảng sâm 0,31g; Bạch truật 0,21g; Bạch phục linh 0,17g; Cam thảo 0,17g; Đương quy 0,21 g; Xuyên khung 0,17g; Bạch thược 0,21g; Thục địa 0,31g; Hoàng kỳ 0,31g; Quế nhục 0,21g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | DĐVN V | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 3g, 6g, 9g | VD-34002-20 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: số 9 – Trần Thánh Tông – Phường Bạch Đằng – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội – Việt Nam)
17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
22 |
Bromhexin 12 mg | Bromhexin hydroclorid 12 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-34003-20 |
23 |
Enhydra 10/12.5 | Enalapril maleat 10mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén | 36 tháng | USP 40 | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34004-20 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: số 16 – Lê Đại Hành – P.Minh Khai – Q.Hồng Bàng – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)
18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: số 28 – Đường 351 – Xã Nam Sơn – Huyện An Dương – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
24 |
Ngân kiều giải độc TW3 | Liên kiều 280mg; Cao đặc dược liệu tương đương: Kim ngân 1,5g; Bồ công anh 1,0g; Liên kiều 0,44g) 400mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên | VD-34005-20 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng – Hà Nội – Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
25 |
Pharbamin 1500 | Mecobalamin
1500mcg |
Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên |
VD-34010-20 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng – Hà Nội – Việt Nam)
20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
26 |
Bổ trung ích khí Trung ương 1 (NSX cao khô dược liệu: Công ty cổ phần BV Pharma; Địa chỉ: Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh) | Mỗi gói 4g chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 559mg gồm: Hoàng kỳ 900mg; Đảng sâm 270mg; Cam thảo 270mg; Bạch truật 270mg; Đương quy 180mg; Thăng ma 270mg; Trần bì 270mg; Gừng tươi 108mg; Đại táo 918mg | Thuốc cốm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 4g | VD-34006-20 |
27 |
Dongdo Newgynan | Neomycin sulfat 65.000 IU; Nystatin 100.000 IU; Metronidazol 500mg | Viên nén đặt âm đạo | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-34007-20 |
28 |
Fabafixim 100 | Mỗi gói 2g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg | Bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | USP41 | Hộp 10 gói x 2g | VD-34008-20 |
29 |
Fabapoxim 100 | Mỗi gói 3g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 3g | VD-34009-20 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
30 |
Cảm xuyên hương VCP | Bột dược liệu Xuyên khung 132mg; Bạch chỉ 165mg; Hương phụ 132mg; Quế chi 6mg; Gừng 15mg; Cam thảo 5mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34014-20 |
31 |
Silymarin 200mg | Cao khô Carduus marianus (tương đương silymarin 200mg) 400mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS | Hộp 10 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | VD-34012-20 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Đ/c: số 4 B3, tập thể Z179, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội – Việt Nam)
22.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
32 |
Haspan | Cao khô lá Thường xuân 5:1 (tương đương với 150mg lá Thường xuân) 30mg | Viên ngậm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34013-20 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
33 |
Diacerein 50 mg | Diacerein 50 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-34014-20 |
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
34 |
Vitamin B6 250 mg | Pyridoxin hydroclorid 250 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên,
200 viên, 500 viên |
VD-34015-20 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải Phóng, p. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
35 |
Paracetamol 650mg | Paracetamol 650mg | Viên nén bao phim | 60 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên | VD-34016-20 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)
26.1. Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
36 |
Codeho | Ống 10ml chứa: Dịch chiết Bách bộ 1:1 (tương đương 5g rễ củ Bách bộ) 5ml | Siro | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống x 10ml, hộp 15 ống x 10ml, hộp 20 ống x 10ml | VD-34017-20 |
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hoá – Việt Nam)
27.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược – VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
37 |
Hoạt huyết dưỡng não | Cao đặc đinh lăng (tương đương 1.500mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô bạch quả 10mg | Viên nén bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 20 viên | VD-34018-20 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
38 |
Bari sulfat pha hỗn dịch | Một gói 110g chứa: Bari sulfat 92,7mg | Thuốc bột | 36 tháng | DĐVN 4 | Gói 110g; gói 140g. Túi 8 gói, thùng 20 túi | VD-34019-20 |
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
39 |
Aspirin pH8 | Acid acetylsalicylic 500mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên | VD-34020-20 |
40 |
Mekoperin 4 | Perindopril erbumin 4mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 30 viên | VD-34021-20 |
41 |
Vitamin B6 250mg | Pyridoxin hydrochlorid 250mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34022-20 |
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
42 |
Ocehitin 10 | Loratadin 10mg | Viên nén phân tán | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-34023-20 |
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên – Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
43 |
Glipeform 500/5 | Metformin hydroclorid 500mg; Glibếnclamid 5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên | VD-34024-20 |
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản phẩm thiên nhiên VINACOM (Đ/c: số 20, 1/34/7 Phan Đình Giót, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
44 |
HPMAX | Cao khô Chè dây 280mg; Cao khô hỗn hợp (tương đương với 2,8g dược liệu bao gồm: Dạ cẩm 1,7g; Lá khôi 1,1g) 238mg; | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ x 12 viên | VD-34025-20 |
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô 1-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, p. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô 1-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, p. Long Thạnh Mỹ, Q. 9, TPHCM – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
45 |
No-spa | Drotaverine hydrochloride 40mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-34026-20 |
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
46 |
Batitop | Clarithromycin
500mg |
Viên nén bao phim | 36 tháng | USP
37 |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 20 viên, 60 viên, 100 viên | VD-34027-20 |
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: số 4A – Lò Lu – p. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: số 4A – Lò Lu – p. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
47 |
Shimax-F | Mỗi 1 ml chứa: Naphazolin hydroclorid 0,2675mg; Pheniramin maleat 3,151mg | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 15ml | VD-34028-20 |
36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình – Việt nam)
36.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
48 |
Dưỡng cốt Khải Hà | Mỗi gói 5g viên hoàn cứng chứa cao xương hỗn hợp (tương đương với xương động vật 7,5g) 0,75g; Hoàng bá 2,4g; Tri mẫu 0,3g; Trần bì 0,6g; Bạch thược 0,6g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,6g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói, 30 gói x 5g | VD-34029-20 |
37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
49 |
Topfixim 200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên | VD-34030-20 |
38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
50 |
Amoxicillin 500mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxcillin trihydrate) 500mg | Viên nang cứng(nâu – hồng) | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên;
Chai 100 viên,300 viên, 500 viên; Hộp 1 chai 200 viên |
VD-34031-20 |
51 |
Cefadroxil 500mg | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg | Viên nang cứng (vàng-nâu) | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | VD-34032-20 |
52 |
Cefalexin 250mg | Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg | Viên nang cứng (xanh đậm-xanh nhạt) | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | VD-34033-20 |
39. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
53 |
Dofergan | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên, 500 viên | VD-34034-20 |
40. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
54 |
Am-broxol | Ambroxol hydrochlorid 30mg | Viên nén phân tán trong nước | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-34035-20 |
55 |
Meyerapagil | Magnesi aspartat tetrahydrate (tương đương Magnesi aspartat khan 140mg) 174,97mg; Potassium aspartate hemihydrate (tương đương kali aspartat khan 158mg) 166,3mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-34036-20 |
56 |
Meyercetam | Mỗi 1 ml dung dịch chứa Piracetam 333,3mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml | VD-34037-20 |
57 |
Meyemife SR | Mỗi 60ml dung dịch chứa Piracetam 6000mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 01 chai 60ml, 120ml | VD-34038-20 |
58 |
Meyemota | Mỗi 5ml dung dịch chứa Piracetam 800mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 5ml; 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai 120ml | VD-34039-20 |
59 |
Myfoscin | Fosfomycin calci (dưới dạng fosfomycin calci monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-34040-20 |
41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
60 |
Bividiac | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên, 3 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên | VD-34041-20 |
42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
61 |
Bivige | Gemfibrozil 600mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ (nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm) x 10 viên | VD-34042-20 |
62 |
Levoleo 750 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,7 mg) 750mg | Viên nén bao phim | 48 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ x 10 viên | VD-34043-20 |
63 |
Livermarin 140 | Silymarin (dưới dạng cao khô Silybum marianum 311,1mg) 140mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc vỉ nhôm-nhôm) | VD-34044-20 |
64 |
Milvit 5/50 | Amilorid hydroclorid 5,0mg; Hydroclorothiazid 50mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên | VD-34045-20 |
43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 – tổ dân phố Đình Thôn – Phường Mỹ Đĩnh 1 – Quận Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội – Việt Nam)
43.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
65 |
Siro Pltkid | Mỗi 7,5ml chứa Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat 499,95mg) 65mg; Thiamin hydroclorid l,5mg; Riboflavin natri phosphat 1,75ng; Nicotinamid 1 Omg; Pyridoxin hydrochlorid 3mg; Vitamin B5 (Dexpanthenol) 5mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 200IU; Alpha tocopheryl acetat 7,5mg; Lysin hydroclorid 150mg | Siro | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 7,5ml | VD-34046-20 |
44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm G10med (Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
44.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm G10med (Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
66 |
Glopotin 10 | Vinpocetin 10 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-34047-20 |
45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành (Đ/c: số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội – Việt Nam)
45.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành (Đ/c: số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
67 |
Heantos 4 0,5g | 500mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu: Phòng đảng sâm 1,0 g; A giao 0,133 g; Mạch môn 0,333 g; Hoàng kỳ 0,333 g; Cam thảo 0,333 g; Đương quy 0,250 g; Sinh địa 0,250 g; Bình vôi 0,250 g; Gừng 0,250 g; Quế chi 0,250 g; Đại táo 0,250 g; Táo nhân 0,166 g; Viễn chí 0,166 g | Viên nang cứng | 48 tháng | TCCS | Hộp 7 vỉ x 10 viên | VD-34048-20 |
46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
68 |
Nhất nhất xoang | Mỗi 600ng cao hỗn hợp dược liệu tương đương với Huyền sâm 45 Ong; Thương nhĩ tử 450mg; Sinh địa 450mg; Mộc tặc 450mg; cỏ nhọ nồi 420mg; Cam thảo 420mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên;
Hộp 01 lọ x 30, 60, 100 viên |
VD-34049-20 |
69 |
Trĩ Nhất Nhất | Mỗi 500mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương Đảng Sâm 700mg; Hoàng kỳ 700mg; Đương quy 400mg; Bạch truật 400mg; Thăng ma 400mg; Sài hồ 400mg; Trần bì 400mg; Cam thảo 200mg; Liên nhục 400mg; Ý dĩ 400mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên;
Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên |
VD-34050-20 |
47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
47.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
70 |
Vitamin C 500mg | Acid ascobic (Vitamin C) 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên | VD-34051-20 |
48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
48.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
71 |
Fixnat 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34052-20 |
72 |
Fixnat 200 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34053-20 |
73 |
Mathomax gel plus | Mỗi 5ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 230mg; Magnesi hydroxyd 200mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 25mg | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 30 gói 5ml; Hộp 10 gói 10ml; Hộp 20 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml | VD-34054-20 |
49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 3/38/40 Thành Thái, P.14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt nam)
49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
74 |
Invinorax 300 | Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-34055-20 |
50. Công ty đăng ký: Cộng ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, p. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
50.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, p. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
75 |
Platetica ODT | Ticagrelor 90 mg | Viên nén phân tán trong miệng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-34056-20 |
51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, K.CN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)
51.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
76 |
Metronidazole
0,5g/100ml |
Metronidazole
500mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 túi 100ml; Hộp 1 chai 100 ml | VD-34057-20 |
52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm N.I.C (N.I.C Pharma) (Đ/c: P8-Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế – số 134/1 đường Tô Hiến Thành – Phường 15 – Quận 10 – Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
52.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
77 |
Coldnic | Guaifenesin 100mg; Cetirizin dihydrochlorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | VD-34058-20 |
PHỤ LỤC II.
DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
Ban hành kèm theo Quyết định số 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hoá – Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
PRO-ARV | Tenofovir disoprosil fumarat 300mg; Lamivudin 300mg; Efavirenz 600mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 30 viên | VD3-34-20 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Fluracil 5% | Mỗi 1 ml dung dịch chứa Fluorouracil 50mg | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 10ml | VD3-35-20 |
PHỤ LỤC III.
DANH MỤC 02 THUỐC ĐÓNG GÓI THỨ CẤP TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
Ban hành kèm theo Quyết định số: 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, Đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.; (Đ/c: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lohore, Pakistan)
1.2. Cơ sở đóng gói cấp 2: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi; (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Pit-Stat Tablet 1 mg | Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 1,04 mg) 1mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên | DG3-1-20 |
2 |
Pit-Stat Tablet 2 mg Pakistan) | Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium) 2mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10
viên |
DG3-2-20 |
PHỤ LỤC IV.
DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CÁP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
Ban hành kèm theo Quyết định số: 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Đ/c: số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, Quận 7, Tp. Hồ chí Minh – Việt Nam)
1.1. Cơ sở đặt gia công: Công ty TNHH Reliv Pharma (Đ/c: số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
1.2. Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 9, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Natumed | Mỗi gói 5g chứa: Ispaghula Husk (vỏ hạt khô của cây Plantago ovata, plantaginaceae) 3,25g | Thuốc bột | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói, 50 gói x 5g | GC-333-20 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: số 04 đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
2.1. Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: số 04 đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
2.2. Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Imetamin | Betamethason 0,25 mg; Dexclorpheniramin maleat 2 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Chai 200 viên;
Chai 500 viên |
GC-334-20 |
QUYẾT ĐỊNH 273/QĐ-QLD NĂM 2020 VỀ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 166 BỔ SUNG 2 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 273/QĐ-QLD | Ngày hiệu lực | 15/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Y tế |
Ngày ban hành | 15/06/2020 |
Cơ quan ban hành |
Cục quản lý dược |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |