QUYẾT ĐỊNH 274/QĐ-QLD NĂM 2020 VỀ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 167 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/06/2020

BỘ Y TẾ
CỤC QU
N LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 274/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 167

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 541 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 167, cụ thể:

1. Danh mục 497 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 38 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

3. Danh mục 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu DG3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

4. Danh mục 04 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuộc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-20).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– PTTg. Vũ Đức Đam-Bí thư BCSĐ (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
– Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
– Lưu: VT ,ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG

Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC 497 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 167
Ban hành kèm theo Quyết định số: 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Cephalexin 500mg Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 200 viên

VD-34059-20

2

Cimetidin 300mg Cimetidin 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên

VD-34060-20

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Cao khô đương quy (1:5) Rễ cây Đương quy 5g/1g cao Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg

VD-34061-20

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. QuNhơn, Bình Định – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. QuNhơn, Bình Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Citicolin Bidiphar Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 125mg/ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 5 ống x 2ml, 4ml; Hộp 10 ống x 2ml, 4ml; Hộp 20 ống x 2ml, 4ml

VD-34062-20

5

Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 4ml

VD-34063-20

6

Palonosetron bidiphar 0,25mg/5ml Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0,25 mg/5ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ x 5 ml

VD-34064-20

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Cotrimoxazol 480mg Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 20 viên. Hộp 10 vỉ x 20 viên. Hộp 20 vỉ x 20 viên

VD-34066-20

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Ciprofloxacin 500 mg Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydrochlorid monohydrat) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên. Lọ 200 viên, lọ 500 viên

VD-34065-20

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Atorpa 40 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVII Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34067-20

10

Etodax 300 Etodolac 300mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm, nhôm – PVC/PVDC); hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên

VD-34068-20

11

Ezapicar 10/20 Ezetimib 10mg; Simvastatin 20mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34069-20

12

Fenolib 100 Fenofibrat 100mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34070-20

13

Fenolib 200 Fenofibrat 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34071-20

14

Ironfolic Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxid polymaltose complex) 100mg; Acid folic 0,35mg Viên nén nhai

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên

VD-34072-20

15

Pakast Chew 5 Monte lukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg Viên nén nhai

36 tháng

USP 41 Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34073-20

16

Palkids Mỗi ml chứa: Acid ascorbic 72,4mg; Calcium carbonat 12,8mg; Lysin HCl 28,33mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai 120ml

VD-34074-20

17

Pavira 100 Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 4 viên

VD-34075-20

18

Pavira 50 Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 4 viên

VD-34076-20

19

Telpaz 20 Telmisartan 20mg Viên nén

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34077-20

20

Telpaz 40 Telmisartan 40mg Viên nén

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34078-20

21

Telpaz 80 Telmisartan 80mg Viên nén

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34079-20

7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Piracetam 800 Piracetam 800mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-34080-20

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Becatec Cetirizin hydroclorid 10 mg Siro khô

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 1,5 g

VD-34081-20

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Donalium – DN Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 10 viên, chai 100 viên

VD-34082-20

25

LC Lucid Mỗi gói 10g chứa: Nhôm hydroxyd gel 13% (tương đương nhôm hydroxyd 0,44g) 3,384g; Magnesi hydroxyd gel 30% (tương đương magnesi hydroxyd 0,390g) 1,3g Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 10g

VD-34083-20

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Giảm đau Hadiphar Paracetamol 500mg; Cafein 65mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên

VD-34084-20

27

Goltakmin Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 500 viên

VD-34085-20

28

Ibuhadi Ibuprofen 200mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 100 viên

VD-34086-20

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Isotretinoin 10 Isotretinoin 10mg Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

VD-34087-20

11.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 – B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Coldacmin Fort Paracetamol 500mg; Phenylephedrin hydrochlorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-34088-20

31

Fluconazol 150 Fluconazole 150mg Viên nang cứng (trắng-tím)

24 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 01 viên

VD-34089-20

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng – LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng – LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Cynaphytol Cao khô Actisô (tương đương với 12,6g lá tươi Actisô) 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

VD-34090-20

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Đỗ trọng chế Đỗ trọng 1 kg Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Bao 2 lớp túi PE, hàn kín 25 g; 50 g; 100g; 500 g; 1 kg; 2 kg; 3 kg; 4 kg; 5 kg; 10 kg; 15 kg; 20 kg; 25 kg

VD-34091-20

14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Cefpobiotic 100 Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g

VD-34092-20

35

Hydrocortison Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Hydrocortisone acetate 10mg Thuốc mỡ tra mắt

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp x 5g

VD-34093-20

36

Linagliptin 5 Linagliptin 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34094-20

37

Mediclovir Mỗi tuýp 5g chứa: Aciclovir 150mg Thuốc mỡ tra mắt

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 5g

VD-34095-20

38

Nystatin Nystatin 100.000 UI Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 12 viên; Hộp 02 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-34096-20

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Acyclovir 400 mg Aciclovir 400 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34097-20

40

Nadydengyl Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34098-20

41

Nady-trimedat Trimebutine maleat 100 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34099-20

42

Vitamin C 500 mg Acid ascorbic 500 mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-34100-20

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Agi-Lanso Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34101-20

44

Agitro 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên

VD-34102-20

45

Doagimol Mỗi gói 1,67g chứa: Paracetamol 325 mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 30 gói x 1,67 g

VD-34103-20

46

Gifuldin 250 Griseofulvin 250 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34104-20

47

Parcitin 2,5 Bromocriptin (dưới dạng Bromocriptin mesilat) 2,5 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên

VD-34105-20

48

Rabepagi 20 Rabeprazol natri 20 mg Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34106-20

49

Tridjantab Linagliptin 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34107-20

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Bouleram 2g Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-34110-20

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Amcefal 2g Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefamandol nafat và natri carbonat) 2g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP38 Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-34108-20

52

Amkicme 500 Metronidazole 500mg/100ml Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS Hộp 10 túi 100ml

VD-34109-20

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

KeraAPC 250 Levetiracetam 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34112-20

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

BeticAPC 750 SR Metformin hydroclorid 750mg Viên nén giải phóng kéo dài

36 tháng

USP 40 Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ, 12 vỉ x 7 viên

VD-34111-20

55

MeraAPC 20 Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellets 8,5% 235,30 mg) 20 mg Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ kẹp x 4 viên

VD-34113-20

56

NeuroAPC 400 Gabapentin 400 mg Viên nang cứng

36 tháng

USP 41 Hộp 1 túi nhôm 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34114-20

57

SitaAPC 100 Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100 mg Viên nén bao phim

24 tháng

USP 41 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34115-20

58

Soscort Mỗi 10g chứa: Clobetasol propionat 5 mg Kem bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 10g

VD-34116-20

59

Sosnam Tadalafil 20mg Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi nhôm chứa 2 vỉ x 2 viên

VD-34117-20

21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

A.T Famotidine inj 20 mg Famotidin 20 mg/2ml Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 2ml

VD-34118-20

61

A.T Lincomycin 600mg/2 ml Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

VD-34119-20

62

A.T Lisinopril 10 mg Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34120-20

63

A.T Lisinopril 5 mg Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34121-20

64

A.T Salbutamol 5mg/5ml Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24 tháng

TCCS Hộp 5, 10, 20 ống x 5 ml

VD-34122-20

65

A.T Vildagliptin 50 mg Vildagliptin 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34123-20

66

Alanza 12 Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 15,38 mg) 12 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34124-20

67

Alanza 8 Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 10,25 mg) 8 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34125-20

68

Antifacid 20 mg Mỗi gói cốm chứa Famotidin 20 mg Cốm pha hỗn dịch

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói

VD-34126-20

69

Antifacid 40 mg Mỗi gói cốm chứa Famotidin 40 mg Cốm pha hỗn dịch

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói

VD-34127-20

70

Antilus 4 Lornoxicam 4 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên

VD-34128-20

71

Arges Sucralfat 1g/15ml Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 15ml; hộp 50 gói x 15ml

VD-34129-20

72

Atifamodin 20 mg Mỗi lọ chứa Famotidin 20 mg Thuốc tiêm đông khô

30 tháng

TCCS Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 5ml (SDK ống dung môi: VD-24138-16)

VD-34130-20

73

Atifamodin 40 mg Mỗi lọ chứa Famotidin 40 mg Thuốc tiêm đông khô

30 tháng

TCCS Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 4ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 4ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 4 ml

VD-34131-20

74

Atiferlit Mỗi 5ml dung dịch chứa: Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose 34%) 50 mg; Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-34132-20

75

Atiferole Mỗi 15ml dung dịch chứa: Sắt protein succinylate (tương đương 40 mg Fe3+) 800 mg; Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai x 15ml; Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-34133-20

76

Atilimus 0,03% Mỗi 5g thuốc mỡ chứa: Tacrolimus 1,5 mg Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

VD-34134-20

77

Atilimus 0,1% Mỗi 5g thuốc mỡ chứa: Tacrolimus 5 mg Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

VD-34135-20

78

Atirin suspension Mỗi gói 5 ml chứa: Ebastin 5 mg Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-34136-20

79

Bambuterol 20 A.T Bambuterol hydroclorid 20 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34137-20

80

Boreas Bisoprolol fumarat 2,5 mg; Hydroclorothiazid 6,25 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34138-20

81

Elpis 500 Levetiracetam 500 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34139-20

82

Hyuga 150mg Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34140-20

83

Ifivab 5 Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl) 5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34141-20

84

Ifivab 7,5 Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl) 7,5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34142-20

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 – phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 – phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Gasmagel Almagate 1000mg/15ml Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 gói 15ml

VD-34143-20

86

Thidamagel Almagate 1500mg/15ml Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 gói 15ml

VD-34144-20

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Đ/c: 263/11 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA – Chi nhánh Long An (Đ/c: Đường số 6, kho K2-1, KCN. Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Bidotalic Betamethason dipropionat 0,64 mg; Acid salicylic 30 mg Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS hộp 1 tuýp 15 gam, 30 gam

VD-34145-20

24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Acyclovir boston 800 Acyclovir 800mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 07 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên

VD-34146-20

89

Antaloc Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34147-20

90

Cetirizin Boston Cetirizine dihydrochloride 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 07 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34148-20

91

Enaboston 10 plus Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Vỉ Al/PVC: Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên/ Vỉ Al/Al: Vỉ Al/PVC: Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34149-20

92

Lisinopril boston 10 Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34150-20

93

Lisinopril boston 5 Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34151-20

94

Triarocin N-Acetyl- DL-Leucin 500mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34152-20

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Clingel Mỗi 1g gel chứa: Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 11,88mg) 10mg Gel bôi ngoài da

30 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 5 g, hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 tuýp 15g, hộp 1 tuýp 30g

VD-34155-20

96

Cynamus 75mg/ml Mỗi 1ml chứa: Carbocistein 75mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 5ml. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 10ml. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x gói 5ml. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x gói 10ml. Hộp 1 lọ 60ml, 125ml, 300ml.

VD-34156-20

97

Femalto Mỗi 1ml dung dịch chứa sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Ống 0,5ml, 1ml, 2ml, 5ml. Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống. Lọ 30ml, lọ 60ml, hộp 1 lọ.

VD-34158-20

98

Novobion Vitamin B(Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochlorid) 200mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200mcg Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 1, 2, 3, 4, 6, 8 vỉ x 15 viên. Hộp 1 lọ x lọ nhựa 30 viên, 60 viên, 90 viên. Hộp 1 lọ lọ thủy tinh 30 viên, 60 viên, 90 viên

VD-34161-20

99

Novocal Mỗi 10ml dung dịch chứa: Calci glycerophosphat 0,456g; Magnesi gluconat 0,426g Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống x ống 10ml. Hộp 1 lọ, lọ 30ml, lọ 60ml, lọ 90ml

VD-34162-20

100

Padro-BFS Mỗi 1ml dung dịch chứa: Dinatri pamidronat 3mg Dung dịch đậm đặc pha truyền

36 tháng

TCCS Ống nhựa 10ml, 1 ống nhựa/túi nhôm; hộp 1, 5, 10, 20 ống nhựa

VD-34163-20

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Neugasol Mỗi 1ml chứa: Pregabalin 20mg Dung dịch uống

30 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x vỉ 5 ống nhựa x ống 5ml, 10ml. Hộp 1 lọ x lọ 100ml, 250ml, 450ml kèm cốc đong 5ml.

VD-34160-20

102

Resazine Mỗi 1ml có chứa: Mesalazi10mg Hỗn dịch thụt trực tràng

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 100ml

VD-34164-20

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

BFS-Pamina Mỗi 1ml dung dịch chứa: Dinatri pamidronat 15mg Dung dịch đậm đặc pha truyền

36 tháng

TCCS Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 20 ống nhựa x ống 2ml, 1 ống nhựa/túi nhôm. Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 20 ống nhựa ống 6ml. 1 ống nhựa/túi nhôm.

VD-34153-20

104

Bometan Mỗi g cha: Cacipotriol (dưới dạng calcipotriol monohydrat 52,2mcg) 50mcg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,643mg) 0,5mg Thuốc mỡ

24 tháng

TCCS Tuýp 10g, 15g, 20g, 30g. Hộp 1 tuýp

VD-34154-20

105

Diphen-BFS Mỗi 1ml dung dịch chứa Diphenhydramin hydroclori10mg Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 5 ống nhựa, 10 ng nhựa, 25 ống nhựa, 50 ống nhựa, 100 ống nhựa x ống 1ml

VD-34157-20

106

Monithin Mỗi 1ml dung dịch chứa: Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 11,88mg) 10mg Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 20ml. Hộp 1 lọ 30ml

VD-34159-20

107

Uni CloD-eye Mỗi 1ml chứa Cloramphenicol 5mg; Dexamethason natri phosphat 1mg dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 5 lọ 0,4ml. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 5 lọ 0,8ml. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ 5 lọ 1ml

VD-34165-20

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Clopidogrel 75 Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34166-20

29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Andirel-40 Olmesartan medoxomil 40 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34167-20

110

Clipoxid-300 Calc(dưới dạng Calclactat pentahydrat) 300mg Viên nén

36 tháng

USP 40 Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34168-20

111

Gayax-400 Amisulprid 400 mg Viên nén

36 tháng

BP 2016 Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-34169-20

112

Sulpiride Sulpirid 50 mg Viên nang cứng

36 tháng

JP Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34170-20

113

Xonatrix 120 Fexofenadin hydroclorid 120 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ (Al-Al) x 10 viên; Hộp 10 vỉ (PVC-Al) x 10 viên

VD-34171-20

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Việt Nam – Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 – Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Alfusin 2.5 Alfuzosin HCl 2,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34172-20

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng Videtrol Neomycin sulfat 3500IU; Polymycin B sulfat 6000 IU; Dexamethason 1mg/1ml hỗn dịch nhỏ mắt Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ 5ml

VD-34173-20

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Atropin sulfat 0,25 mg Atropin sulfat 0,25 mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 25 viên

VD-34174-20

117

Cefprozil 125 Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 125 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai chứa 12g bột để pha 50 ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 18g bột để pha 75 ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 21,6g bột để pha 90 ml hỗn dịch

VD-34175-20

118

Euvioxcin Oxacillin (dưới dạng Oxacillin Natri) 500mg Viên nang cứng (trắng-xanh)

60 tháng

TCCS Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên

VD-34176-20

119

Motarvi Mỗi 5 ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 25mg Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 5ml

VD-34177-20

120

Nikoramyl 10 Nicorandil 10 mg Viên nang cứng (trắng – tím)

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34178-20

121

Nitralmyl 0,6 Glyceryl trinitrat 0,6 mg Viên nén đặt dưới lưỡi

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 20 viên

VD-34179-20

122

SM.Cephalexin 1000 Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 1000 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34180-20

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Zanimex 1,5g Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

BP 2018 Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-34181-20

33.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Ebastin Ebastin 10mg Viên nén

24 tháng

JP XVII Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34182-20

125

Lozab 250mg Carbocistein 250mg Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên

VD-34183-20

126

Lozab 375mg Carbocistein 375mg Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên

VD-34184-20

127

Lozab 500mg Carbocistein 500mg Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên

VD-34185-20

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Loxoprofen Loxoprofen sodium (dưới dạng Loxoprofen sodium hydrate 68mg) 60mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 10 viên

VD-34188-20

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Số 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, tnh Khánh Hòa – Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Clorpheniramin 4mg Chlorpheniramine maleate 4mg Viên nén

36 tháng

DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 4 vỉ x 50 viên, hộp 10 vỉ x 50 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-34186-20

130

Enalapril Enalapril maleat 5mg Viên nén

36 tháng

DĐVN IV Hộp 3 vỉ x 10 viên, thùng chứa 174 hộp. Hộp 10 vỉ x 10 viên, thùng chứa 243 hộp

VD-34187-20

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Osopin Acid folic 5mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34194-20

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Bamyrol 250 sol Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 250 mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 ống, 30 ống x 5ml

VD-34190-20

133

Vitasun Tab Sắt fumarat 322 mg; Acid folic 350 meg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

VD-34196-20

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Amedtonin 2 Risperidon 2mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-34189-20

135

Grobend 400 Dexibuprofen 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34191-20

136

Hypedalat Lacidipin 4 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34192-20

137

Lefeilin Nicergolin 10 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-34193-20

138

Venigyno Dequalinium clorid 10mg Viên nén đặt phụ khoa

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 6 viên

VD-34195-20

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường 3/2, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Menzag Mỗi 10g chứa: Diflorasone diacetat 5mg Kem bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 10g; Hộp 01 tuýp 15g; Hộp 01 tuýp 30g

VD-34197-20

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Locgoda 0,1% Mỗi 15g kem bôi da chứa: Mometason furoat 0,015g kem bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 15g

VD-34198-20

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Cefadroxil 1000mg Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 1000 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34199-20

142

Penimid 800.000 IU Penicilin V (dưới dạng Penicilin V kali) 800000 IU Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

VD-34205-20

41.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Cefmetazol 0,5g Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 0,5g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 10 lọ loại 15 ml

VD-34200-20

144

Cotrimoxazol 800/160 Sulfamethoxazol 800 mg; Trimethoprim 160 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34201-20

145

Losartan kali 100mg Losartan kali 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34202-20

146

Losartan kali 25mg Losartan kali 25 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34203-20

147

Losartan kali 50mg Losartan kali 50 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34204-20

148

Piracetam 400mg Piracetam 400 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34206-20

149

Ramipril 10mg Ramipril 10 mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

VD-34207-20

150

Spiramycin 1,5 MIU Spiramycin 1,5 MIU Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34208-20

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định – Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: Lô H10 – Khu công nghiệp Hòa Xá, TP. Nam Định, tinh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Tiêu độc Nam Hà Mỗi 10 ml siro chứa 6ml cao lỏng dược liệu tương đương: Hạ khô thảo 0,5 g; Kim ngân cuộng 2,5 g; Sài đất 3g; Thổ phục linh 0,3 g; Thương nhĩ tử 1 g Siro

30 tháng

TCCS Hộp 20 ống 10 ml; Hộp 1 lọ 125 ml; Hộp 1 lọ 150 ml

VD-34209-20

43. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Cerepax 500 Levetiracetam 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-34210-20

153

Zoloman 100 Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 100mg Viên nén bao phim

336 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34211-20

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Barinet Berberin clorid dihydrat 10 mg Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 120 viên

VD-34212-20

155

Dedarich 200 Trimebutine maleat 200mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34213-20

156

Monterich 4 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34214-20

157

Usardaron 200 Amiodaron hydroclorid 200mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-34215-20

45. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long (Đ/c: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, P3, Q3, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Pasien 20 Escin (dưới dạng natri escinat) 20 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-34216-20

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Mequizin 5 Mequitazine 5 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34217-20

46.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông – Chi nhánh 1 (Đ/c: Lô 68, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM -)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Motuzen Cao khô Cardus marianus (tương đương với Silymarin 70 mg, 30 mg silybin) 100 mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-34218-20

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – Phường Bắc Lý – TP. Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình – Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – Phường Bắc Lý – TP. Đồng H– Tỉnh Quảng Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Ambroxol Ambroxol hydrochlorid 0,3% Siro thuốc

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 30ml; 60ml

VD-34219-20

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 – N01 khu tái định cư tập trung, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội – Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

CTTzil 250 Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ 10 viên

VD-34220-20

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 – N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội – Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

CTToren 400 Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34221-20

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Argibu 400 Dexibuprofen 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34222-20

165

Dovestam 250 Levetiracetam 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34223-20

166

Dovestam 500 Levetiracetam 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34224-20

167

Fexodinefast 120 Fexofenadin hydrochlorid 120mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34225-20

168

Fexodinefast 180 Fexofenadin hydrochlorid 180mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34226-20

169

Fitrofu 100 Fluvoxamin maleat 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34227-20

170

Imruvat 10 Imidapril hydroclorid 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVII Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34228-20

171

Lamivudine SaVi 100 Lamivudin 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34229-20

172

Lamivudine SaVi 150 Lamivudin 150mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34230-20

173

Lisinopril SaVi 10 Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34231-20

174

Methocarbamol 750 Methocarbamol 750mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-34232-20

175

Nakibu Paracetamol 300mg; Methocarbamol 380mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34233-20

176

Rispersavi 1 Risperidon 1mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34234-20

177

Rispersavi 2 Risperidon 2mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34235-20

178

RisperSaVi 4 Risperidon 4mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34236-20

179

SaVi Etodolac 400 Etodolac 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34237-20

180

SaVi Etoricoxib 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34238-20

181

Sildenafil SaVi 50 Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2018 Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-34239-20

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tâm Phúc Vinh (Đ/c: A606 Cao ốc An Lạc, đường Bùi Tư Toàn, quận Bình Tân, TP. HCM. – Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Leripvin Lecamidipin HCl 10 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ 10 viên

VD-34240-20

52. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Fotimyd 1000 Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 1 g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 42 Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18493-14)

VD-34241-20

184

Fotimyd 2000 Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 42 Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18493-14)

VD-34242-20

185

Fotimyd 500 Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 0,5 g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 42 Hộp 1 lọ, 10 lọ; Họp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18494-14)

VD-34243-20

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Metformin 850mg Metformin hydroclorid 850 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 4 vỉ x 15 viên

VD-34246-20

187

Tiphaprim 960 Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34248-20

54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang – Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Amoxicilin 500mg Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500 mg Viên nang cứng (hồng-trắng ngà)

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34244-20

189

Mapigyl Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 8 viên

VD-34245-20

190

Prednison 5 mg Prednison 5 mg Viên nén (màu xanh)

36 tháng

TCCS Chai 200 viên

VD-34247-20

55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 – Trần Thánh Tông – Phường Bạch Đằng – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội – Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

Carbocistein 125mg/5ml Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocisteine 125 mg Siro

36 tháng

TCCS Hộp lọ 30ml, 60ml, 90ml

VD-34249-20

192

Carbocistein 250 mg/5ml Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocisteine 250 mg Siro

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 30ml, 60ml, 90ml

VD-34250-20

193

Franacne Isotretinoin 20 mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34251-20

194

Seared 8400 IU Chymotrypsin 8400 IU Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34252-20

195

Tabifobed-New Diphenhydramin hydrochlorid 50mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34253-20

56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 – Lê Đại Hành – P.Minh Khai – Q.Hồng Bàng – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 – Đường 351 – Xã Nam Sơn – Huyện An Dương – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Arginin AV Mỗi 5ml chứa: Arginin hydroclorid 1000mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai 60ml; Hộp 01 chai 120ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml

VD-34254-20

197

Coje cảm cúm Mỗi gói 3g chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg Thuốc cốm

24 tháng

TCCS Hộp 10 túi 10 gói

VD-34255-20

198

Dalestone-D Mỗi 30ml siro chứa: Betamethason 1,5mg; Dexclorpheniramin maleat 12mg Siro

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai 30ml; Hộp 01 chai 75ml

VD-34256-20

199

Miadetrim Mỗi lọ 20ml chứa: Cholecalciferol 60.000 IU Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 01 lọ 20ml

VD-34257-20

200

Rodomax Spiramycin 1.500.000 IU; Metronidazol 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-34258-20

57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng – Hà Nội – Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Celogramin 10 Vinpocetin 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34259-20

202

Celogramin 5 Vinpocetin 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34260-20

203

Darcokin 10 Nicorandil 10mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên. Vỉ alu-alu

VD-34261-20

204

Firstlexin 500 Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 500mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV Hộp 2 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34263-20

205

Injectam- S12 Mỗi 60 ml chứa: Piracetam 12g Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 60ml

VD-34264-20

206

Lanprasol 30 Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 14 viên

VD-34265-20

207

Parazacol 150 DT. Paracetamol 150mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 10 viên. Vỉ nhôm – nhôm

VD-34266-20

208

Phabarat Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34268-20

209

Pharbalol 2.5 Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid 2,725mg) 2,5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34269-20

210

Quinvonic 250 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34270-20

211

Quinvonic 500 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim

36  tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34271-20

212

Vitamin C 100mg Acid ascorbic 100mg Viên nén

24 tháng

DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 30 viên. Lọ 100 viên. Lọ 1000 viên

VD-34272-20

213

Xalermus 250 Mỗi gói 1,5g chứa: Carbocistein 250mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 30 gói 1,5g

VD-34273-20

57.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lôi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Fabagolin Dexibuprofen 300mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34262-20

215

Phabadarin 140 Silymarin 140mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (Nhôm-PVC)

VD-34267-20

58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Acyclovir 400 Acyclovir 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34274-20

217

Acyclovir 800 Acyclovir 800mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34275-20

218

Dexamethasone injection Dexamethason sodium phosphat (tương đương Dexamethason 3,8 mg) 5 mg/1ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 50 ống x 1 ml

VD-34276-20

219

Fexoviphat 180 Fexofenadin hydroclorid 180 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC hoặc vỉ Alu/Alu)

VD-34277-20

220

Sulpiride 50mg Sulpirid 50 mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-34278-20

221

Telmisartan 40 Telmisartan 40 mg Viên nén

36 tháng

DĐVN V Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-34279-20

222

Tetracyclin 500mg Tetracyclin hydroclorid 500 mg viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34280-20

59. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

Flumax Paracetamol 400 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-34281-20

224

Melomax 15mg Meloxicam 15mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc vỉ nhôm-nhôm)

VD-34282-20

225

Prazopro 40 EsomeprazoI (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40 mg Viên bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-34283-20

226

Spacmarizine Alverin (dưới dạng Alverin citrat 67,3mg) 40mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 20 vỉ x 15 viên

VD-34284-20

227

Terpinzoat Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg Viên bao đường

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34285-20

228

TV. Pafen F Paracetamol 500 mg; Diphenhydramin HCl 25 mg; Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34286-20

60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 – Đường Ngô Thời Nhiệm – Phường 6 – Quận 3 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Sulpirid 200 Sulpirid 200mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên

VD-34287-20

230

Sulpirid 400 Sulpirid 400mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên

VD-34288-20

61. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Tacrolimus 0,1% Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg/1g thuốc mỡ Mỡ bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 10g

VD-34289-20

232

Vicilothin 2g Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và natri bicarbonat theo tỷ l 1:0,03) 2g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP38 Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 04 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-22389-15 hoặc VD-18637-13)

VD-34290-20

233

Vitazidim 0,5g Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với L-Arginin theo tỷ lệ 1: 0,349) 0,5g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP41 Hộp 01 lọ, 10 lọ, 50 lọ, 100 lọ; Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-34291-20

234

Viticalat Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 3g; phối hợp với Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,2g theo tỷ lệ 15:1 Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP40 Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 02 lọ ống nước cất 5ml (số đăng ký VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-34292-20

62. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An – Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Actiso ĐDV Mỗi 10ml dung dịch chứa: Cao đặc Actiso (tương đương 20g lá tươi actiso) 200mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống x ống 10ml. Hộp 10 gói, 20 gói x gói 10ml. Hộp 1 chai 100ml

VD-34293-20

63. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Bisoprolol-VMG 2.5 Bisoprolol fumarat 2,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC)

VD-34294-20

237

Carbotex 375 Carbocistein 375mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm)

VD-34295-20

238

Gemfibrozil-VMG 300 Gemfibrozil 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ (nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) x 10 viên

VD-34296-20

239

Gemfibrozil-VMG 600 Gemfibrozil 600mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ (nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) x 10 viên

VD-34297-20

240

Glimepirid-VMG 2 Glimepirid 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-34298-20

241

Glimepirid-VMG 4 Glimepiride 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-34299-20

242

Metronidazol-VMG 500 Metronidazol 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34300-20

243

Piracetam-VMG 800 Piracetam 800mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34301-20

244

SpiraMetro-VMG Spiramycin base 750.000IU; Metronidazol 125mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34302-20

245

Spiramycin-VMG 3.0 M.IU Spiramycin 3.000.000 IU Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-34303-20

246

Tadalafil-VMG 20 Tadalafil 20mg Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 2 viên

VD-34304-20

64. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

247

Cammic 1g Acid tranexamic 1g/10ml Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2018 Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

VD-34305-20

64.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Vinpoic 600 Acid thioctic 600 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34306-20

65. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. – Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Tô mộc YB Mỗi gói 3g cốm chứa: Cao khô Tô mộc (tương đương 4,5 g dược liệu Tô mộc) 0,32 g Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói x 3g

VD-34307-20

66. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩn Thiên Đạt (Đ/c: 54 – TT4C Khu đô thị Văn Quán, Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Calci-D3 Calci (dưới dạng Calci carbonat 1250mg) 500 mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry Vitamin D3 100 SD/S) 440 mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 24 gói x 3g

VD-34308-20

67. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Melrod 16 mg Methylprednisolon 16mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên

VD-34309-20

252

Phục thần Phục linh Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg

VD-34310-20

68. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Sotraphamotalzin 500 Paracetamol 500mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-34311-20

69. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội – Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiên Phong, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Prednison Prednison 5 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Lọ 1000 viên

VD-34312-20

70. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

70.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Betamethason 0,5 Betamethason 0,5mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 15 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 20 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-34313-20

256

Cetazin tab Cetirizine dihydrochloride 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-34314-20

257

Clorpheniramin Chlorpheniramin maleat 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-34315-20

258

Fencecod caps Ibuprofen 200mg; Codeine phosphate hemihydrate 12,8mg Viên nang cứng

30 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên

VD-34316-20

259

Fencedol F Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg Viên nén (2 lớp)

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-34317-20

260

Sacendol 150 Flu Paracetamol 150mg; Chlorpheniramin maleate 1mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói, 200 gói, 300 gói, 500 gói x gói 1g

VD-34318-20

261

Stongirin Cinnarizine 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ 20 viên. Hộp 10 vỉ x 25 viên. Hộp 25 vỉ x 40 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-34319-20

262

Vacocerex 200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-34320-20

263

Vacorovel 150 Irbesartan 150mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 14 viên. Chai 100 viên. Chai 200 viên. Chai 500 viên

VD-34321-20

264

Vacovix Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-34322-20

265

Vacoxicam 20 Caps Jiroxicam 20mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên. Hộp 25 vỉ x 4 viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34323-20

71. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

266

Gastro – Med Mỗi gói bột 5g chứa: Đảng sâm 1g; Bạch truật 1g; Hoài sơn 1g; Mạch nha 0,7g; Mộc hương bắc 0,5g; Ô tặc cốt 0,5g; Cam thảo bắc 0,3g Thuốc bột

36 tháng

TCCS Hộp 15 gói x 5g

VD-34324-20

267

Giadogane Cao đặc Actiso (tương đương không thấp hơn 5mg cynarin) 200mg; Cao đặc Rau đăng đất (tương đương với Rau đắng đất 1.500mg) 150mg; Cao đặc Bìm bìm biếc (tương đương với Bìm bìm biếc 160mg) 16mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34325-20

72. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

268

Onsetron Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/5ml Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 10, 20, 30, 40 ống x 5, 10ml

VD-34326-20

269

Pidoncam Mỗi 5ml chứa: Piracetam 1200mg Siro

24 tháng

TCCS Hộp 20 ống, 30 ống, 40 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, 75ml, 100ml

VD-34327-20

270

Rilidamin Rilmenidin (dưới dạng Rilmenidin dihydrogen phosphat 1,544mg) 1mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 1, 2, 3, 9, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên

VD-34328-20

271

Zidofat 16 Methylprednisolon 16mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34329-20

272

Zidofat 4 Methylprednisolon 4mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34330-20

73. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định – Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Neostigmin Kabi Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 1ml

VD-34331-20

74. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

74.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

274

Dutased suspension Mỗi lọ 30ml hỗn dịch chứa: Sulfamethoxazol 1200mg; Trimethoprim 240mg Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Chai 30ml, chai 50ml, chai 60ml. Hộp 1 chai

VD-34332-20

75. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

75.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Aciclovir MKP 800 Aciclovir 800mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 7 vỉ x 5 viên

VD-34333-20

276

Amcinol – Paste Mỗi 5 gam gel chứa: Triamcinolon acetonid 5mg Gel

24 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp x 5g

VD-34334-20

277

Aspirin MKP 81 Acid acetylsalicylic 81mg Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x chai 100 viên

VD-34335-20

278

Baclofen 10 Baclofen 10mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x chai 100 viên

VD-34336-20

279

Cloroquin phosphat 250mg Cloroquin phosphat 250mg Viên nén

60 tháng

DĐVN IV Chai 200 viên

VD-34337-20

280

Lactate Ringer Mỗi chai 500ml chứa: Natri clorid 3g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid khan (dưới dạng calci clorid dihydrat) 0,075g; Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat) 1,55g Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS Chai nhựa 250ml, chai nhựa 500ml

VD-34338-20

281

Mekoferrat Sắt fumarat 200mg Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34339-20

282

Roxithromycin 150mg Roxithromycin 150mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34340-20

283

Rutin-Vitamin C Rutin 50mg; Acid Ascobic 50mg Viên nén bao đường

36 tháng

DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34341-20

284

Sucefone 1g Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VD-34342-20

285

Sulfaprim F Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg Viên nén

48 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34343-20

286

Ternafast 60 Fexofenadin hydroclorid 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-34344-20

287

Vasranta Trimetazidin hydroclorid 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-34345-20

76. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

76.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Baclofen-5a Farma 10mg Baclofen 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ x 7 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34346-20

289

Ciprofibrate-5a Farma 100mg Ciprofibrat 100mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34347-20

290

Deferasirox-5a Farma 125mg Deferasirox 125mg Viên nén phân tán trong nước

36 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34348-20

291

Dexibuprofen-5a Farma 400mg Dexibuprofen 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34349-20

292

Francefdi 300 Cefdinir 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 01, 02, 03 vỉ x 10 viên

VD-34350-20

293

Lomatel Loratadin 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-34351-20

294

Loxoprofen sodium – 5A Farma 60mg Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34352-20

77. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

77.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295

Ocebeauty L-Cystin 500mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 50mg Viên phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 100 viên). Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 50 viên)

VD-34353-20

296

Ocecotrim Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34354-20

297

Ocedetan 8/12,5 Candesartan cilexetil 8mg; Hydroclorothiazid 12,5mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 100 viên). Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 50 viên)

VD-34355-20

298

Ocefolat Acid Folie 350mcg; Sắt (dưới dạng sắt fumarat 310mg) 100mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34356-20

299

Ocehexin 8 Bromhexin hydroclorid 8mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34357-20

300

Ocemebic Meloxicam 7,5mg Viên phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34358-20

301

Oceritec 40/12,5 Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34359-20

302

Ocevesin 120 Alverin citrat 120mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34360-20

303

Ocezuzi 250 Paracetamol 250mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34361-20

78. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

78.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Acetylcysteine EG 200mg (CSNQ: Eurogenerics; Địa chỉ: Heizel Esplanade b22 – 1020 Brussel, Belgium) Mỗi gói 1g chứa: Acetylcystein 200mg Thuốc cốm uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 18 gói, 30 gói x 1g

VD-34362-20

305

Diajanul 50mg Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34363-20

306

Doncef inj. Mỗi lọ chứa: Cephradin (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn Cephradin với L-Arginin) 1g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892-11), hộp 10 lọ kèm 10 ống dung môi nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892-11)

VD-34364-20

307

Printa 60mg Ticagrelor 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 9 vỉ, 18 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 12 vỉ x 14 viên

VD-34365-20

308

Printa 90mg Ticagrelor 90mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 9 vỉ, 18 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 12 vỉ x 14 viên

VD-34366-20

79. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

79.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Datagalas 10 Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34367-20

80. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM – Việt Nam)

80.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

310

Calcium corbière extra Mỗi ống 5ml chứa: Calcium glubionate 1469,30mg; Calcium lactobionate 319,91mg Dung dịch uống

18 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 ống x 5ml; Hộp 03 vỉ x 10 ống x 10ml

VD-34368-20

81. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

81.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

311

Exidamin 20 Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34369-20

312

Penzima Mỗi 5ml chứa: Fexofenadin hydrochlorid 300mg Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 ống nhựa uống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml

VD-34370-20

313

Piracetam 800 Piracetam 800mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34371-20

314

Tadintos Mỗi 5ml chứa: Loratadin 5mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 ống 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 01 chai 30ml; Hộp 01 chai 60ml

VD-34372-20

82. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

82.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Bnozjep 400 Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-34373-20

83. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Sao Mai (Đ/c: Khu cán bộ, đường Nội Thị, Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

83.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

SM.Amoxicillin 500 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34374-20

317

SM.Cephalexin 500 Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34375-20

84. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình – Việt nam)

84.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

Thiên vương bổ tâm đan Mỗi 4g hoàn cứng chứa các dược liệu: Đan sâm 0,1g; Huyền sâm 0,1g; Đương quy 0,2g; Viễn chí 0,1g; Toan táo nhân 0,2g; Đảng sâm 0,1g; Bá tử nhân 0,2g; Bạch linh 0,1g; Cát cánh 0,1g; Ngũ vị tử 0,2g; Cam thảo 0,1g; Mạch môn 0,2g; Thiên môn đông 0,2g; Địa hoàng 0,8g; Chu sa 0,04g Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS Hộp 10 gói 4g, 15 gói 4g, 20 gói 4g; Hộp 01 lọ 24g, 32g, 40g, 60g

VD-34376-20

85. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

85.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

319

Okynzex Piracetam 2400mg/ gói 6g Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS Hộp 30 gói x 6g

VD-34377-20

86. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

86.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

320

Enaritab Enalapril maleat 5 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34378-20

87. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

87.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

321

Rinedif 125 Cefdinir 125mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP40 Hộp 30 gói x 2g

VD-34379-20

322

Rinedif 300 Cefdinir 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1, 3, 10 vỉ x 10 viên

VD-34380-20

323

Stareclor 125 sac Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 41 Hộp 30 gói x 2g

VD-34381-20

324

Stareclor 250 sac Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 41 Hộp 30 gói x 2g

VD-34382-20

88. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

88.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương – TP. Thái Bình – tỉnh Thái Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Celecoxib-US 100 Celecoxib 100mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-34383-20

326

Fexofenadin 120 Fexofenadin hydrochlorid 120mg Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-34384-20

327

Fexofenadin 180 Fexofenadin hydrochlorid 180mg Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên

VD-34385-20

328

Fexofenadin 60 Fexofenadin hydrochlorid 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-34386-20

329

Goldxepha 4200 Alpha Chymotrypsin (tương đương với 4,2mg) 4200 đơn vị USP Viên nén

24 tháng

DĐVN V Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34387-20

330

Goldxepha 8400 Alpha Chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 8,4mg) 8400 USP Viên nén

24 tháng

DĐVN V Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34388-20

331

Omeprazol-US 20 Omeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa Omeprazol 12,5%) 20mg Viên nang cứng

36 tháng

USP40 Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên, 100 viên

VD-34389-20

332

Ridtazid – US 120 Etoricoxib 120mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34390-20

333

Ridtazid-US 60 Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34391-20

334

Ridtazid-US 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34392-20

89. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

89.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

335

Bezolca Albendazol 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 01 viên

VD-34393-20

336

Cadipredni Prednisolone 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-34394-20

337

Paxetin Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34395-20

90. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

90.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

338

Cefuroxim 250mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34396-20

339

Dorover 4mg Perindopril tert-butylamin 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 01 túi nhôm, 05 túi nhôm, 10 túi nhôm x 01 vỉ x 30 viên

VD-34397-20

340

Suritil 5 mg Ramipril 5mg viên nén

36 tháng

TCCS hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34398-20

91. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên – Việt Nam)

91.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

341

LSP-Linezolid Linezolid 600mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm/nhôm

VD-34399-20

92. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

92.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

342

Destopix Mỗi 1ml siro chứa Desloratadin 0,5mg Siro

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

VD-34400-20

343

Efetixazol Trimethoprim 160mg; Sulfamethoxazole 800mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34401-20

344

Jumiop-Tyrothri Tyrothricin 1mg; Benzocain 5mg Viên ngậm

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34402-20

345

Lorexdyle Loratadin 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34403-20

346

Nitidine Nizatidin 300mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34404-20

93. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

93.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

347

Airfiat Mỗi gói 1,2ml chứa: Simethicon 80mg Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 30 gói x 1,2ml; Hộp 100 gói 1,2ml

VD-34405-20

348

Aulirin Mỗi gói 5ml chứa: Cetirizin hydroclorid 5mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 30 gói 5ml

VD-34406-20

349

AustraPharmMesone Baby Mỗi gói 5ml chứa: Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri phosphat) 5mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml

VD-34407-20

350

DL-Aulirin Cetirizin hydroclorid 10mg Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên

VD-34408-20

94. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

94.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

351

Am-Isartan Irbesartan 150mg Viên nén phân tán trong nước

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34409-20

352

Authisix Calcium carbonate (tương đương 600mg Calci) 1500mg; Vitamin D3 (400UI) 0,01mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

VD-34410-20

353

Auvit-B50 Thiamin mononitrat 250mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34411-20

354

Bepamin Paracetamol 500mg; Chlorpheniramin maleat 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 25 vỉ x 20 viên

VD-34412-20

355

Enazid Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03, 10 vỉ x 10 viên

VD-34413-20

356

Licetam Levetiracetam 100mg/1ml Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 01 chai 60ml, 90ml

VD-34414-20

357

Linliptin 5mg Linagliptin 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34415-20

358

Meyer Vita DC Calci (dưới dạng tricalci phosphat 3mg) 1,2g; Vitamin D3 (tương đương 800IU) 0,02mg/5g Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 5g

VD-34416-20

359

Meyerfiride 1 Finasteride 1mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34417-20

360

Meyericodil 5 Nicorandil 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34418-20

361

Meyeritapine 150 Quetiapine (dưới dạng quetiapine fumarate) 150mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34419-20

362

Meyermazol 1% Clotrimazole 10mg/1g kem Kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 10g, 15g

VD-34420-20

363

Meyernazid Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34421-20

364

Meyerovir cream 5% Aciclorvir 50mg/1g kem Kem bôi da

24 tháng

TCCS Hôp 01 tuýp 10g

VD-34422-20

365

Meyerzem SR Dexclorpheniramin maleat 2mg; Betamethason 0,25mg/5ml Siro uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml

VD-34423-20

366

Myavastin 20 Pravastatin natri 20mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34424-20

367

Myconazol 2% cream Miconazole nitrate 20mg/1g kem kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 15g; Hộp 01 tuýp 30g

VD-34426-20

368

Mygoxin Digoxin 0,25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34427-20

369

Mylosulprid 100 Levosulpirid 100mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34428-20

370

Mylosulprid 50 Levosulpirid 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34429-20

95. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

95.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

371

Mycizin Cetirizine dihydrochloride 5mg/5ml Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 01 chai 60ml

VD-34425-20

96. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

96.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

372

Diabesel 850 Metformin hydroclorid 850mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 20 viên

VD-34430-20

373

Orlistat RVN 120 Orlistat (dưới dạng Orlistat pellet 50%) 120mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34431-20

97. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: B19 D6 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu giấy, Hà Nội -)

97.1 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất – Công ty TNHH Dược phẩm Hoa linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

374

Coughdix Cao khô lá thường xuân (5:1) 700 mg Siro

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 100 ml

VD-34432-20

98. Công ty đăng ký: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội – Việt Nam)

98.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

375

Dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat và Glucose 5% Mỗi 500ml dung dịch chứa: Natri clorid 3g; Natri lactat 1,56g; Kali clorid 0,2g; Calci clorid. 2H2O 0,135g; Glucose monohydrat 27,5g Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

TCCS Chai 500ml

VD-34433-20

99. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

99.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

376

Baclofen – BRV 10 Baclofen 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34434-20

377

Efibrave Macrogol 4000 10000mg Bột pha dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói

VD-34435-20

378

Methylprednisolon-BVP Methylprednisolon 16mg Viên nén

48 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-34436-20

100. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh – VIỆT NAM)

100.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

379

Bổ tỳ thổ long Mỗi chai 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đương quy 3,5 g; Bạch truật 3,5 g; Hoài sơn 3,5 g; Hoàng kỳ 3,5 g; Sơn tra 3,5 g; Sử quân tử 3,5 g; Địa long 3,5 g; Lộc giác sương 3,5 g; Binh lang 3,5 g; Đại hoàng 2,75 g; Kê nội kim 2,75 g; Cam thảo 1,75 g Cao lỏng

18 tháng

TCCS Hộp 1 chai 100 ml

VD-34437-20

380

Hoàn an thai Mỗi gói 4g chứa bột dược liệu tương đương: Thục địa 0,7 g; Ngải cứu 0,7 g; Trữ ma căn 0,55 g; Hoài sơn 0,5 g; Tục đoạn 0,35 g; Sa nhân 0,18 g; Hương phụ 0,18 g; Trần bì 0,18 g; Cao ban long 0,14 g, Tô ngạnh 0,12 g Viên hoàn cứng

30 tháng

TCCS Hộp 10 gói x 4g

VD-34438-20

101. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Thiên Minh (Đ/c: Nhà B1-9 Khu đô thị 54, phố Hạ Đình, Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

101.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

381

Furowel Fexofenadin hydroclorid 60 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi nhôm 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC)

VD-34439-20

102. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 – tổ dân phố Đình Thôn – Phường Mỹ Đình 1 – Quận Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội – Việt Nam)

102.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

382

Murkars Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22,0%) 100mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34440-20

383

Rubotoon 20 Isotretinoin 20mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34441-20

103. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Đ/c: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

103.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

384

Erocystin Acetylcystein 200mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm. Chai nhựa HPDE 100 viên

VD-34442-20

385

Eroleucin L-isoleucin 952mg; L-leucin 1904mg; L-Valin 1144mg Thuốc cốm

24 tháng

JP XVII Hộp 21 gói

VD-34443-20

104. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

104.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

386

Ecocel 120 Etoricoxib 120mg Viên nang cứng (trắng-trắng)

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34444-20

387

Ecocel 90 Etoricoxib 90 mg Viên nang cứng (trắng-trắng)

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34445-20

388

Treecom 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34446-20

105. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)

105.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

389

Taterdin Cao khô dược liệu kim tiền thảo (tương đương với Kim tiền thảo 12g) 600mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34447-20

106. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

106.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

390

Extorant 100 Acetylcystein 100 mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 30 gói

VD-34448-20

107. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Đ/c: 61 Đường số 7, KDC Ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

107.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

391

Sozfax 8 Lornoxicam 8mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34449-20

108. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sunrise (Đ/c: 61 đường số 7, khu dân cư ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP. HCM – Việt Nam)

108.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

392

Tadlorp Thiabendazol 500 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 7 vỉ x 4 viên

VD-34450-20

109. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

109.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

393

Piraxnic-800 Mỗi 10ml chứa: Piracetam 800mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai 100ml

VD-34451-20

110. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và thiết bị y tế CT Pharma (Đ/c: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

110.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

394

Voxela Phospholipid đậu nành 300 mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34452-20

111. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc (Đ/c: 155A Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ. – Việt Nam)

111.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc (Đ/c: 155A Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

395

Dầu nóng Cây Gậy Mỗi 100ml chứa: Menthol 10g; Methyl salicylat 15g Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS Hộp 10 lọ x 10ml

VD-34453-20

112. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

112.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

396

Bihasal 2.5 Bisoprolol fumarat 2,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP40 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34454-20

397

Calci D-Hasan 600/400 Calci (dưới dạng Calci lactat gluconat 1358mg và Calci carbonat 1050mg) 600mg; Cholecalciferol (tương đương Vitamin D3 400IU) 4mg Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp x 10 viên

VD-34455-20

398

Hafenthyl 200 Fenofibrat (dưới dạng fenofibrat dạng vi hạt) 200mg Viên nang cứng

36 tháng

USP40 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34456-20

399

Hasanvit Thiamin hydrochlorid (Vitamin B1) 1,4mg; Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2) 1,6mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 18mg; Calci pantothenat (vitamin B5) 6mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 2mg; Vitamin B8 (Biotin) 0,15mg; Acid folic (Vitamin B9) 0,25mg; Acid Ascorbic (Vitamin C) 60mg; Vitamin E (dưới dạng Alpha tocopheryl acetat 50%) 10mg Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS Tuýp 20 viên

VD-34457-20

400

Lamivudin Hasan 100 Lamivudin 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP2019 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34458-20

401

Lamivudin Hasan 150 Lamivudin 150mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP2019 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34459-20

402

Lamivudin Hasan 300 Lamivudin 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP2019 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34460-20

403

MesHanon 60mg Pyridostigmin bromid 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP41 Hộp 03 vỉ 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34461-20

404

Vitaneurin Thiamin hydroclorid 100mg; Pyridoxin hydroclorid 200mg; Cyanocobalamin (dưới dạng Cyanocobalamin 1%) 0,2mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34462-20

113. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM – Việt Nam)

113.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

405

Azoltel 400 Albendazol 400mg Viên nén

24 tháng

DĐVN V Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-34463-20

406

Fexostad 60 Fexofenadin hydrochlorid 60mg Viên nén bao phim

24 tháng

USP 41 Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-34464-20

407

Stadlofen 50 Diclofenac natri 50mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

USP 41 Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34465-20

408

Stadmazol 500 Clotrimazol 500mg Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

BP 2018 Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD-34466-20

409

Vincestad Vinpocetin 10mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-34467-20

410

Vincestad 5 Vinpocetin 5mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-34468-20

114. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

114.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

411

Amtanolon 0,1% Mỗi tuýp 10g chứa: Triamcinolon acetonid 0,01g Thuốc kem

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp x 10g

VD-34469-20

412

Cantomy Granule Mỗi gói 2,5g chứa: Cefdinir 125mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 30 gói x 2,5g; Hộp 50 gói x 2,5g

VD-34470-20

413

Eredys 20 Tadalafil (dạng vỉ hạt) 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 02 viên; Hộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 05 vỉ x 02 viên

VD-34471-20

414

Hasancor 5 Bisoprolol fumarat 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP40 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34472-20

415

Letarid 50 Levosulpirid 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34473-20

416

Lotedon 60 Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen sodium hydrate) 60mg Viên nén

36 tháng

JP XVII Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34474-20

417

Masopen 100/25 Levodopa 100mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34475-20

418

Masopen 250/25 Levodopa 250mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 25 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34476-20

419

Masopen 50/12,5 Levodopa 50mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 12,5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34477-20

420

Mibefen NT 145 Fenofibrat 145mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP41 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34478-20

421

Mibetel 40 MG Telmisartan 40mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34479-20

422

Minutron Fursultiamin 50mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin (dưới dạng Cyanocobalamin 1%) 0,25mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34480-20

423

Musclasan 150 Tolperison hydrochlorid 150mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34481-20

424

Musclasan 50 Tolperison hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34482-20

425

Repihasan 100 Rebamipid 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34483-20

115. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

115.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

426

Dexamethason Dexamethason 0.5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 30 viên. Lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên

VD-34484-20

427

Loratadin Loratadine 10mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên, lọ 200 viên.

VD-34485-20

428

Prednisolon Prednisolon 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 30 viên, hộp 100 vỉ x 30 viên. Lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên

VD-34486-20

429

Prumicol Flu Clorpheniramin 2mg; Paracetamol 325mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 25 vỉ x 4 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34487-20

430

Vitamin B6 25mg Pyridoxine hydrochloride 25mg Viên nén

36 tháng

DĐVN IV Lọ 100 viên, lọ 1500 viên

VD-34488-20

116. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) – Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

116.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) – Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

431

An thảo Mỗi viên chứa bột mịn cao hỗn hợp dược liệu 0,33 g (tương đương: Tế tân 0,48 g; Sinh địa 0,33 g; Đương quy 0,27 g; Thăng ma 0,26 g; Mẫu đơn bì 0,2 g; Hoàng liên 0,176 g; Bột mịn Thăng ma 0,07 g; Bột mịn Đương quy 0,06 g; Bột mịn Hoàng liên 0,024 g); Bột mịn Tế tân 0,02 g Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-34489-20

432

Thấp khớp Nam Dược Mỗi viên chứa 0,5g cao khô dược liệu tương đương: Tang ký sinh 1,5 g; Độc hoạt 1 g; Phòng phong 1 g; Đỗ trọng 1 g; Ngưu tất 1 g; Trinh nữ 1 g; Hồng hoa 1 g; Bạch chỉ 1 g; Tục đoạn 1 g; Bổ cốt chỉ 0,5 g Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 4 vỉ, 8 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên

VD-34490-20

117. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Đ/c: Tầng 8, tòa nhà Việt Nam Business center 57-59 Hồ Tùng Mậu, P Bến Nghé, Q1, TPHCM – Việt Nam)

117.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

433

Sun-toracin 60mg/50ml Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 60mg/50ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 50ml; Hộp 1 chai x 50 ml

VD-34491-20

434

Sun-toracin 80mg/50ml Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg/50ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 50ml; Hộp 1 chai x 50 ml

VD-34492-20

118. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

118.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

435

Philfazolin Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g Bột pha tiêm

36 tháng

USP Hộp 10 lọ; hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 4 ml

VD-34493-20

119. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Quốc tế NS. (Đ/c: Số 47 ngõ 138 phố chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội – Việt Nam)

119.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

436

Olexon S Mỗi 5ml chứa: Terbutalin sulfat 1,5mg; Guaifenesin 66,5mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 90ml

VD-34494-20

437

Sallet Mỗi 5ml chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 1 lọ 100ml, 150ml

VD-34495-20

120. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất và Đầu tư phát triển Thuận Phát (Đ/c: Ô 91+92 A3, KĐT Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

120.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

438

Inflagic Mỗi ống 5ml chứa: Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 5ml

VD-34496-20

121. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

121.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

439

Bifitacine Terbinafin (dưới dạng terbinafin hydroclorid 281,25 mg) 250 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-34497-20

440

Menvert 2,5 Acid Ibandronic (dưới dạng Ibandronat sodium monohydrat 2,813 mg) 2,5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34498-20

121.2 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

441

Sleremo Calci carbonat 64,1mg; L-lysin hydroclorid 141,6mg Viên nén nhai

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-34499-20

442

Tasredu Flavoxat hydrochlorid 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34500-20

122. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

122.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

443

Celegesis Celecoxib 200 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34501-20

444

Etoxia Etoricoxib 120mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34502-20

445

Etoxia Etoricoxib 30mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34503-20

446

Etoxia Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34504-20

447

Etoxia Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34505-20

448

Heragaba Gabapentin 600mg Viên nang cứng

36 tháng

USP41 Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34506-20

449

Levofloxacin 250 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP41 Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34507-20

450

Levofloxacin 500 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP41 Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34508-20

451

Ortizole Ornidazole 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 06 viên

VD-34509-20

452

Rilpirant Rilpivirine (dưới dạng Rilpivirine hydrochloride) 25mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai 30 viên

VD-34510-20

123. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sự Lựa Chọn Vàng (Đ/c: R605, Indochina plaza, 214 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội – Việt Nam)

123.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

453

Newchoice EC Izzi Levonorgestrel 1,5mg Viên nén

36 tháng

BP 2018 Hộp 01 vỉ x 01 viên

VD-34511-20

124. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A – Đường Đặng Tất – Phường Tân Định – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

124.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 – Đại lộ Độc lập – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

454

Actvils Ibuprofen 200mg; Diphenhydramin HCl 25mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34512-20

455

Actvils Ibuprofen 200mg; Diphenhydramin HCl 25mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34513-20

456

Acyclovir Acyclovir 200mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34514-20

457

Allopurinol Allopurinol 300mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34515-20

458

Calcium D3 Calci Carbonat 750mg; Cholecalciferol 0,2mg Viên nén bao phím

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34516-20

459

Celecoxib Celecoxib 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34517-20

460

Cetirizin Cetirizin dihydrochlorid 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34518-20

461

Ciprofloxacin Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34519-20

462

Dextromethorphan Dextromethorphan HBr 15mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34520-20

463

Domperidon Domperidon 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34521-20

464

Furosemid 40 Furosemid 40mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34522-20

465

Griseofulvin Griseofulvin 500mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34523-20

466

Idolpalivic Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34524-20

467

Mesotab Acid mefenamic 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 25 vỉ x 4 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34525-20

468

Mesotab Acid mefenamic 500mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 20 viên

VD-34526-20

469

Ofloxacin Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34527-20

470

Perigolric Loperamid HCl 2mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

VD-34528-20

471

Phuzibi Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 20mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34529-20

472

Piracetam Piracetam 800mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34530-20

473

Prednison Prednison 5 mg Viên nén (màu tím)

36 tháng

TCCS Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

VD-34531-20

474

Prednison Prednison 5 mg Viên nén (màu xanh)

36 tháng

TCCS Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

VD-34532-20

475

Prednison Prednison 5mg Viên nén (màu cam)

36 tháng

TCCS Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

VD-34533-20

476

Tana-Bupagic F Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim (màu hồng)

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34534-20

477

Tana-Bupagic new Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34535-20

478

Tanabusicopan Hyoscin butylbromid 10mg Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên; Lọ 100 viên

VD-34536-20

479

Tanadeslor Desloratadin 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34537-20

480

Tanagoodtrip Dimenhydrinat 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34538-20

481

Tanahistin Betahistin dihydrochlorid 16mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34539-20

482

Tanarazol Tinidazol 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34540-20

483

Tanascalm 150 Tolperison HCl 150mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34541-20

484

Tanascalm 50 Tolperison HCl 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34542-20

485

Tanasolene Alimemazin tartat 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên

VD-34543-20

486

Tanasolene Alimemazin tartat 10mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34544-20

487

Telyniol night Paracetamol 500mg; Diphenhydramin HCl 25mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34545-20

125. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 69/4/41 Đường Trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

125.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

488

Jasirox Tab 180 Deferasirox 180mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34546-20

489

Jasirox Tab 360 Deferasirox 360mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34547-20

490

Jasirox Tab 90 Deferasirox 90mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34548-20

126. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Đ/c: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

126.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

491

Jorexdo Mỗi 5ml chứa: Desloratadin 2,5 mg Siro

36 tháng

TCCS Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 5 ống x 5ml

VD-34550-20

127. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Đ/c: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, TP. Hà Nội – Việt Nam)

127.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

492

Atmotap Isotretinoin 25 mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-34549-20

128. Công ty đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Đ/c: 351 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

128.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương – TP. Thái Bình – tỉnh Thái Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

493

Acecaf Paracetamol 500mg; Caffein 65mg Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34551-20

129. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Viban (Đ/c: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, P. 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

129.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

494 Branchamine L-leucin 320,3mg; L-isoleucin 203,9mg; L-Lysin HCl 291mg; L-Phenylalanin 320,3mg; L-threonin 145,7mg; L-valin 233mg; L-tryptophan 72,9mg; L-Histidin hydroclorid monohydrat 216,2mg; L-Methionin 320,3mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 30 gói

VD-34552-20

130. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Đ/c: Số nhà 3, ngách 26/1 Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

130.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

495

SM.Cefadroxil 250 Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34553-20

496

SM.Cefadroxil 500 Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34554-20

131. Công ty đăng ký: Công ty TNNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Đ/c: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

131.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

497

Erofloc Floctafenin 200mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm

VD-34555-20

 

PHỤ LỤC II.

DANH MỤC 38 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – VIỆT ĐỢT 167
Ban hành kèm theo quyết định số 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I – 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I – 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Petrexum Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri hemipentahydrat) 500mg Bột đông khô pha truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ

VD3-36-20

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Miracox 200 Thioctic acid 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP37 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-37-20

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Apifïx 0,5 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-38-20

4

Apifix 1 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 1mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-39-20

5

Atorpa 30 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 30mg Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVII Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-40-20

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

EnvirAPC 0.5 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 0,53mg) 0,5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-41-20

7

EnvirAPC 1 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 1,06 mg) 1 mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-42-20

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Milrinone – BFS Mỗi lọ nhựa 10ml chứa Milrinon 10mg Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ, 5 lọ, 10 lọ, 25 lọ x 10ml/lọ

VD3-43-20

6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Tonios-0,5 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD3-44-20

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Việt Nam – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Fedestar 80 Febuxostat 80mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-45-20

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Bastevir Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-46-20

12

Trotuvir Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 1 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-47-20

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường 3/2, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Tamdeflo 6 Deflazacort 6mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-48-20

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tinh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Febuxostat 40 Febuxostat 40 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên

VD3-49-20

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Mebendazol Mebendazol 500 mg Viên nhai quả núi

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ x 1 viên

VD3-50-20

16

Terpin Codein Terpin hydrat 100 mg; Codein (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 10 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 400 viên

VD3-51-20

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Ripinavir Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

IP 6 Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 120 viên

VD3-52-20

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng – Hà Nội – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Antibavir 0.5 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Vỉ alu-alu

VD3-53-20

19

Antibavir 1.0 Entecavir 1mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Vỉ alu-alu

VD3-54-20

20

Bivantox 200 tab Alpha lipoic acid 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-55-20

21

Timbivo Bilastin 20mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Vỉ nhôm – nhôm

VD3-56-20

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Terp-cod Terpin hydrat 100mg; Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 6 vỉ x 15 viên. Hộp 2 vỉ x 40 viên. Chai 50 viên, chai 100 viên

VD3-57-20

23

Vadol codein caplet Paracetamol 500mg; Codeine phosphate (dưới dạng codein phosphate hemihydrate 10,23mg) 10mg Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 12 viên. Hộp 8 vỉ x 12 viên. Chai 50 viên. Chai 100 viên

VD3-58-20

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Zinkast Mỗi gói 1g chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 7 gói, 14 gói, 20 gói, 28 gói, 30 gói x 1g

VD3-59-20

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Lysinkid Mỗi 30ml siro chứa: Thiamin hydroclorid 6mg; Riboflavin (dưới dạng Riboflavin natri phosphat) 6,696mg; Nicotinamid 39,996mg; Dexpanthenol 19,998mg; Pyridoxin hydroclorid 12mg; Lysin hydroclorid 600mg Siro

24 tháng

TCCS Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml

VD3-60-20

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Priminol Milrinon 10mg/10ml Dung dịch tiêm

48 tháng

TCCS Hộp 10 ống x 10ml

VD3-61-20

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

TTZik Febuxostat 120mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD3-62-20

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

LSP-Atazanavir Atazanavir (dưới dạng Atazanavir sulfat) 150mg Viên nang cứng

36 tháng

IP 2018 Chai nhựa HDPE 60 viên

VD3-63-20

20. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

HTB Fovir 245 Tenofovir disoproxil (dưới dang Tenofovir disoproxil fumarat 300mg) 245mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD3-64-20

21. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Winfe 80 Febuxostat 80mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-65-20

22. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Amperison 0,5 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-66-20

23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Bivorilo 100/25 Lopinavir 100mg; Ritonavir 25mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-67-20

33

Bivorilo 200/50 Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD3-68-20

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đầu tư và thương mại quốc tế Việt Pháp (Đ/c: P102-C3 Khương Thượng, tổ 4D, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 – Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Bilastine 20 Bilastin 20mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-69-20

25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Mifestad Plus Mỗi viên nén Mifepriston chứa: Mifepriston 200mg; Mỗi viên nén Misoprostol chứa: Misoprostol 200mcg Viên nén

36 tháng

TC NSX Hộp 1 vỉ gồm 1 viên mifepriston và 4 viên misoprostol

VD3-70-20

26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Totgutic Febuxostat 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-71-20

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Erlova Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydrochloride) 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD3-72-20

38

Uloxoric Febuxostat 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-73-20

 

PHỤ LỤC III.

DANH MỤC 02 THUỐC ĐÓNG GÓI THỨ CẤP TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 167
Ban hành kèm theo Quyết định số
: 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd (Đ/c: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan)

1.2 Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Glimet 500mg/2.5 tablets Metformin hydrochloride 500mg; Glibenclamide 2,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

DG3-3-20

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

2.1 Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd (Đ/c: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan)

2.2 Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Sita-Met Tablets 50/1000 Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg; Metformin hydrochloride 1000mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 07 viên

DG3-4-20

 

PHỤ LỤC IV.

DANH MỤC 04 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 167
Ban hành kèm theo Quyết định số
: 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất – Kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị Y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1. Cơ sở đặt gia công: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất – Kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị Y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (USA-NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Q. Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Cystinice L-cystine 500mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 06 vỉ x 05 viên; Hộp 12 vỉ x 05 viên; Hộp 20 vỉ x 05 viên

GC-335-20

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Đ/c: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

2.1 Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược Medipharco (Đ/c: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, tỉnh thừa Thiên Huế – Việt Nam)

2.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Đ/c: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Reistore Bột nhân sâm 250mg; Cao đặc linh chi (tương ứng với linh chi 1000mg) 115mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

GC-336-20

3. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (Đ/c: 150 Beach Road # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 – Singapore)

3.1 Cơ sở đặt gia công: GlaxoSmithKline Pte Ltd (Đ/c: 150 Beach Road # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 – Singapore)

3.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Phường An Bình, TP Biên Hòa, Đồng Nai –)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Zentel Albendazol 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 02 viên

GC-337-20

4. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse 250 – 64293 Darmstadt – Đức)

4.1 Cơ sở đặt gia công: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse 250 – 64293 Darmstadt – Đức)

4.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z01-02-03a, KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Terpine Gonnon Terpin hydrat 100mg; Codein monohydrat 15mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên

GC-338-20

 

QUYẾT ĐỊNH 274/QĐ-QLD NĂM 2020 VỀ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 167 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 274/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 15/06/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Y tế
Ngày ban hành 15/06/2020
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản