QUYẾT ĐỊNH 2214/QĐ-UBND NĂM 2017 VỀ BỔ SUNG DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG CÁC KỲ CÔNG BỐ TỪ NĂM 2014 ĐẾN NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2214/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG CÁC KỲ CÔNG BỐ TỪ NĂM 2014 ĐẾN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1368/TTr-STP ngày 26/7/2017 việc ban hành quyết định Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016 (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Tịnh
|
DANH MỤC (BỔ SUNG)
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG CÁC KỲ CÔNG BỐ TỪ NĂM 2014 ĐẾN NĂM 2016
Số thứ tự |
Loại văn bản |
Số Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Ngày hết hiệu lực |
Lý do hết Hiệu lực |
NĂM 2008 | ||||||
1 |
Nghị quyết | 28/2008/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
19/12/2016 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
2 |
Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND |
31/03/2008 |
Về việc ban hành Điều lệ giải thưởng báo chí tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
27/06/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 26/2014/QĐ-UBND ngày 17/06/2014 |
NĂM 2009 | ||||||
3 |
Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND |
23/07/2009 |
Về việc thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
1/1/2017 |
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND) |
4 |
Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND |
8/4/2009 |
Ban hành quy định giá hoa màu cây trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
27/02/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
NĂM 2010 | ||||||
5 |
Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND |
16/08/2010 |
Về việc quy định mức trợ cấp khó khăn cho người hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng không thuộc đối tượng quy định tại Điều 1, Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
20/01/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 |
NĂM 2011 | ||||||
6 |
Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND |
22/07/2011 |
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, |
19/12/2016 |
Bị Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
7 |
Nghị quyết | 25/2011/NQ-HĐND |
22/07/2011 |
Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
19/12/2016 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
8 |
Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND |
8/12/2011 |
Về việc phê chuẩn đề án phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích cao tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2011–2015 |
21/12/2015 |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết 44/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
9 |
Quyết định | 58/2011/QĐ-UBND |
21/09/2011 |
Ban hành quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
30/11/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
NĂM 2012 | ||||||
10 |
Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND |
07/12/2012 |
Về việc phê chuẩn mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và lệ phí |
11 |
Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND |
7/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
19/12/2016 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
12 |
Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND |
3/10/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
27/02/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
13 |
Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND |
17/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
NĂM 2013 | ||||||
14 |
Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND |
24/01/2013 |
Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và lệ phí |
15 |
Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND |
13/09/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về Quy định hành chính trên địa bàn tĩnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
14/12/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
NĂM 2014 | ||||||
16 |
Chỉ thị | 21/2014/CT-UBND |
08/10/2014 |
Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2015 |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
17 |
Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2014 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
18 |
Nghị quyết | 21/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Về chế độ hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
19 |
Nghị quyết | 28/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng – an ninh năm 2015 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
20 |
Nghị quyết | 29/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Phê chuẩn phương án phân bố ngân sách năm 2015 |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
21 |
Nghị quyết | 31/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
22 |
Nghị quyết | 33/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư và danh mục các dự án, công trình cần cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
23 |
Nghị quyết | 34/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
24 |
Nghị quyết | 37/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Phê chuẩn điều chỉnh Đề án tái định cư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn năm 2010-2015 |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
25 |
Nghị quyết | 39/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến trụ sở tại thành phố Bà Rịa |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
26 |
Nghị quyết | 43/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc phê duyệt chế độ trợ cấp khuyến khích đối với một số đối tượng công chức, viên chức, nhân viên công tác trong các ngành giáo dục, y tế, kiểm lâm, văn hóa trên địa bàn huyện Côn Đảo |
19/12/2016 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
27 |
Nghị quyết | 46/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc phê chuẩn chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh thuộc hộ gia đình nghèo chuẩn tỉnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
28 |
Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND |
07/02/2014 |
Về việc quy định mức sửa chữa nhà ở cho người cao tuổi có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
29 |
Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND |
12/08/2014 |
Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2014-2015 |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
30 |
Quyết định | 56/2014/QĐ- UBND |
19/11/2014 |
Về việc quy định mức sửa chữa nhà cho hộ có người khuyết tật nặng, nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
NĂM 2015 | ||||||
31 |
Nghị quyết | 07/2015/NQ-HĐND |
16/07/2015 |
Bổ sung danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
32 |
Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND |
16/07/2015 |
Bổ sung danh mục thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư và danh mục các dự án, công trình cần cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
33 |
Nghị quyết | 28/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng – an ninh năm 2016 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
34 |
Nghị quyết | 30/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
35 |
Nghị quyết | 31/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2016 |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
36 |
Nghị quyết | 33/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Thông qua diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
37 |
Nghị quyết | 34/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Thông qua diện tích thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư Trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
38 |
Nghị quyết | 38/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Phê duyệt mức thu phí tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và Lệ phí (chuyển sang cơ chế giá) |
39 |
Nghị quyết | 40/2015/NQ-HĐNĐ |
11/12/2015 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND) |
40 |
Nghị quyết | 41/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND) |
41 |
Nghị quyết | 49/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2016 |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
42 |
Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND |
10/2/2015 |
Về việc ban hành Bảng giá tỉnh thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định 36/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
43 |
Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND |
27/02/2015 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
NĂM 2016 | ||||||
44 |
Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng – an ninh 6 tháng cuối năm 2016 của tinh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
45 |
Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Bổ sung diện tích thu hồi đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
46 |
Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND |
4/8/2016 |
Về việc quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
19/12/2016 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
QUYẾT ĐỊNH 2214/QĐ-UBND NĂM 2017 VỀ BỔ SUNG DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG CÁC KỲ CÔNG BỐ TỪ NĂM 2014 ĐẾN NĂM 2016 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2214/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 09/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 09/08/2017 |
Cơ quan ban hành |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |