THÔNG TƯ 26/2012/TT-BCT SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 23/2009/TT-BCT HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 39/2009/NĐ-CP VỀ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 05/11/2012

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 26/2012/TT-BCT

Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2012

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THÔNG TƯ SỐ 23/2009/TT-BCT NGÀY 11 THÁNG 8 NĂM 2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 39/2009/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 4 NĂM 2009 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 ca Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu t chức của Bộ Công Thương và Nghị định s 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị định số 189/2007/NĐCP;

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

Căn cứ Nghị định s 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 ca Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều Nghị định s 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính ph về vật liệu n công nghiệp;

Thực hiện Nghị quyết s 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, b sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính ph về vật liệu n công nghiệp,

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Thông tư số 23/2009/TT-BCT

1. Thay cụm từ “bn sao hợp lệ” và “bản sao công chứng” tại Thông tư số 23/2009/TT-BCT bằng cụm từ “bản sao”.

2. Sửa đổi khoản 5 Điều 3 như sau:

“5. Bản sao là bản sao có chứng thực (Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính); Bn chụp kèm theo bản chính đ đi chiếu (Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); Bản scan từ bản gc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).”

3. Sửa đi, bổ sung khoản 1 Điều 5 như sau:

“1. Giám đốc phải có bng tốt nghiệp đại học; Phó Giám đốc kỹ thuật, người qun lý các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất VLNCN phải có bằng tốt nghiệp đại học một trong các chuyên ngành: hoá chất, vũ khí đạn, công nghệ hóa thuốc phóng, thuốc n; khai thác mỏ, địa chất; xây dựng công trình giao thông, thủy lợi.”

4. Bãi b yêu cầu nộp Giấy chng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy đối với nhà, công trình sản xuất, bo quản VLNCN quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7.

5. Bãi b yêu cầu nộp tài liệu về điều kiện người sn xuất VLNCN, tiền chất thuốc n, bao gồm: Danh sách cán bộ lãnh đạo, qun lý có liên quan trực tiếp đến công tác sn xuất, bo quản, vận chuyển VLNCN, tiền chất thuốc nổ; Hồ sơ của Giám đốc, Phó Giám đốc: bản khai lý lịch cá nhân; bằng tốt nghiệp; Giấy phép lao động ca người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp (nếu có) trong Tài liệu kỹ thuật quy định tại điểm b khoản 1 Điều 7.

6. Sửa đổi, b sung khoản 2 Điều 7 như sau:

“2. Đối với các t chức đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất VLNCN, tiền chất thuốc n, hồ sơ gồm đơn đề nghị và các tài liệu sau:

a) Bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự cấp mới theo đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp thay đi v đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp;

b) Các tài liệu tương ứng với điều kiện thay đổi quy định tại khoản 1 Điều này trong trường hợp thay đổi về địa điểm, quy mô hoặc điều kiện sản xuất.”

7. Bãi bỏ quy định phải nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy đối với kho chứa, phương tiện chuyên dùng vận chuyn VLNCN, tiền chất thuốc nổ tại khoản 1 Điều 8.

8. Bãi b yêu cầu nộp các tài liệu quy định tại điểm a, b, c và e của khoản 2 Điều 8.

9. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 8 như sau:

“4. Đốvới các t chức đề nghị cấp điều chnh Giấy phép kinh doanh VLNCN, Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ, h sơ gồm đơn đề nghị và các tài liệu sau:

a) Bn sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự cấp mới theo đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp thay đổi về đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp;

b) Các tài liệu tương ứng với điều kiện thay đổi quy định tại khoản 1, 2 Điều này trong trường hp thay đổi về địa điểm, quy mô hoặc điều kiện kinh doanh.”

10. Sửa đi, bổ sung khoản 2 Điều 9 như sau:

“2. Đối với các tổ chức đề nghị cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy phép s dụng VLNCN hồ sơ gồm đơn đề nghị và các tài liệu sau:

a) Báo cáo hoạt động sử dụng VLNCN trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép đã cấp lần trước và các tài liệu quy định tại khoản 1 Điều này, nếu có sự thay đổi đi với các t chức đề nghị cp lại Giy phép sử dụng VLNCN;

b) Bản sao Giấy xác nhận đủ diều kiện về an ninh, trật tự cấp mới theo đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp thay đi v đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp;

c) Các tài liệu tương ứng với điều kiện thay đổi quy định tại khoản 1 Điều này đi với các t chức đ nghị cp điều chnh Giy phép sử dụng VLNCN trong trường hợp thay đi về địa điểm, quy mô hoặc điều kiện sử dụng.”

11. Bãi bỏ điểm b, c khoản 2 Điều 10.

12. Sửa đi, b sung khoản 4 Điều 10 như sau:

“4. Đối với các tổ chức đề nghị cấp lại, cấp điều chnh Giấy phép dịch vụ nổ mìn hồ sơ gồm đơn đề nghị và các tài liệu sau:

a) Báo cáo hoạt động dịch vụ n mìn trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép đã cp lần trước và các tài liệu quy định tại đim b, c khoản 1, đim d khoản 2 Điều này nếu có sự thay đổi đối với các t chức đề nghị cấp lại Giấy phép dịch vụ nổ mìn;

b) Bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự cấp mới theo đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp thay đổi về đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp đối với các t chức đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép dịch vụ nổ mìn;

c) Các tài liệu tương ứng với điều kiện thay đi quy định điểm b khoản 1, đim d khoản 2 Điều này đối với các tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép dịch vụ n mìn trong trường hợp thay đi về địa điểm hoặc điều kiện hoạt động.”

13. Sửa đi, b sung Điều 12 như sau:

“12. Thủ tục cp Giấy chứng nhận, Giấy phép hoạt động VLNCN

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sn xuất VLNCN, tiền chất thuốc nổ

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp kiểm tra, thẩm định cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất VLNCN, tiền chất thuốc n theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời cho t chức đ nghị cp và nêu rõ lý do.

2. Th tục cấp Giấy phép kinh doanh VLNCN, tiền chất thuốc nổ

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc k từ ngày nhận đ hồ sơ hp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp kim tra, thm định cp Giấy phép kinh doanh VLNCN; Cục Hoá chất kim tra, thm định cp Giy phép kinh doanh tiền chất thuốc n theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này. Trường hợp không cấp, phải có văn bản tr lời cho t chức đề nghị cấp và nêu rõ lý do.

3. Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu VLNCN, tiền cht thuốc n

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc k từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hóa chất tiến hành kiểm tra, thm định, cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu VLNCN, tiền chất thuốc nổ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này. Trường hợp không cp, phải có văn btrả lời cho tổ chức đ nghị cp và nêu rõ lý do.

4. Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng VLNCN, dịch vụ n mìn

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Chương V, Thông tư này tiến hành kiểm tra, thm định, cấp Giấy phép sử dụng VLNCN, Giấy phép dịch vụ n mìn theo mẫu Giấy phép quy định tại Phụ lục 1, Thông tư này. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị cấp và nêu rõ lý do.

5. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép được nộp trực tiếp tại cơ quan cấp phép, t chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép có trách nhiệm mang bn chính để đối chiếu.

Trường hợp hồ sơ được nộp qua đường bưu điện hoặc khai báo qua mạng điện tử, khi đến nhận Giấy chứng nhận, Giấy phép, t chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận có trách nhiệm mang bản chính để đối chiếu.”

14. Thay thế Phụ lục 1 ca Thông tư số 23/2009/TT-BCT bằng Mu cấp phép hoạt động vật liệu n công nghiệp (Phụ lục 1 kèm theo).

15. Bãi b quy định Phụ trách kỹ thuật thẩm duyệt tại Phụ lục 6 của Thông tư số 23/2009/TT-BCT Mu hộ chiếu nổ mìn lộ thiên.

16. Bổ sung Phụ lục 7 của Thông tư số 23/2009/TT-BCT bng Mu hộ chiếu nổ mìn hầm lò của ca sn xuất (Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 11 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
 Cục Kim tra văn bản Bộ Tư pháp;
– Website Bộ Công Thương;
– Công báo;
– Lưu: VT, PC, ATMT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Dương Quang

 

PHỤ LỤC 1

MẪU CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG VLNCN
(Kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 09 năm 2012 của Bộ trưng Bộ Công Thương)

M1a: Đơn đề nghị

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đlập -Tự do – Hạnh phúc
————————–

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp ……………………………………… (1)

Kính gửi: ……………………………….(2)

Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………..

Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số: ……………………………………………………………

Do …………………………………………………….. cấp ngày ……………………………………..

Nơi đặt trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………

Đăng ký kinh doanh số …………….. do ……….. cấp ngày ….. tháng… năm 20 ……………….

Mục đích: ………………………………………………………………………………………………..

Phạm vi, địa đim: ……………………………………………………………………………………..

Họ và tên người đại diện: ……………………………………………………………………………..

Ngày tháng năm sinh: ………………………………………. Nam (N) ……………………………

Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp): …………………………………………………………

Địa ch thường trú (hoặc tạm trú): ……………………………………………………………………

Đề nghị ……………………………………………. xem xét và cấp ….. (1) ….. cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu n công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009; Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều trong Nghị định số 39/2009/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2009 cChính phủ về vt liệu n công nghiệp và Thông tư số    /2012/TT-BCT ngày    tháng    năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi b sung một số điều tại Thông tư số 23/2009/TT-BCT.

 

………. Ngày ……… tháng …… năm ……..
Ngưlàm đơn
(Ký tên, đóng dấu)

Lưu ý:

 (1) Tên Giấy phép, Giấy chứng nhận hoạt động VLNCN, tin chất thuốc nổ

– (2) Cơ quan cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận hoạt động VLNCN, tiền chất thuốc n

 

Mẫu 1b: Đơn đề nghị cấp phép dạng điện tử

BỘ CÔNG THƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do – Hạnh phúc
———————

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Cơ quan tiếp nhận đơn đề nghị: Địa chỉ Email nhận đơn: …@moit.gov.vn

Điện thoại: 04 22218312; Fax: 04 22218321

PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG

I. Thông tin về doanh nghiệp:
1. Tên doanh nghiệp:
2. Loại hình doanh nghiệp:

– Doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ, ngành trung ương £

– Doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài                      £

– Doanh nghiệp, t chức đào tạo, nghiên cu khoa học  £

– Doanh nghiệp khác (theo quy định của Luật Doanh nghiệp)

3. Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập (số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Nơi đặt trụ sở chính:
Số điện thoại Số Fax: Email:
5. Họ và tên người đề nghị:

– Ngày tháng năm sinh:                              Nam £; Nữ  £

– Chức danh:

6. Mục đích sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Khai thác khoáng sản, dầu khí£; Thi công công trình£; Nghiên cứu khoa học£; Khác (ghi cụ thể)
II. Thông tin, về hồ sơ kèm theo
1. Căn cứ pháp lý về mục đích sử dụng VLNCN của doanh nghiệp.
a. Đối với tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, thăm dò, khai thác dầu khí:

– Số, ngày cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản hoặc Giấy phép đầu tư:

– Cơ quan cấp phép:

– Nơi sử dụng VLNCN:

b. Đối với tổ chức, cá nhân thi công công trình, nghiên cứu khoa học hoặc các mục đích khác:

– Số, ngày ký Giấy phép thầu, Quyết định giao nhiệm vụ, trúng thầu hoặc hợp đồng thầu:

– Tên công trình:

– Nơi sử dụng VLNCN:

2. Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự
– Số và ngày cấp:

– Cơ quan cấp:

– Thời hạn hiệu lực (nếu có):

3. Người chỉ huy nổ mìn
– Họ và tên:            , bổ nhiệm theo Quyết định số             , của        ngày    tháng    năm

– Ngành nghề đào tạo:

– Nơi đào tạo:

– Số, ngày cấp chứng chỉ đào tạo:

– Huấn luyện về kỹ thuật an toàn VLNCN ngày       tại        , do       tổ chức      .

4. Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp: Có kho chứa ;       Thuê kho chứa ;       Thuê vận chuyển
a. Đối với tổ chức, cá nhân có kho chứa hoặc thuê kho chứa vật liệu nổ công nghiệp:

– Địa điểm đặt kho:

– Số, ngày ký hợp đồng thuê kho (nếu có):

– Số, ngày quyết định phê duyệt thiết kế kho:

– Cơ quan phê duyệt:

b. Đối với tổ chức, cá nhân thuê vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp đến hiện trường thi công:

– Số, ngày ký hợp đồng thuê vận chuyển VLNCN:

– Đơn vị vận chuyển:

– Số, ngày cấp giấy chứng nhận phương tiện đủ điều kiện vận chuyển VLNCN:

– Thời hạn hiệu lực:

– Cơ quan cấp:

5. Phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp (nếu có)
– Loại phương tiện:

– Số, ngày cấp giấy chứng nhận phương tiện đủ điều kiện vận chuyển VLNCN:

– Thời hạn hiệu lực:

– Cơ quan cấp:

6. Phương án nổ mìn
– Số, ngày ký Quyết định phê duyệt thiết kế hoặc phương án nổ mìn:

– Cơ quan, đơn vị phê duyệt thiết kế hoặc phương án nổ mìn:

7. Thiết kế thi công, khai thác mỏ hoặc phương án thi công, khai thác mỏ
– Số, ngày ký duyệt

– Người ký

8. Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đã cấp
– Số, ngày cấp giấy phép:

– Thời hạn hiệu lực:

– Cơ quan cấp:

9. Số thợ nổ mìn đã qua đào tạo và được cấp chứng nhận kỹ thuật an toàn VLNCN:

PHẦN B. ĐẶC ĐIỂM SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

I. Đặc điểm chung
1. Vị trí nổ mìn       theo bản đồ địa hình khu vực số, ngày lập và tỷ lệ
2. Quy mô nổ mìn lớn nhất (kg):
3. Hướng phát triển, mở rộng hiện trường khai thác, thi công:
4. Công trình, nhà dân xung quanh vị trí nổ mìn
Loại công trình, nhà ở

Số lượng công trình, nhà ở trong phạm vi bán kính 300m

Khoảng cách từ vị trí nổ mìn đến công trình, nhà ở gần nhất

(m)

Địa hình che chắn tự nhiên hoặc che chắn nhân tạo giữa công trình và nơi nổ mìn

5. Khiếu kiện của chủ công trình, nhà ở:        Có: £                                Không £
II. Đặc điểm kỹ thuật nổ mìn điển hình

Đường kính lỗ khoan (mm)

Độ sâu lỗ khoan (m)

Đường cản (m)

Thông số mạng lỗ (axb,m)

Phân đoạn cột thuốc nổ

Số lỗ mìn trong một lần nổ

Khối lượng thuốc nổ/lỗ (kg)

Khối lượng thuốc nổ tức thời (kg)

Chiều cao cột bua (m)

Lớn nhất

Loại thuốc nổ, phụ kiện nổ

Phương pháp nổ mìn

III. Thời gian dự định nổ mìn

Thời gian

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Bắt đầu

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Kết thúc

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

Đợt 1

IV. Biện pháp kỹ thuật an toàn
1.

2.

3.

4.

Tôi cam đoan tất cả thông tin trong đơn đ nghị trên đây đúng sự thực theo quy định pháp luật về quản lý vật liệu n công nghiệp. Đề nghị được cp giấy phép sử dụng vật liệu n công nghiệp.

 

, ngày      tháng        năm
 Người đề nghị
(ghi rõ họ và tên)

XỬ LÝ CỦA CƠ QUAN CẤP PHÉP

1. Đồng ý cấp giấy phép, đề nghị đơn vị gửi hồ sơ như quy định đến Cục, Sở.

Địa chỉ: số nhà, đường phố …                            £

2. Đề nghị bổ sung, sửa đổi các thông tin theo chỉ dẫn ở cột bên £
3. Không đồng ý cấp giấy phép vì lý do nêu ở cột bên £

 

Hướng dẫn

I. Việc nhận đơn đề nghị cấp phép điện tử ch áp dụng đối vi các tổ chức xin cấp phép có địa chỉ Email. T chức đề nghị cấp phép tải mẫu đơn từ Website của cơ quan cấp phép.

II. Khi đã gi đơn điện tử, tổ chức đề nghị cấp phép chưa cần gửi kèm theo hồ sơ nếu chưa đầy đủ và hợp lệ như quy định của Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương và Thông tư s 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương.

III. Cục Kỹ thuật an toàn và môi trường công nghiệp (ATMT) hoặc S Công Thương sẽ hướng dẫn, yêu cu chnh lý hồ sơ trên Website ca Bộ Công Thương hoặc gửi trực tiếp đến Email của tổ chức xin cấp phép.

IV. Phải nhập đy đ vào các mục tương ứng với hoạt động của doanh nghiệp. Sau khi nhập đủ thông tin, t chức xin cấp phép có th lưu kèm theo mật khẩu riêng với tuỳ chọn cho phép đọc được (read only) mà không sửa đi được để bảo toàn các thông tin đã nhập trước khi gửi đến cơ quan cấp giấy phép.

V. Hướng dẫn một số nội dung cn nhập trong đơn.

1. Điểm a, Khoản 4 Mục II Phần A (kho chứa VLNCN): Đối với các kho xây dựng trước 2005, không cần thiết ghi Cơ quan phê duyệt Thiết kế kho nếu không có.

2. Khoản 4 Mục I, Phần B: “Công trình” được hiểu là các công trình dân dụng công cộng (kể cả đường giao thông các loại), công trình công nghiệp không thuộc sở hữu của tổ chức xin cấp phép.

3. Mục II, Phần B “nổ mìn điển hình”  việc nổ mìn với quy mô nổ lớn nhất mà tổ chức cấp phép có khả năng và thường xuyên thực hiện.

4. Mục III Phần B Thời gian dự định n mìn: Nếu số đợt n mìn trong ngày nhiều hơn một đợt, tổ chức xin cấp phép tự bổ sung vào bảng.

5. Mục IV Phần B Biện pháp kỹ thuật an toàn: Nhập các thông tin về biện pháp báo hiệu, cnh gii, chống đá văng, chấn động (Ví dụ: Không nổ mìn ốp…)

Lưu ý: Các tài liệu trong Hồ sơ pháp lý phải có bản chính đ đối chiếu; trường hợp không có bản chính, phi là bản sao công chứng hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan cấp.

 

Mẫu 1c: Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (mặt ngoài)

 

1. Lưu Giấy phép tại trụ sở chính và xuất trình Giấy phép khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.

2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy phép.

3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy phép.

4. Báo cáo Sở Công Thương khi chấm dứt hoạt động dịch vụ n mìn hoặc khi bị mất, hỏng Giấy phép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VÀO SỔ LƯU NGÀY ……………………….

CỘNG HÒA XàHỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
—————-
0O0—————

BỘ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH…

TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

GIẤY PHÉP

SỬ DỤNG VẬT LIỆU N CÔNG NGHIỆP

Số ………/20…/GP-tên viết tắt cơ quan cp phép

 

Mẫu 1c: Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (mặt trong)

………..(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …/20../GP-(2)

(3), ngày ….. tháng ….. năm 20 …

GIẤY PHÉP

Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

……………………………………………………..(4)

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Thông tư số    /2012/TT-BCT ngày  tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT;

Căn cứ ………………………………………………………………..(5);

Xét đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp số … ngày … tháng …… năm 20 … của ……………………………..(6);

Theo đề nghị của ……………………………………………………. (7);

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cho phép: ……………………………………………………(6)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……. do … (8) cấp ngày … tháng … năm …;

Trụ sở tại: ………………………………………………………………. (9);

Điện thoại: ………………………; Fax: ……………………………….

Được sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để ………………………..(10);

Điều 2. Điều kiện sử dụng

– Địa điểm sử dụng: …………………………………………………..

– Điều kiện khác: (lượng thuốc nổ trong một lần sử dụng; phương pháp điều khiển nổ, khoảng cách an toàn, thời điểm nổ mìn v.v…);

………………….(6) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Quy chuẩn 02:2008/BCT và những quy định pháp luật liên quan; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội; thực hiện đăng ký với cơ quan quản lý Nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp tại địa phương.

Điều 3.

Giấy phép này có giá trị đến: …………………..

 

……………..(4)
Họ và tên
(Thủ trưởng cơ quan ký, cấp giấy phép)

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 1;
– …………..(11)
– Lưu: ……(12)

Chú thích:

(1) – Tên cơ quan cấp phép.

(2) – Tên viết tắt của cơ quan cấp phép.

(3) – Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính.

(4) – Thủ trưng cơ quan cấp giấy phép.

(5)  Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp giấy phép.

(6)  Tên t chức được cấp giấy phép.

(7) – Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.

(8) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(9) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(10) – Mục đích sử dụng vật liệu n công nghiệp để: khai thác, xây dựng công trình, th nghiệm v.v…

(11) – Tên các t chức có liên quan.

(12) – Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định h sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.

Giấy phép được in trên bìa cứng, mặt ngoài có màu nền hồng nhạt, có thể có thêm hoa văn chìm phù hợp với màu đỏ của chữ “Giấy phép s dụng VLNCN” và không gây ra hiệu ứng làm mờ các chữ in trên mặt ngoài Giấy phép.


Mẫu 1d: Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (mặt ngoài)

 

1. Lưu Giấy phép tại trụ sở chính và xuất trình Giấy phép khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.

2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy phép.

3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy phép.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VÀO SỔ LƯU NGÀY ……………………….

CỘNG HÒA XàHỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘCLẬ P – TỰ DO – HẠNH PHÚC
—————-
0O0—————

BỘ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH…

TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

GIẤY PHÉP

KINH DOANH VẬT LIỆU N CÔNG NGHIỆP

Số ………/20…/GP-tên viết tắt cơ quan cp phép

 

Mẫu 1d: Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (mặt trong)

………..(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …/20../GP-..(2)

(3), ngày ….. tháng ….. năm 20 …

GIẤY PHÉP

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

……………………………………………………..(4)

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Thông tư số  /2012/TT-BCT ngày  tháng   năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT;

Căn cứ ………………………………………………………………..(5);

Xét đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp số … ngày … tháng …… năm 20 … của ……………………………..(6);

Theo đề nghị của ……………………………………………………. (7);

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cho phép: ……………………………………………………(6)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……. do … (8) cấp ngày … tháng … năm …;

Trụ sở tại: ………………………………………………………………. (9);

Điện thoại: ………………………; Fax: ……………………………….

Được kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp;

Điều 2. Điều kiện kinh doanh

– Tên VLNCN (phụ lục kèm theo);

– Các đơn vị trực thuộc tổ chức xin cấp phép (phụ lục kèm theo)

– Số lượng thực hiện.

– Các điều kiện khác (phạm vi, các hạn chế về kinh doanh …)

Điều 3.

………………….(6) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Quy chuẩn 02:2008/BCT và những quy định pháp luật liên quan; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội; thực hiện đăng ký với cơ quan quản lý Nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp tại địa phương.

 

……………..(4)
Họ và tên
(Thủ trưởng cơ quan ký, cấp giấy phép)

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 1;
– …………..(10)
– Lưu: ……(11)

Chú thích:

(1) – Tên cơ quan cấp phép.

(2) – Tên viết tắt của cơ quan cấp phép.

(3) – Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính.

(4) – Thủ trưng cơ quan cấp giấy phép.

(5)  Văn bn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp giấy phép.

(6)  Tên t chức được cấp giấy phép.

(7) – Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.

(8) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(9) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(10) – Tên các t chức có liên quan.

(11)  Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định h sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.


Mẫu 1đ: Giấy phép Dịch vụ nổ mìn (mặt ngoài)

 

1. Lưu Giấy phép tại trụ sở chính và xuất trình Giấy phép khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.

2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy phép.

3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy phép.

4. Báo cáo Sở Công Thương khi chấm dứt hoạt động dịch vụ n mìn hoặc khi bị mất, hỏng Giấy phép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VÀO SỔ LƯU NGÀY ……………………….

CỘNG HÒA XàHỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
—————-
0O0—————

BỘ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH…

TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

GIẤY PHÉP

DỊCH VỤ NỔ MÌN

Số ………/20…/GP-tên viết tắt cơ quan cp phép

 

Mẫu 1đ: Giấy phép dịch vụ nổ mìn (mặt trong)

………..(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …/20../GP-(2)

(3), ngày ….. tháng ….. năm 20 …

GIẤY PHÉP

Dịch vụ nổ mìn

……………………………………………………..(4 )

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Thông tư số  /2012/TT-BCT ngày  tháng   năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT;

Căn cứ ………………………………………………………………..(5);

Xét đơn đề nghị cấp Giấy phép dịch vụ nổ mìn số … ngày … tháng …… năm 20 … của ……………………………..(6);

Theo đề nghị của ……………………………………………………. (7);

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cho phép: ……………………………………………………(6)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……. do … (8) cấp ngày … tháng … năm …;

Trụ sở tại: ………………………………………………………………. (9);

Điện thoại: ………………………; Fax: ……………………………….

Được sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để thực hiện dịch vụ nổ mìn.

Điều 2. Điều kiện sử dụng

– Địa điểm sử dụng: …………………………………………………..

– Điều kiện khác: ………………………………………………………

………………….(6) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều  quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP; Quy chuẩn 02:2008/BCT và những quy định pháp luật liên quan; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội; thực hiện đăng ký với cơ quan quản lý Nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp tại địa phương.

Điều 3.

Giấy phép này có giá trị đến: …………………..

 

……………..(4)
Họ và tên
(Thủ trưởng cơ quan ký, cấp giấy phép)

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 1;
– …………..(10)
– Lưu: ……(11)

Chú thích:

(1) – Tên cơ quan cấp phép.

(2) – Tên viết tắt của cơ quan cấp phép.

(3) – Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính.

(4) – Thủ trưng cơ quan cấp giấy phép.

(5)  Văn bn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp giấy phép.

(6)  Tên t chức được cấp giấy phép.

(7) – Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.

(8) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(9) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(10) – Tên các t chức có liên quan.

(11)  Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định h sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.


Mẫu 1e: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất (mặt ngoài)

 

1. Lưu Giấy chứng nhận tại trụ sở chính và xuất trình Giấy chứng nhận khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.

2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy chứng nhận này.

3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy chứng nhận.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VÀO SỔ LƯU NGÀY ……………………….

CỘNG HÒA XàHỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
—————-
0O0—————

BỘ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH…

TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT …………….(1)

Số ………/20…/GCNtên viết tắt cơ quan cp phép

 

Mẫu 1e: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất (mặt trong)

………..(2)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:../20../GCN-..(3)

(4), ngày ….. tháng ….. năm 20 …

GIẤY CHỨNG NHẬN

Đủ điều kiện sản xuất ……………..(1)

……………………………………………………..(5)

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Thông tư số  /2012/TT-BCT ngày  tháng   năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT;

Căn cứ ………………………………………………………………..(6);

Xét đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất …… (1) của …(7);

Theo đề nghị của ……………………………………………………. (8);

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cho phép: ……………………………………………………(7)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……. do … (9) cấp ngày … tháng … năm …;

Trụ sở tại: ………………………………………………………………. (10);

Điện thoại: ………………………; Fax: ……………………………….

Đủ điều kiện để sản xuất ……………………………………………(6);

Điều 2. Điều kiện sản xuất

– Địa điểm sản xuất tại: ………………………………………………

– Sản lượng/năm: …………………………………………………….

– Điều kiện khác (nếu có).

Điều 3.

………………….(7) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Quy chuẩn 02:2008/BCT và những quy định pháp luật liên quan; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội;

 

……………..(5)
Họ và tên
(Thủ trưởng cơ quan ký, cấp giấy phép)

 

Nơi nhận:
– Như Điều 1;
– …………..(11)
– Lưu: ……(12)

Chú thích:

(1) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(2) – Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(3) – Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính.

(4) – Thủ trưng cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(5)  Văn bn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(6)  Tên t chức được cấp Giấy chứng nhận.

(7) – Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(8) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(9) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(10) – Tên loại vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. Ví dụ: ANFO, Nitrat amoni v.v…

(11) – Tên các t chức có liên quan.

(12)  Tên viết tắt của cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định h sơ và trình cơ quan cấp Giấy chứng nhận, số lượng Giấy chứng nhận lưu.

 

Mẫu 1g: Giấy đăng ký sử dụng VLNCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————-

 

GIẤY ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Số đăng ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 08 năm 2009 của Bộ Công thương Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số   /2012/TT-BCT ngày   tháng   năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT.

Sau khi kiểm tra hồ sơ đăng ký và hoạt động sử dụng VLNCN của ……(1)

Địa chỉ…………………………………………………………………………..

……………………………………………………………..(2)

ĐĂNG KÝ

………………….(1) sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Tại: ………………………………………………………………..……………………………………..

Phương pháp nổ mìn……………………………………………………..…………………………….

………………………………………………………………………………………………….. (3)

Thời gian tiến hành nổ mìn trong ngày:   Sáng …..

                                                                 Chiều ……

Khối lượng thuốc nổ tức thời lớn nhất (kg):

Thời hạn kết thúc: …………………………………………………………………………

 

 

…….(4), ngày …..tháng …năm ….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Ghi chú:

1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký.

2. Tên cơ quan quản lý đăng ký.

3. Các điều kiện khác (nếu có).

4. Tên địa danh của cơ quan quản lý đăng ký.

 

 

M1h: Mu Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu n công nghiệp, tiền chất thuốc n

…………….(1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:       /GP-….(2)

……….(3), ngày     tháng    năm 20 …

 

GIẤY PHÉP ……….(4)

……………………………………… (5)

Căn cứ Nghị định s 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu n công nghiệp (VLNCN); Nghị định s 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009; Thông tư số   /2012/TT-BCT ngày    tháng    năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT;

Căn cứ ……………………………………………………………………………………………. (6);

Xét đơn đề nghị cấp Giấy phép             …………. (4) ngày ….. tháng ….. năm 20…. của ………………………………………………………………………………………………………. (7);

Theo đề nghị của ………………………………………………………………………………… (8),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép …………………….. (7) được …………….. (4) ghi trong Phụ lục kèm theo,

– Tên cửa khẩu: …..(4): ………………………………………………………………………………..;

 Phương tiện vận chuyển: …………………………………………………………………………..;

– Thời gian nhập khẩu: từ ngày ….. đến ngày …. tháng ….. năm 20 …………..

Điều 2……………………… (7) phải thực hiện quy định tại Nghị định: s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009, Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Quy chuẩn Việt Nam 02:2008/BCT và những quy định pháp luật về hóa chất, đảm bảo an toàn và trật tự an ninh xã hội.

Điều 3. Giấy phép này có giá trị từ ngày ký đến ngày…tháng.. .năm 20…./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– …………… (9);
– Lưu: VT, …(10).

………………(5)
Họ và tên
(Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép)

Chú thích

(1) – Tên cơ quan cp Giấy phép.

(2) – Tên viết tắt ca cơ quan cấp Giấy phép.

(3) – Tên tnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan Giấy phép đóng trụ sở chính.

(4) – Loại hình hoạt động. Ví dụ: nhập khẩu vật liệu n công nghiệp.

(5) – Th trưởng cơ quan cấp Giấy phép.

(6) – Văn bn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(7)  Tên t chức được cấp giấy Giấy phép.

(8) – Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp Giấy phép.

(9) – Tên các t chức có liên quan.

(10) – Tên viết tt ca cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Giấy phép s:            /GP-BCT ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. )

TT

Tên

Đ. vị tính

Số lượng

Đơn giá (Đ/USD)

Thành tiền (Đ/USD)

1.

         

2.

         

3.

         

4.

         

5.

         

6.

         

7.

         

8.

         

9.

         

10.

         

11.

         

12.

         
(Tng bằng chữ:                                                                                                                           )

 

 

Mẫu 1k: Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ (mặt ngoài)

 

1. Lưu Giấy phép tại trụ sở chính và xuất trình Giấy phép khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.

2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy phép.

3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy phép.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VÀO SỔ LƯU NGÀY ……………………….

CỘNG HÒA XàHỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
—————-
0O0—————

BỘ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH…

TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

GIẤY PHÉP

KINH DOANH TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

Số ………/20…/GP-tên viết tắt cơ quan cp phép

 

Mẫu 1k: Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ (mặt trong)

………..(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …/20../GP-..(2)

(3), ngày ….. tháng ….. năm 20 …

GIẤY PHÉP

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

……………………………………………………..(4)

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Thông tư số  /2012/TT-BCT ngày  tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT;

Căn cứ ………………………………………………………………..(5);

Xét đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp số … ngày … tháng … năm 20… của ………………………………..(6);

Theo đề nghị của ……………………………………………………. (7);

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cho phép: ……………………………………………………(6)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……. do … (8) cấp ngày … tháng … năm …;

Trụ sở tại: ………………………………………………………………. (9);

Điện thoại: ………………………; Fax: ……………………………….

Được kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp;

Điều 2. Điều kiện kinh doanh

– Tên tiền chất thuốc nổ (phụ lục kèm theo);

– Các đơn vị trực thuộc tổ chức xin cấp phép (phụ lục kèm theo)

– Số lượng thực hiện;

– Các điều kiện khác (phạm vi và các hạn chế về kinh doanh…)

………………….(6) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, TCVN 5507:2002 và những quy định pháp luật liên quan; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội;

Điều 3.

Giấy phép này có giá trị đến.

 

……………..(4)
Họ và tên
(Thủ trưởng cơ quan ký, cấp giấy phép)

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 1;
– …………..(11)
– Lưu: ……(12)

Chú thích:

(1) – Tên cơ quan cấp phép.

(2) – Tên viết tắt của cơ quan cấp phép. Ví dụ: BCT, UBND.

(3) – Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính.

(4) – Thủ trưng cơ quan cấp giấy phép.

(5)  Văn bn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp giấy phép.

(6)  Tên t chức được cấp giấy phép.

(7) – Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.

(8) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(9) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(10) – Lĩnh vực hoạt động: kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu v.v…

(11) – Tên các t chức có liên quan.

(12)  Tên viết tắt của cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định h sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.

 

PHỤ LỤC 2

MẪU HỘ CHIẾU NỔ MÌN HẦM LÒ CỦA CA SẢN XUẤT
(Kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CÔNG TY ………………………..

CÔNG TRƯỜNG (P. XƯỞNG): …

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

Số:

HỘ CHIẾU KHOAN NỔ MÌN HẦM LÒ

Ca        ngày     tháng     năm …

I. VỊ TRÍ NỔ MÌN: ……………………………………………………………….

II. SƠ ĐỒ LỖ KHOAN:

Dựa theo thiết kế, hộ chiếu S ……………….. ngày    tháng      năm ….

 

 

 

 

 

 

III. BẢNG LÝ LỊCH LỔ MÌN:

Nhóm lỗ khoan

THÔNG SỐ KHOAN NỔ MÌN CHO MỖI ĐỢT NỔ

Số đợt nổ (số chu kỳ KNM)

Số lần nổ 1 đợt

S hiệu lỗ khoan

Số LK (lỗ)

Chiều sâu LK (m)

Độ nghiêng LK(độ)

Lượng thuốc nạp (kg/lỗ)

Kíp mìn cái/l

Cộng thuốc nổ (kg)

Cộng kíp (cái)

Cp vi Sai ca kíp

Chiều dài Bua (m)

T.kế

T.tế

T.kế

T.tế

Bằng

Cạnh

T.kế

T.tế

T.kế

T.tế

T.kế

T.tế

Cộng toàn bộ

Loại thuốc n sử dụng: …………………….. Loại kíp vi sai sử dụng ………………………………..

IV. SƠ ĐỒ NẠP THUỐC, ĐẤU KÍP:

 

 

 

 

V. SƠ ĐỒ VỊ TRÍ NỔ MÌN, TRẠM GÁC MÌN, NƠI TRÁNH MÌN, VỊ TRÍ KHỞI NỔ

 

 

 

 

 

VI. PHÂN CÔNG GÁC MÌN:

TRM GÁC MÌN

ĐỢT 1

ĐỢT 2

ĐỢT 3

ĐỢT 4

Tên người gác

chữ ký

Tên người gác

chữ ký

Tên người gác

chữ ký

Tên người gác

chữ ký

VII. CÔNG TÁC KIỂM SOÁT KHÍ TRƯỚC VÀ SAU KHI NỔ MÌN

KẾT QUẢ ĐO KHÍ TRONG CA

Hàm lượng khí %

Trước khi nổ mìn

Sau khi nổ mìn

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

CH4
CO2
CO
Người đo ký tên

VIII. TIÊU THỤ VẬT LIỆU N:

Vật liệu nổ

Dự trù đầu ca

Vật liệu nổ tiêu thụ trong ca

Tồn trả kho

Chỉ huy nổ mìn ký tên

Thợ mìn ký tên

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Cộng

Thuốc nổ (kg)
Kíp mìn (cái)

IX. QUY ĐỊNH HIỆU LỆNH NỔ MÌN

– Tín hiệu thi công mìn:

– Tín hiệu nổ mìn:

– Tín hiệu báo yên:

X. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN:

– Gương trưng căn cứ sơ đồ lỗ khoan do hộ chiếu quy định để thực hiện khoan lỗ mìn theo các thông số yêu cu. Phải kiểm tra tình trạng gương lò, gạy om, củng cố các vì chống, nếu đảm bảo an toàn mới tiến hành khoan. Khi điều kiện địa cht có sự thay đi: đt đá bị vò nhàu, xut hiện mặt trượt, than đá bị đảo vỉa thì có thể điều chỉnh vị trí và hướng lỗ khoan cho phù hợp với điều kiện thực tế. Tại gương phải chuẩn bị đủ các loại choòng khoan, mũi khoan, choòng định vị lỗ khoan, búa khoan,..

– Người Ch huy n mìn phải kiểm tra các thông số của lỗ khoan đã thi công, nếu có thay đổi so với hộ chiếu ban đầu thì phải điều chỉnh lượng vật liệu n của từng lỗ mìn cho phù hợp với thực tế, các thay đi phải được ghi chép vào bảng lý lịch lỗ mìn.

– Phải di chuyển thiết bị ra nơi an toàn; cắt điện vào gương lò chuẩn bị n mìn; tổ chức đo khí, nếu đảm bảo an toàn, hàm lượng khí CH4 <1% mới được nạp, n mìn.

– Thợ mìn theo các thông số do Ch huy nổ mìn ghi trong hộ chiếu nổ mìn để nạp mìn, chú ý bảo quản tem ký hiệu cp vi sai  đầu dây của kíp mìn để phục vụ việc kim tra, đối chiếu. Yêu cầu thợ mìn phải mang đ dụng cụ nạp mìn, như: gy nạp mìn, dùi tra kíp, máy nổ mìn, dây cầu, dây cái đủ quy cách…

– Người Ch huy nổ mìn phải bố trí gác mìn, khi đã chắc chắn đuổi hết ngưi trong phạm vi nguy hiểm mới phát tín hiệu bắt đầu nạp mìn; trực tiếp chỉ huy nạp mìn, đm bảo nạp thuốc đúng thông số ca hộ chiếu; kiểm tra việc đu ni mạng nổ, kiểm tra thông mạch bằng dụng cụ chuyên dùng (nếu có); khi biết chc chắn mọi người đã vào nơi n nấp an toàn mới cho phát tín hiệu khởi n và trao chìa khóa máy nổ mìn cho Thợ mìn khởi nổ.

– Sau khi nổ mìn, phải tiến hành thông gió tích cực từ 20 đến 30 phút, tc độ gió sạch phải đạt trên 0,3 m/giây; t chức đo khí từ ngoài vào, nếu an toàn mới được vào kiểm tra bãi mìn. Chỉ huy n mìn phi trực tiếp kiểm tra tình trạng kỹ thuật vì chống, tổ chức gạy om, cng cố lò, tìm kiếm xử lý mìn câm kịp thời theo quy định khi phát hiện thấy dấu hiệu có mìn câm, mìn sót sau mỗi đợt n. Khi đã đảm bảo an toàn mới cho phát lệnh báo yên để mọi người tiến hành công việc bình thường.

XI. CÁC B SUNG N MÌN KHÁC: (do Ch huy nổ mìn hoặc Phó qun đốc trực ca b sung tại chỗ)

XII. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN:

1. Đánh giá công tác thực hiện hộ chiếu khoan:

…………………………………………………………………………………………………………….

2. Đánh giá kết quả nổ mìn:

– Chất lượng vụ nổ: …………………………………………………………………………………….

3. Sn lượng, tiến độ do nổ mìn tạo ra:

…………………………………………………………………………………………………………….

 

NGƯỜI LẬP HỘ CHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)

CÁN BỘ TRỰC CA DUYỆT
(Ký và ghi rõ họ tên)

CHỈ HUY NỔ MÌN
(Ký và ghi rõ họ tên)

THỢ MÌN
(Ký và ghi rõ họ tên)

QUẢN ĐỐC
(Ký xác nhận sau khi nổ mìn và ghi rõ họ tên)

THÔNG TƯ 26/2012/TT-BCT SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 23/2009/TT-BCT HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 39/2009/NĐ-CP VỀ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 26/2012/TT-BCT Ngày hiệu lực 05/11/2012
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thương mại
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 21/09/2012
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản