Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 24/03/2020
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 540/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 24 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 13/01/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 17/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

  1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
  2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
  3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

  1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
  2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
  3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
– TTTU, TTHĐND tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– TTHU, TTHĐND huyện Bảo Lâm;
– Phòng TN&MT huyện Bảo Lâm;
– Phân viện QH&TKNN;
– Lãnh đạo VP;
– Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng diện tích TT. Lộc Thng Xã Lộc Bảo Xã Lộc Bắc Xã Lộc Lâm Xã Lộc Phú Xã Lộc Quảng Xã Lộc Ngãi Xã Lộc Đức Lộc Tân Xã Lộc An Lộc Thành Lộc Nam B’ Lá Xã Tân Lạc
(1) (2) (3) (4) = (5) +…+ (19) (5) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19)
  Tổng diện tích tự nhiên   146.342,88 8.026,86 24.639,03 26.504,19 13.543,09 12.565,74 2.827,68 9.848,95 3.849,02 13.70536 4.848,90 8.184,65 7.006,90 8.078,52 2.713,99
1 Đất nông nghiệp NNP 136.578,09 6.640,90 23.773,02 25.544,53 12.468,50 11.711,51 2.640,48 8.403,94 3.545,55 12.909,23 4.441,37 7.651,88 6.498,05 7.843,09 2.506,05
1.1 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 196,28 10,04 1,42 1,61 12,11 82,68 0,78 16,61 0,41 48,61 8,63 2,47 10,91
1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 57.415,68 5.491,18 3.298,54 3.579,08 786,46 4.575,09 2.496,79 7.660,01 3.517,65 5.213,34 4.435,01 6.156,07 5.430,88 2.295,83 2.479,76
1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 9.374,68 1.660,12 1.866,75 937,47 3.011,87 354,58 253,39 591,91 698,59
1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 5.297,56 5.297,56
1.5 Đất rừng sản xuất RSX 64.093,70 1.118,74 18.811,61 14.799,72 10.742,67 4.112,44 104,00 612,47 7.319,68 1.174,08 461,24 4.837,05
1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 181,83 20,94 2,45 0,29 21,63 48,78 27,12 5,02 5,95 19,73 5,39 9,15 15,38
1.7 Đất nông nghiệp khác NHK 18,36 0,30 18,06
2 Đất phi nông nghiệp PNN 9.227,88 1.375,64 691,03 799,91 1.042,04 806,44 186,07 1.416,75 303,47 769,83 407,53 529,63 508,85 182,83 207,86
2.1 Đất quốc phòng CQP 85,65 31,76 53,89
2.2 Đất an ninh CAN 405,72 3,78 0,06 282,98 0,02 102,63 16,25
2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 32,58 32,58
2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 18,89 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 5,89 1,00 1,00 1,00 1,00
2.5 Đất cơ sở SX phi nông nghiệp SKC 135,1 45,72 9,76 9,40 8,66 2,16 7,95 2,29 2,00 17,46 6,69 14,39 1,86 3,64 3,12
2.6 Đất SD cho hoạt động K.Sản SKS 1.151,12 123,75 15,11 20,99 982,28 8,99
2.7 Đất phát triển hạ tầng DHT 4.312,97 149,40 513,84 329,52 878,41 671,03 72,92 184,65 186,63 594,23 150,3 140,46 331,83 40,76 68,99
2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 10,51 4,27 6,24
2.9 Đất ở tại nông thôn ONT 749,67 29,12 26,67 15,35 35,52 39,33 65,45 65,43 53,89 155,98 129,25 72,12 20,53 41,03
2.10 Đất ở tại đô thị ODT 123,3 123,3
2.11 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 17,67 8,21 0,26 0,92 0,59 0,66 0,30 1,38 0,63 0,94 0,46 0,29 0,83 0,71 1,49
2.12 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 3,01 0,08 0,65 2,28
2.13 Đất cơ sở tôn giáo TON 47,16 4,72 031 0,11 1,00 6,09 4,04 15,28 1,67 9,02 1,25 1,37 2,3
2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD 91,77 5,95 13,54 9,80 1,67 8,44 438 10,1 4,15 10,63 4,76 4,53 4,66 3,67 5,29
2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm SKX 18,43 17,65 0,78
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 7,86 0,87 0,14 0,23 0,05 0,69 0,37 1,18 0,1 0,37 1,32 0,52 0,99 0,86 0,17
2 17 Đất khu vui chơi, giải trí CC DKV 3,34 1,83 0,08 1,43
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,14 0,07 0,07
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.075,83 47,93 104,9 139,39 111,59 75,42 24,24 100,17 39,49 48,78 48,79 116,2 94,31 56,4 68,22
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 937,16 790,49 2,99 3,73 5,17 16,65 62,09 27,25 28,79
3 Đất chưa sử dụng DCS 536,91 10,33 174,99 159,74 32,55 47,79 1,13 28,26   26,30    3,14   52,60 0,08

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2020

Đơn vị tính: ha

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Lộc Thng Xã Lộc Bảo Xã Lộc Lâm Xã Lộc Phú Xã Lộc Quảng Xã Lộc Ngãi Xã Lộc Đức Lộc Tân Xã Lộc An Lộc Thành Lộc Nam B’ Lá Xã Tân Lạc
(1) (2) (3) (4) = (5) +…+ (17) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)
1 Đất nông nghiệp NNP 3.286,22 332,48 14,07 607,43 1.057,26 43,75 280,16 4,50 157,77 20,45 168,01 8,27 559,34 32,73
1.1 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1,93 1,93
1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 495,31 83,27 14,07 9,38 214,76 4,50 62,22 20,45 45,11 8,27 0,55 32,73
1.3 Đất rừng sản xuất RSX 2.788,98 249,21 607,43 1.057,26 34,37 63,47 95,55 122,90 558,79
2 Đất phi nông nghiệp PNN 66,39 2,14         64,14   0,05     0,06    
2.1 Đất phát triển hạ tầng DHT 0,11 0,05 0,06
2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 64,14 64,14
2.3 Đất ở tại đô thị ODT 2,14 2,14

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Lộc Thng Xã Lộc Bảo Xã Lộc Bắc Xã Lộc Lâm Xã Lộc Phú Xã Lộc Quảng Xã Lộc Ngãi Xã Lộc Đức Lộc Tân Xã Lộc An Lộc Thành Lộc Nam B’ Lá Xã Tân Lạc
(1) (2) (3) (4) = (5) +…+ (18) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN NNP/PNN 599,95 10,78 21,23 14,42 6,00 7,00 17,88 276,78 12,50 71,82 31,08 51,11 14,27 26,35 38,73
1.1 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 1,93 1,93
1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 520,51 10,78 20,07 11,01 6,00 7,00 16,38 223,81 12,50 71,22 31,08 51,11 14,27 6,55 38,73
1.3 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 77,51 1,16 3,41 1,50 51,04 0,60 19,80
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp NNP/NNP 5,50 0,30 1,41 3,79                      
2.1 Đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,20 1,41 3,79
2.2 Đất trồng cây lâu năm sang đất NN khác CLN/NHK 0,30 0,30

 

Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Số, ký hiệu văn bản 540/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 24/03/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 24/03/2020
Cơ quan ban hành Lâm Đồng
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản