STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung
|
|
Văn bản do Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành |
|
|
1
|
Luật
|
38/2005/QH11 |
Giáo dục |
01/01/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=18129&Key word=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
2
|
Luật
|
44/2009/QH12 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2005 |
01/7/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23779&Key word=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
3
|
Luật
|
08/2012/QH13 |
Giáo dục đại học |
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27706&Keyword=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
4
|
Luật
|
34/2018/QH1 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học năm 2012 |
01/7/2019
|
C:\Users\DELL\Downloads\34_2018_QH14_388254.pdf |
5
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-QH13 ngày 28/11/2014 |
Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
28/11/2014
|
C:\Users\DELL\Downloads\88_2014_QH13_260798.pdf |
6
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017 |
Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
21/11/2017
|
C:\Users\DELL\Downloads\51_2017_QH14_368014.pdf |
|
Văn bản do Chính phủ ban hành |
|
|
7
|
Nghị định
|
61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 |
Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
13/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15925&Key word=61/2006/N%C4%90-CP |
8
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
23/8/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15651&Key word=75/2006/N%C4%90-CP |
9
|
Nghị định
|
134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 |
Quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
09/12/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14980&Key word=134/2006/N%C4%90-CP |
10
|
Nghị định
|
116/2007/NĐ-CP ngày 10/7/2017 |
Nghị định của Chính phủ về giáo dục quốc phòng – an ninh |
12/8/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13857&Key word=116/2007/N%C4%90-CP |
11
|
Nghị định
|
82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 |
Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
31/5/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25418&Key word=82/2010/N%C4%90-CP |
12
|
Nghị định
|
31/2011/NĐ-CP ngày 11/05/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
01/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26425&Key word=75/2006/N%C4%90-CP |
13
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 |
Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
01/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26539&Key word=54/2011/N%C4%90-CP |
14
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 |
Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
15/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=35022&Key word=125/2011/n%C4%91-cp |
15
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
15/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=35022&Key word=125/2011/N%C4%90-CP |
16
|
Nghị định
|
07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 |
Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của 33 Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
01/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28052&Key word=75/2006/N%C4%90-CP |
17
|
Nghị định
|
19/2013/NĐ-CP ngày 23/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
15/4/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28092&Key word=61/2006/N%C4%90-CP |
18
|
Nghị định
|
42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 |
Về việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục |
01/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30461&Key word=42/2013/N%C4%90-CP |
19
|
Nghị định
|
124/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 |
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
01/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32497&Key word=124/2013/N%C4%90-CP |
20
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32520&Key word=138/2013/N%C4%90-CP |
21
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học |
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32532&Key word=141/2013/N%C4%90-CP |
22
|
Nghị định
|
143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32539&Key word=143/2013/N%C4%90-CP |
23
|
Nghị định
|
186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 |
Về Đại học quốc gia |
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=32614 |
24
|
Nghị định
|
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 |
Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33791 |
25
|
Nghị định
|
99/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2014 |
Quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37289&Key word=99/2014/N%C4%90-CP |
26
|
Nghị định
|
11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 |
Quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học. |
01/7/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=49842&Key word=11/2015/N%C4%90-CP |
27
|
Nghị định
|
27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
25/04/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54801&Key word=27/2015/N%C4%90-CP |
28
|
Nghị định
|
49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
06/7/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=66788&Key word=134/2006/N%C4%90-CP |
29
|
Nghị định
|
73/2015/NĐ-CP ngày 08/9/2015 |
Quy định tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại học |
25/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=79569&Key word=73/2015/N%C4%90-CP |
30
|
Nghị định
|
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=84950&Key word=86/2015/N%C4%90-CP |
31
|
Nghị định
|
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
01/9/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=112162&Keyword=116/2016/N%C4%90-CP |
32
|
Nghị định
|
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21/4/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121488&Keyword=46/2017/N%C4%90-CP |
33
|
Nghị định
|
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
01/7/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123126&Keyword=57/2017/N%C4%90-CP |
34
|
Nghị định
|
69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/5/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=123134 |
35
|
Nghị định
|
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bao lực học đường |
05/9/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128348&Keyword=80/2017/N%C4%90-CP |
36
|
Nghị định
|
06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
20/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128372&Keyword=06/2018/N%C4%90-CP |
37
|
Nghị định
|
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131026&Keyword=86/2018/N%C4%90-CP |
38
|
Nghị định
|
127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
15/11/2018
|
C:\Users\DELL\Downloads\127_2018_ND-CP_335845.pdf |
39
|
Nghị định
|
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20/11/2018
|
C:\Users\DELL\Downloads\135_2018_ND-CP_315730.pdf |
40
|
Nghị định
|
145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=132187&Keyword=145/2018/n%C4%91-cp |
41
|
Nghị quyết
|
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 |
Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao |
|
C:\Users\DELL\Downloads\05_2005_NQ-CP_53043.pdf |
42
|
Văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|
|
43
|
Quyết định
|
1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 |
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=8111&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg |
44
|
Quyết định
|
239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 |
Bổ sung sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số 121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=6509
|
45
|
Quyết định
|
86/2000/QĐ-TTg ngày 18/7/2000 |
Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập |
02/8/2000
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128380 |
46
|
Quyết định
|
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001 |
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
29/5/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23379&Key word=77/2001/Q%C4%90-TTg |
47
|
Quyết định
|
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 |
Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22053&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg
|
48
|
Quyết định
|
201/2001/QĐ-TTg ngày 28/12/2001 |
Về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển giáo dục 2001 – 2010”. |
28/12/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22027&Key word=201/2001/Q%C4%90-TTg |
49
|
Quyết định
|
158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 |
Quy định về chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế |
30/11/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=21840&Key word=158/2002/Q%C4%90-TTg
|
50
|
Quyết định
|
06/2003/QĐ-TTg ngày 09/01/2003 |
Về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận Hội Nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX về giáo dục và đào tạo. |
09/01/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=21717&Key word=06/2003/Q%C4%90-TTg
|
51
|
Chỉ thị
|
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài |
22/10/2004
|
|
52
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-TTg ngày 06/4/2005 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 37/2004/QH11 khóa XI, kỳ họp thứ sáu của Quốc hội về giáo dục |
03/5/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15999&Key word=73/2005/Q%C4%90-TTg |
53
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg 06/10/2005 |
Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
30/10/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17358&Key word=244/2005/Q%C4%90-TTg |
54
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2006 |
Về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề vùng đồng bằng sông Cửu Long |
20/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16799&Key word=20/2006/Q%C4%90-TTg
|
55
|
Quyết định
|
82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 |
Điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ |
14/5/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16376&Key word=82/2006/Q%C4%90-TTg
|
56
|
Quyết định
|
145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 |
Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam |
02/8/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15580&Key word=145/2006/Q%C4%90-TTg |
57
|
Quyết định
|
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006 |
Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công |
16/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15918&Key word=146/2006/Q%C4%90-TTg |
58
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006 |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học. |
06/8/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15829&Key word=23/2006/CT-TTg |
59
|
Quyết định
|
121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 |
28/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13751&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20121/2007/Q%C4%90-TTg |
60
|
Quyết định
|
152/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 |
Về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13406&Key word= |
61
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007 |
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề |
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13440&Key word=21/2007/CT-TTg |
62
|
Quyết định
|
157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 |
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
01/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13205&Key word= |
63
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25029&Key word=15/2010/Q%C4%90-TTg |
64
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-TTg ngày 05/8/2011 |
Về việc bảo lưu chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục |
01/10/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26822&Key word=42/2011/Q%C4%90-TTg |
65
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-TTg ngày 18/8/2011 |
Quy định việc hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí |
05/10/2011
|
C:\Users\DELL\Downloads\45_2011_QD-TTg_128060.pdf |
66
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 |
Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 – 2015 |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27028&Key word=60/2011/Q%C4%90-TTg |
67
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 |
Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao. |
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27897&Key word=51/2012Q%C4%90-TTg |
68
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg ngày 15/02/2013 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
10/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28040&Key word=05/2013/Q%C4%90-TTg |
69
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
15/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28072&Key word=12/2013/Q%C4%90-TTg |
70
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 |
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề |
26/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28080&Key word=13/2013/Q%C4%90-TTg |
71
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 |
01/9/2013
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30623&dvid=317&ViewAdmin=30623 |
72
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-TTg ngày 30/8/2013 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu |
15/10/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32367&Key word=52/2013/Q%C4%90-TTg |
73
|
Quyết định
|
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=34041&Key word=66/2013/Q%C4%90-TTg |
74
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
20/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33886 |
75
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 |
Ban hành Điều lệ trường đại học |
30/01/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/ Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44345&Key word=70/2014/Q%C4%90-TTg |
76
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 |
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
20/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44833&Key word=72/2014/Q%C4%90-TTg |
77
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 |
Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành giáo dục và đào tạo |
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118850&Keyword=59/2016/Q%C4%90-TTg |
78
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 |
Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
15/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123136&Keyword=18/2017/Q%C4%90-TTg |
79
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131273&Keyword=37/2018/Q%C4%90-TTg |
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành và liên tịch ban hành |
|
|
80
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=36500&Key word=09/1998/TTLT-BTP-BGD |
81
|
Thông tư liên tịch
|
53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg. |
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=7532&Key word= |
82
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999
|
http://vbpl.vn/botuphap/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=36500&Key word= |
83
|
Thông tư liên tịch
|
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
09/01/1999
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=87230 |
84
|
Thông tư liên tịch
|
09/2000/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/4/2000 |
Hướng dẫn Thực hiện Quyết định số 239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng chính phủ bổ sung, sửa đổi khoản a điều 1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTG ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=6266 |
85
|
Thông tư liên tịch
|
44/2000/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 23/5/2000 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo |
08/6/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=5840&Keyword= |
86
|
Quyết định
|
47/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 08/11/2000 |
Ban hành quy định về thu thập, quản lý, sử dụng số liệu thống kê giáo dục |
23/11/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=4808 |
87
|
Thông tư liên tịch
|
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/7/2000 |
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn |
05/8/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=5948&Keyword= |
88
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2001 |
Quy định tiếp khách nước ngoài của Lãnh đạo Bộ |
17/4/2001
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23483&Keyword= |
89
|
Quyết định
|
14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/5/2001 |
Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học |
18/5/2001
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-vanbanlienquan.aspx?ItemID=23408&Keyword= |
90
|
Thông tư
|
42/2001/TT-BGDĐT ngày 22/10/2001 |
Hướng dẫn đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng các hình thức: Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và đào tạo, Cờ thi đua của Chính phủ cho ngành giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành |
06/11/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23011&Key word=42/2001/TT-BGD%C4%90T
|
91
|
Thông tư liên tịch
|
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001 |
Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập |
20/6/2001
|
http://www.vbpl.vn/hagiang/Pages/ vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23334&Key word= |
92
|
Thông tư liên tịch
|
38/2001/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 22/8/2001 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/1998/ TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 về hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ |
01/9/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22684&Key word= |
93
|
Thông tư
|
02/2002/TT-BGD&ĐT ngày 21/01/2002 |
Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự |
06/02/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128393&Keyword=02/2002/TT-BGD |
94
|
Quyết định
|
07/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 19/3/2002 |
Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học. |
04/4/2002
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22025&Keyword= |
95
|
Thông tư liên tịch
|
13/2002/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997. |
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22015&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg
|
96
|
Quyết định
|
33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/7/2002 |
Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
05/9/2002
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22147&Keyword= |
97
|
Quyết định
|
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 |
Ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
09/01/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19887 |
98
|
Quyết định
|
01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 |
Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông. |
17/01/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-lichsu.aspx?ItemID=21399&Keyword= |
99
|
Thông tư
|
15/2003/TT- BGDĐT ngày 31/3/2003 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ quy định về thành lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài ở Việt Nam |
11/5/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19819&Key word=15/2003/TT-%20BGD%C4%90T |
100
|
Thông tư
|
25/2003/TT-BGD&ĐT ngày 09/6/2003 |
Hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
16/7/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19461&Key word= |
101
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/7/2003 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học hệ không chính quy một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học sức khỏe |
20/8/2003
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128809&dvid=317&ViewAdmin=128809 |
102
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/7/2003 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường lớp năng khiếu thể dục thể thao. |
11/8/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19285&Keyword= |
103
|
Quyết định
|
36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003 |
Ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy |
30/8/2003
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128471&dvid=317&ViewAdmin=128471 |
104
|
Thông tư liên tịch
|
42/2003/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003 |
Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề” |
13/9/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128475&Keyword=Th%C3%B4ng%20t%C6%B0%20li%C3%AAn%20t%E1%BB%8Bch%2042/2003/TTLT-BGD%C4%90T-BTC |
105
|
Thông tư liên tịch
|
35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/4/2004 |
Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học |
31/5/2004
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19705&Key word= |
106
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm |
16/7/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128808&dvid=317&ViewAdmin=128808 |
107
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2004 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng |
01/7/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128807&dvid=317&ViewAdmin=128807 |
108
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục Đại học khối ngành kinh tế – Quản trị kinh doanh trình độ Đại học, Cao đẳng |
25/8/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128811&dvid=317&ViewAdmin=128811 |
109
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học |
12/10/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128806&dvid=317&ViewAdmin=128806 |
110
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/10/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Ngoại ngữ trình độ đại học |
06/12/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128810&dvid=317&ViewAdmin=128810 |
111
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004 |
Ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 |
09/01/2005
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128805&dvid=317&ViewAdmin=128805 |
112
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/01/2005 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Nhân văn trình độ đại học |
04/02/2005
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15773&Key word=01/2005/Q%C4%90-BGD |
113
|
Chỉ thị
|
02/2005/CT-BGD&ĐT ngày 31/01/2005 |
Tăng cường công tác giáo dục bảo vệ môi trường |
05/3/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15680&Key word=02/2005/CT-BGD |
114
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/4/2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Về việc ban hành tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng |
23/4/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15965&Key word=10/2005/Q%C4%90-BGD |
115
|
Thông tư liên tịch
|
14/2005/TTLT-BGD&ĐT-BKH&ĐT ngày 14/4/2005 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000 của Chính phủ về việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
29/5/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=18247&Key word=14/2005/TTLT-BGD |
116
|
Thông tư liên tịch
|
22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
10/9/2005
|
http://www.vbpl.vn/daknong/Pages/ vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17667&Key word= |
117
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2005 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học |
19/10/2005
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17392&Key word=29/2005/Q%C4%90-BGD |
118
|
Thông tư
|
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập |
31/12/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16940&Key word=33/2005/TT-BGD |
119
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16582&Key word=244/2005/Q%C4%90-TTg |
120
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) |
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16580&Key word=02/2006/Q%C4%90-BGD |
121
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số |
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16579&Key word=03/2006/Q%C4%90-BGD |
122
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT- BLĐTB&XH- BGD&ĐT- BYT ngày 18/01/2006 |
Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy. |
20/02/2006
|
http://vbpl.vn/bolaodong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=85757&Key word= |
123
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BGDĐT ngày 29/3/2006 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học |
09/5/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16248&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2010/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
124
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/4/2006 |
Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
03/5/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=80049 |
125
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2006 |
Quy định về việc bồi dưỡng, sử dụng giáo viên chưa đạt trình độ chuẩn |
04/10/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15259&Key word=22/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
126
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006 |
Ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy |
17/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15648&Key word=25/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
127
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006 |
Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học |
30/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15534&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2028/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
128
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15628&Key word=29/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
129
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
28/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15625&Key word=30/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
130
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/9/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15270&Key word=36/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
131
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
27/9/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15274&Key word=37/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
132
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGDĐT ngày 02/10/2006 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giao dục tiểu học trình độ đại học
|
31/10/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15065&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2039/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
133
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14818&Key word=44/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
134
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14817&Key word=45/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
135
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14816&Key word=46/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
136
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
01/12/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14855&Key word=47/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
137
|
Thông tư liên tịch
|
984/2006/TTLT-UBDT-VHTT-GDĐT-BCVT ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
15/12/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105262 |
138
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/11/2006 |
Ban hành Chương trình GDTX cấp THPT gồm 7 môn bắt buộc và 3 môn khuyến khích. |
06/01/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14567&Key word=50/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
139
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/01/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14312 |
140
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23/01/2007 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông |
16/02/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14522 |
141
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/ NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
13/5/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=13981&Keyword=06/2007/TTLT-%20BGD%C4%90T-BNV-BTC |
142
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2007 |
Quyết định Về việc bổ sung vào Mục I và Mục III của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18/5/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13718&Key word=09/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
143
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/4/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng |
06/6/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13726&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2010/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
144
|
Thông tư liên tịch
|
43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 02/5/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/ QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập |
08/6/2007
|
http://vbpl.vn/laichau/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13815&Key word= |
145
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BGDĐT ngày 03/5/2007 |
Chương trình Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
27/6/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13161 |
146
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành GDMN thuộc khối ngành sư phạm |
13/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14041&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2016/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
147
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13858&Key word=17/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
148
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định chế độ công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp. |
28/6/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13843 |
149
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học |
14/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14024&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2019/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
150
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Quy định chương trình giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin -truyền thông |
19/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13695&Key word= |
151
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học |
14/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14014&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2020/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
152
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học |
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13806&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2022/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
153
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành công nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học |
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13805&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2023/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
154
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành kiến trúc cảnh quan trình độ cao đẳng |
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13798&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2024/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
155
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành trồng trọt trình độ cao đẳng |
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13797&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2025/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
156
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành lâm nghiệp trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13796&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2026/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
157
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành nông lâm kết hợp trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13408&Key word=27/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
158
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành chăn nuôi trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13404&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2028/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
159
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành lâm sinh trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13403&Key word=29/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
160
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành khuyến nông trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13402&Key word=30/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
161
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Công nghệ trình độ đại học và cao đẳng |
03/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128695 |
162
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007 |
Ban hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
18/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13393 |
163
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2007 |
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
08/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13203 |
164
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng |
03/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128695&Keyword=32/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
165
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/8/2007 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực |
12/9/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106785 |
166
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 |
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng |
12/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106780&Keyword=42/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
167
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 |
ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ |
07/10/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71496&Key word=43/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
168
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 |
Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
14/9/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30792 |
169
|
Chỉ thị
|
45/2007/CT-BGDĐT ngày 17/8/2007 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục |
16/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=63641&Key word=45/2007/CT-BGD%C4%90T |
170
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 |
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục |
16/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23859&Key word=46/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
171
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình tiếng Êđê cấp tiểu học |
25/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106778&Keyword=48/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
172
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hòa nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở |
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106766&Keyword=49/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
173
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp |
10/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12873&Key word=50/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
174
|
Chỉ thị
|
52/2007/CT-BGDĐT ngày 31/8/2007 |
Tăng cường công tác giáo dục an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục. |
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=56051&Key word=52/2007/CT-BGD%C4%90T |
175
|
Chỉ thị
|
57/2007/CT-BGDĐT ngày 04/10/2007 |
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục |
05/01/2007
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-duc/Chi-thi-57-2007-CT-BGDDT-tang-cuong-cong-tac-giao-duc-quoc-phong-an-ninh-nganh-giao-duc-56410.aspx |
176
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/10/2007 |
Quy định về hồ sơ học sinh, sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên |
12/11/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=105791&Keyword=58/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
177
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
12/11/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92295&Key word=60/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
178
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao đẳng |
02/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13102&Key word=64/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
179
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
01/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13005&Key word=66/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
180
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
01/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13004&Key word=67/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
181
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2007 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục ngành Giáo dục Tiểu học trình độ cao đẳng |
30/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105782&Keyword=72/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
182
|
Thông tư liên tịch
|
182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV ngày 04/12/2007 |
Hướng dẫn Nghị định số 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng – an ninh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ ban hành |
31/12/2007
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Thong-tu-lien-tich-182-2007-TTLT-BQP-BCA-BGD-DT-BNV-giao-duc-quoc-phong-an-ninh-59639.aspx |
183
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007 |
Chương trình Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông |
04/01/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105781 |
184
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/12/2007 |
Chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế cho cán bộ pháp chế ngành giáo dục |
09/02/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105780&Keyword=75/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
185
|
Quyết định
|
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
14/01/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37815&Key word=77/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
186
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2007 |
Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục và giáo trình trường trung cấp chuyên nghiệp |
14/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-lichsu.aspx?ItemID=26602&Keyword=78/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
187
|
Thông tư liên tịch
|
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
01/01/2008
|
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?dvid=13&ItemID=12943 |
188
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2008 |
Quy định về bồi dưỡng nâng cao trình độ cho giáo viên trường trung cấp chuyên nghiệp |
11/02/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24504&Key word=01/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
189
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 08/7/2008 |
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục |
16/8/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129680&Keyword=08/2008/TTLT-BYT-BGD%C4%90T |
190
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. |
16/4/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24384 |
191
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/3/2008 |
Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành giáo dục đặc biệt thuộc khối ngành sư phạm |
16/4/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24379&Key word=10/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
192
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT ngày 07/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân |
05/5/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24394&Keyword=13/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BTC-BNV-UBDT |
193
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 |
Điều lệ Trường mầm non |
03/5/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25245&Key word=14/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
194
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 |
Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo |
17/5/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24290&Key word=16/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
195
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
17/5/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24285&Key word=17/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
196
|
Thông tư liên tịch
|
23/2008/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
04/6/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24345&Key word=23/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH |
197
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
|
|
198
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-BGD&ĐT |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2, 4 và 5 Mục I của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/ QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được bổ sung tại Quyết định số 09/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/7/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24192&Key word=28/2008/Q%C4%90-BGD |
199
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
07/7/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24186 |
200
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
16/7/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24147 |
201
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2008 |
Ban hành Chương trình môn học pháp luật dùng cho đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
27/7/2008
|
http://vbpl.vn/hanam/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=24113&Keyword= |
202
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008 |
Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
203
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 |
Quy định về phòng học bộ môn |
14/8/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24088&Key word=37/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
204
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2008 |
Mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 ở cấp trung học phổ thông |
|
|
205
|
Chỉ thị
|
46/2008/CT-BGDĐT ngày 05/8/2008 |
Tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục |
20/8/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128667&Keyword=46/2008/CT-BGD%C4%90T |
206
|
Thông tư
|
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 |
Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên |
09/9/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=41944 |
207
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
27/10/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=25988&Keyword= |
208
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên |
23/10/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128407&Keyword=53/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
209
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008 |
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
13/12/2008
|
http://vbpl.vn/botuphap/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=37810&Keyword= |
210
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/11/2008 |
“Quy định Tổ chức hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp” |
07/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128408&Keyword=60/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
211
|
Chỉ thị
|
61/2008/CT-BGDĐT ngày 12/11/2008 |
Tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS |
11/12/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=113755&Keyword= |
212
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 |
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
21/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26481&Key word=62/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
213
|
Thông tư
|
63/2008/TT-BGDĐT ngày 28/11/2008 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục chuyển đổi loại hình trường trung cấp dân lập sang loại hình trường trung cấp tư thục |
27/12/2008
|
|
214
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02/12/2008 |
Ban hành Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành |
13/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11998 |
215
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kỹ thuật trình độ đại học |
11/01/2009
|
|
216
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008 |
Quy định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
24/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=128410&Keyword= |
217
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/2008 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực |
26/01/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=12446&Keyword= |
218
|
Chỉ thị
|
71/2008/CT-BGDĐT ngày 23/12/2008 |
Về tăng cường công tác phối hợp nhà trường – gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HSSV |
13/02/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12415&Key word=71/2008/CT-BGD%C4%90T |
219
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2008 |
Quy định tổ chức hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho học sinh sinh viên |
26/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12448&Key word=72/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
220
|
Quyết định
|
74/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Chăm cấp tiểu học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12394&Key word=74/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
221
|
Quyết định
|
75/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Hmông cấp tiểu học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12390&Key word=75/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
222
|
Quyết định
|
76/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Jrai cấp tiểu học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=76/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
223
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Bana cấp tiểu học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12379&Key word=77/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
224
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 |
Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12377&Key word=78/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
225
|
Quyết định
|
79/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2008 |
Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học viên học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
06/02/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12519 |
226
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 |
Quy định về Tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc sở giáo dục và đào tạo |
06/02/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=12516 |
227
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập |
10/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12212&Key word=05/2009/TT-BGD%C4%90T |
228
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo |
30/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12202&Key word=07/2009/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
229
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 |
Trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
23/6/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12048&Key word=11/2009/TT-BGD%C4%90T |
230
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BGDĐT ngày 19/5/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình đào tạo ngắn hạn giáo viên giáo dục quốc phòng |
03/7/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12031&Key word=13/2009/TT-BGD%C4%90T |
231
|
Thông tư
|
15/2009/TT- BGDĐT ngày 16/7/2009 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
30/8/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11782&Key word=15/2009/TT-%20BGD%C4%90T |
232
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 |
Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
04/9/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11672&Key word=16/2009/TT-%20BGD%C4%90T |
233
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 |
Ban hành Chương trình giáo dục mầm non |
08/9/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11704 |
234
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-LĐTBXH ngày 03/8/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT- BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
20/9/2009
|
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=11664 |
235
|
Thông tư
|
19/2009/TT- BGDĐT ngày 11/8/2009 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
25/9/2009
|
|
236
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009 |
Ban hành mẫu bằng thạc sĩ |
01/10/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128411&Keyword=23/2009/TT-BGD%C4%90T |
237
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009 |
Ban hành mẫu bằng tiến sĩ |
01/10/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128412&Keyword=24/2009/TT-BGD%C4%90T |
238
|
Thông tư
|
26/2009/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2009 |
Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của HSSV |
14/11/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23611&Key word= |
239
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 |
Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
02/12/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23708&Key word= |
240
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
06/12/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23686&Key word=28/2009/TT-BGD%C4%90T |
241
|
Thông tư liên tịch
|
34/2009/TTLT-BGDĐT-BCA ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an ninh, trật tự tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
06/01/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23860&Key word= |
242
|
Thông tư
|
31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 |
Quy định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
11/12/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23683&Key word=31/2009/TT-BGD%C4%90T |
243
|
Thông tư liên tịch
|
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 |
Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc |
13/7/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=79859&Key word=109/2009/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
244
|
Thông tư liên tịch
|
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến |
04/01/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=25917 |
245
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BGDĐT ngày 22/12/2009 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Kỹ thuật trình độ đại học |
08/02/2010
|
|
246
|
Thông tư
|
39/2009/TT-BGDĐT ngày 29/12/2009 |
Thông tư ban hành Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
15/02/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24980&Key word=39/2009/TT-BGD%C4%90T |
247
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
04/3/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24849&Key word=01/2010/TT-BGD%C4%90T |
248
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 |
Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non |
|
|
249
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010 |
Quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục |
01/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25044 |
250
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BGDĐT ngày 10/3/2010 |
Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học |
28/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25075&Key word=09/2010/TT-BGD%C4%90T |
251
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BGDĐT ngày 15/4/2010 |
Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non |
01/6/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25353&Key word=13/2010/TT-BGD%C4%90T |
252
|
Thông tư liên tịch
|
15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/01/2010 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010-2015 |
15/3/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=25014 |
253
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BGDĐT ngày 01/6/2010 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp khối ngành Tài nguyên – Môi trường |
15/7/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25537&Key word=15/2010/TT-BGD%C4%90T |
254
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp |
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25450&Key word=16/2010/TT-BGD%C4%90T |
255
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Chương trình khung TCCN các khối ngành: công nghệ hóa học; công nghệ kỹ thuật điện; điện tử và viễn thông; sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25451&Key word=17/2010/TT-BGD%C4%90T
|
256
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Chương trình khung TCCN các khối ngành: nông nghiệp; thủy sản |
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25446&Key word=18/2010/TT-BGD%C4%90T |
257
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BGDĐT ngày 29/6/2010 |
Chương trình khung khối ngành Khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25524&Key word=19/2010/TT-BGD%C4%90T |
258
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 |
Ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên |
04/9/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25521&Key word=21/2010/TT-BGD%C4%90T |
259
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học quân sự trình độ đại học, cao đẳng |
20/7/2010
|
|
260
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 |
Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
06/9/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25561&Key word=23/2010/TT-BGD%C4%90T |
261
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
17/9/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25566&Key word=24/2010/TT-BGD%C4%90T |
262
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BGDĐT ngày 27/10/2010 |
Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ |
10/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25812&Key word=26/2010/TT-BGD%C4%90T |
263
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BGDĐT ngày 01/11/2010 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Văn hóa – Nghệ thuật – Thông tin, trình độ đại học và cao đẳng. |
16/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25901&Key word=28/2010/TT-BGD%C4%90T |
264
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường |
31/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32856&Key word=30/2010/TTLT-BGD%C4%90T-BTP |
265
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập |
20/01/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26004&Key word=33/2010/TT-BGD%C4%90T |
266
|
Thông tư
|
35/2010/TT- BGDĐT ngày 14/12/2010 |
Quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục |
28/01/2011
|
|
267
|
Thông tư
|
37/2010/TT- BGDĐT ngày 21/12/2010 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm, trình độ đại học. |
07/02/2019
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26047&Key word=37/2010/TT-%20BGD%C4%90T |
268
|
Thông tư
|
39/2010/TT- BGDĐT ngày 23/12/2010 |
Quy định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
08/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26049&Key word=39/2010/TT-%20BGD%C4%90T |
269
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41529 |
270
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41954&Key word=41/2010/TT-BGD%C4%90T |
271
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Quy định Chuẩn giám đốc TTGDTX |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26277&Key word=42/2010/TT-BGD%C4%90T |
272
|
Thông tư
|
43/2010/TT- BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Ban hành Quy định về biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26246&Key word=43/2010/TT-%20BGD%C4%90T |
273
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26247&Key word=44/2010/TT-BGD%C4%90T |
274
|
Thông tư liên tịch
|
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
01/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=26115&Keyword=144/2007/TTLT-BTC-BGD%C4%90T-BNG |
275
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 |
Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non |
27/3/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26203&Key word=05/2011/TT-BGD%C4%90T
|
276
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BGDĐT ngày 11/02/2011 |
Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26194 |
277
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BGDĐT ngày 24/02/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
09/4/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26219&Key word=09/2011/TT-BGD%C4%90T |
278
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
15/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26344 |
279
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục |
15/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26338 |
280
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BGDĐT ngày 09/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 |
24/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26479&Key word=15/2011/TT-BGD%C4%90T |
281
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp đại học |
10/7/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128413&Keyword=19/2011/TT-BGD%C4%90T |
282
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự |
10/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128414&Keyword=20/2011/TT-BGD%C4%90T |
283
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
13/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26640&Key word=22/2011/TT-BGD%C4%90T |
284
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BGDĐT ngày 06/6/2011 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học |
25/7/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26629&Key word=23/2011/TT-BGD%C4%90T |
285
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học |
28/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26641&Key word=24/2011/TT-BGD%C4%90T |
286
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BGDĐT ngày 16/6/2011 |
Quy định tổ thức và hoạt động của Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng |
30/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26644&Key word=25/2011/TT-BGD%C4%90T |
287
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông |
01/8/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26664&Key word=26/2011/TTLT-BGD%C4%90T-BKHCN-BYT |
288
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 |
Quy chế học sinh sinh viên nội trú |
10/8/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26671&Key word=27/2011/TT-BGD%C4%90T |
289
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ thông |
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26782&Key word=30/2011/TT-BGD%C4%90T |
290
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở |
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26804&Key word=31/2011/TT-BGD%C4%90T |
291
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học |
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26805&Key word=32/2011/TT-BGD%C4%90T |
292
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên |
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26796&Key word=33/2011/TT-BGD%C4%90T |
293
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BGDĐT ngày 17/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non. |
30/9/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=26785 |
294
|
Thông tư
|
38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 |
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ – Trường trung học phổ thông chuyên |
13/10/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26916&Key word=38/2011/TT-BGD%C4%90T |
295
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 |
Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục |
24/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26980&Key word=44/2011/TT-BGD%C4%90T |
296
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGDĐ ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
09/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26909&Key word=48/2011/TT-BGD%C4%90T |
297
|
Thông tư
|
49/2011/TT-BGDĐT ngày 26/10/2011 |
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp học mầm non |
10/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27088&Key word=49/2011/TT-BGD%C4%90T |
298
|
Thông tư liên tịch
|
50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 03/11/2011 |
Hướng dẫn thực hiện các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và Điều 8 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27047&Key word=82/2010/N%C4%90-CP |
299
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BGDĐT ngày 03/11/2011 |
Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
19/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26937 |
300
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011 |
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
26/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27093&Key word=52/2011/TT-BGD%C4%90T |
301
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT ngày 05/11/2011 |
Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp |
31/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27130&Key word=54/2011/TT-BGD%C4%90T |
302
|
Thông tư
|
55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 |
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh |
07/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27187&Key word=55/2011/TT-BGD%C4%90T |
303
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 |
Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
09/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27161&Key word=56/2011/TT-BGD%C4%90T |
304
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
26/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128549 |
305
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Thông tư số 59/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 12 năm 2011 ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Địa chất, địa vật lý và trắc địa; Điện, Điện tử viễn thông; Cơ khí; Kiến trúc và công trình xây dựng |
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27140&Key word=59/2011/TT-BGD%C4%90T |
306
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành: Khai thác vận tải |
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27146&Key word=61/2011/TT-BGD%C4%90T |
307
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Khuyến nông lâm |
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27139&Key word=62/2011/TT-BGD%C4%90T |
308
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 |
Chương trình học phần kỹ năng giao tiếp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
14/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27230&Key word=66/2011/TT-BGD%C4%90T |
309
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 |
Quy định Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học |
14/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27235&Key word=67/2011/TT-BGD%C4%90T |
310
|
Thông tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
20/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27313&Key word=54/2011/N%C4%90-CP |
311
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học Sức khỏe, trình độ đại học |
27/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27266&Key word=01/2012/TT-BGD%C4%90T |
312
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BGDĐT ngày 3/01/2012 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng – an ninh, trình độ đại học |
27/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27275&Key word=02/2012/TT-BGD%C4%90T |
313
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT ngày 06/2/2012 |
Hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân |
26/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27537&Key word=02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGD%C4%90T |
314
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 19/01/2012 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ về học tập đối với trẻ em, học sinh, sinh viên các dân tộc rất ít người theo quy định tại Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 – 2015. |
05/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27358&Key word=03/2012/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH |
315
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 |
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
02/4/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27524&Keyword= |
316
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/2/2012 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
31/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27515&Key word=06/2012/TT-BGD%C4%90T |
317
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BGDĐT ngày 17/02/2012 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, ưu tú |
02/4/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27527&Key word=07/2012/TT-BGD%C4%90T |
318
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BGDĐT ngày 06/4/2012 |
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
21/5/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27466&Key word=13/2012/TT-BGD%C4%90T |
319
|
Thông tư
|
14/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 19/4/2012 |
Hướng dẫn cơ chế phối hợp cung cấp thông tin cho Trang thông tin điện tử “Vay vốn đi học”, phục vụ quản lí công tác tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
05/6/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27484 |
320
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BGDĐT ngày 02/5/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá Trung tâm GDTX |
16/6/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27476 |
321
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 |
Quy định về dạy thêm, học thêm |
01/7/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=27603 |
322
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BGDĐT ngày 01/6/2012 |
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học |
16/7/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71373&Key word=19/2012/TT-BGD%C4%90T |
323
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
02/8/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37809&Key word=21/2012/TT-BGD%C4%90T |
324
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BGDĐT ngày 27/6/2012 |
Chương trình tiếng M’Nông cấp Tiểu học |
12/8/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27670&Key word=23/2012/TT-BGD%C4%90T |
325
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 |
Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên |
|
|
326
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BGDĐT ngày 11/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/8/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71377&Key word=27/2012/TT-BGD%C4%90T |
327
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BGDĐT ngày 11/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 quy định công nhận, hủy bỏ công nhận, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh phó giáo sư, giáo sư |
26/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27833&Key word=30/2012/TT-BGD%C4%90T |
328
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 |
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
30/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27939&Key word=32/2012/TT-BGD%C4%90T |
329
|
Thông tư
|
33/2012/TT-BGDĐT ngày 26/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự |
10/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71484&Key word=33/2012/TT-BGD%C4%90T |
330
|
Thông tư
|
34/2012/TT-BGDĐT ngày 26/9/2012 |
chương trình học phần Khởi tạo doanh nghiệp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
12/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71441&Key word=34/2012/TT-BGD%C4%90T |
331
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 |
Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 – 2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
26/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47998&Key word=35/2012/TT-BGD%C4%90T |
332
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BGDĐT ngày 24/10/2012 |
Quy định về tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
09/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30289&Key word=36/2012/TT-BGD%C4%90T |
333
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27936&Key word=65/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
334
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông |
17/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27917 |
335
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BGDĐT ngày 05/11/2012 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
20/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27924&Key word=39/2012/TT-BGD%C4%90T |
336
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về Tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh |
04/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71438&Key word=40/2012/TT-BGD%C4%90T |
337
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28077&Key word=41/2012/TT-BGD%C4%90T |
338
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BGDĐTngày 23/11/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
06/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27970&Key word=42/2012/TT-BGD%C4%90T |
339
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 |
Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
15/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71489&Key word=43/2012/TT-BGD%C4%90T |
340
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp |
16/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28070&Key word=44/2012/TT-BGD%C4%90T |
341
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng |
16/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71375&Key word=45/2012/TT-BGD%C4%90T |
342
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BGDĐT ngày 04/12/2012 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành giáo viên trung học phổ thông |
20/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28006&Key word=46/2012/TT-BGD%C4%90T |
343
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BGDĐT ngày 11/12/2012 |
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học |
25/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71380&Key word=48/2012/TT-BGD%C4%90T |
344
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học |
01/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28007&Key word=49/2012/TT-BGD%C4%90T |
345
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 ban hành Điều lệ trường tiểu học |
01/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41955&Key word=41/2010/TT-BGD%C4%90T |
346
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp |
03/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71406&Key word=51/2012/TT-BGD%C4%90T |
347
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BGDĐT ngày 19/12/2012 |
Ban hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi |
01/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71439&Key word=52/2012/TT-BGD%C4%90T |
348
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BGDĐT ngày 20/12/2012 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
03/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71440 |
349
|
Thông tư
|
54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46135&Key word=54/2012/TT-BGD%C4%90T |
350
|
Thông tư
|
56/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 |
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=48040&Key word=56/2012/TT-BGD%C4%90T |
351
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128406&Keyword=57/2012/TT-BGD%C4%90T |
352
|
Thông tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định điều kiện thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
18/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28087&Key word=58/2012/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH |
353
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42384&Key word=60/2012/TT-BGD%C4%90T |
354
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42458&Key word=61/2012/TT-BGD%C4%90T |
355
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42683&Key word=62/2012/TT-BGD%C4%90T |
356
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 26/4/2012 |
Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
12/6/2012
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27564&dvid=317&ViewAdmin=27564 |
357
|
Thông tư liên tịch
|
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 – 2015 |
25/4/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30406&Key word=09/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BNV |
358
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT |
19/5/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46230&Key word=11/2013/TT-BGD%C4%90T |
359
|
Thông tư liên tịch
|
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 – 2015 |
27/5/2013
|
http://vbpl.vn/dongthap/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=37572 |
360
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học |
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32386&Key word=12/2013/TT-BGD%C4%90T |
361
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Công nghệ dầu khí và khai thác |
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37962&Key word=13/2013/TT-BGD%C4%90T |
362
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Máy tính |
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37788&Key word=14/2013/TT-BGD%C4%90T |
363
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Khai thác vận tải |
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30601&Key word=15/2013/TT-BGD%C4%90T |
364
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; Sản xuất, chế biến khác |
14/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30609&Key word=17/2013/TT-BGD%C4%90T |
365
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BGDĐT ngày 14/5/2013 |
Ban hành Chương trình đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37808&Key word=18/2013/TT-BGD%C4%90T |
366
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BGDĐT ngày 03/6/2013 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông |
16/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67877&Key word=19/2013/TT-BGD%C4%90T |
367
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/6/2013 |
Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học |
19/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32574&Key word=20/2013/TT-BGD%C4%90T |
368
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BGDĐT ngày 28/6/2013 |
Quy định về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
12/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37813&Key word=23/2013/TT-BGD%C4%90T |
369
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 |
ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở |
30/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37814&Key word=25/2013/TT-BGDĐT |
370
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 |
Sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT |
30/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37816&Key word=26/2013/tt-bgd%C4%91t |
371
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTG ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
01/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32971&Key word=12/2013/Q%C4%90-TTg |
372
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BGDĐT ngày 25/7/2013 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
09/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37949&Key word=29/2013/TT-BGD%C4%90T |
373
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BGDĐT ngày 26/7/2013 |
Chương trình học phần Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
10/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37945&Key word=30/2013/TT-BGD%C4%90T |
374
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15/9/2013
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33373&Key word=31/2013/TT-BGD%C4%90T |
375
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32575&Key word=34/2013/TT-BGD%C4%90T |
376
|
Thông tư liên tịch
|
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 911/QĐ-TTg về Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 – 2020” |
05/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37753&Key word=130/2013/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
377
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 19/9/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 19/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP Ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
03/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37639&Key word=35/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BNV-BTC |
378
|
Thông tư liên tịch
|
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/10/2013 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010 – 2015 |
02/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37595&Key word=143/2013/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
379
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BGDĐT ngày 27/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo |
10/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37641&Key word=37/2013/TT-BGD%C4%90T |
380
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
13/01/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37642&Key word=38/2013/TT-BGD%C4%90T |
381
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 |
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục) |
18/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32720&Key word=39/2013/TT-BGD%C4%90T |
382
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37960&Key word=40/2013/TT-BGD%C4%90T |
383
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BGDĐT ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37961&Key word=24/2011/TT-BGD%C4%90T |
384
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
05/3/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46231&Keyword=42/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BTC |
385
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/ 2014 |
Ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
16/3/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37680 |
386
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15/4/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38069
|
387
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BGDĐT ngày 14/3/2014 |
Quy định về hoạt động Chữ thập đỏ trong trường học |
29/4/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38072&Key word=07/2014/TT-BGD%C4%90T |
388
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2014 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
05/5/2014
|
|
389
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài |
28/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38074&Key word=10/2014/TT-BGD%C4%90T |
390
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=38075 |
391
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=38076 |
392
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
16/6/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38077&Key word=52/2011/TT-BGD%C4%90T |
393
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38579&Key word=15/2014/TT-BGD%C4%90T |
394
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46110&Key word=16/2014/TT-BGD%C4%90T |
395
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |
11/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46113&Key word=17/2014/TT-BGD%C4%90T |
396
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a) khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46118 |
397
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm |
15/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46119&Key word=19/2014/TT-BGD%C4%90T |
398
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BGDĐT ngày 07/7/2014 |
Quy định về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
20/8/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46121&Key word=21/2014/TT-BGD%C4%90T |
399
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 |
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
22/8/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46124&Key word=22/2014/TT-BGD%C4%90T |
400
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 |
Ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
01/9/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46125&Key word=23/2014/TT-BGD%C4%90T |
401
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BGDĐT ngày 25/7/2014 |
Chương trình tiếng Khmer cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở |
07/9/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46127&Key word=24/2014/TT-BGD%C4%90T |
402
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT |
25/9/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37052&Keyword=26/2014/TT-BGD%C4%90T |
403
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BGDĐT ngày 26/8/2014 |
Quy định về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục. |
10/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46131&Key word=28/2014/TT-BGD%C4%90T |
404
|
Thông tư liên tịch
|
29/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
Quy định về quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán và đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
10/10/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46138&Keyword=29/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH |
405
|
Thông tư liên tịch
|
125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/8/2014 |
Hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và thường xuyên |
10/10/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37711&Key word=125/2014/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
406
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 |
Thông tư Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46137&Key word=30/2014/TT-BGD%C4%90T |
407
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
11/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46136&Key word=54/2012/TT-BGD%C4%90T |
408
|
Thông tư liên tịch
|
26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
06/11/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67881&Key word=26/2014/TTLT-BL%C4%90TBXH-BTC-BGD%C4%90T |
409
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BGDĐT ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng |
18/11/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37522&Key word=33/2014/TT-BGD%C4%90T |
410
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/12/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37402&Key word=34/2014/TT-BGD%C4%90T |
411
|
Thông tư liên tịch
|
35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
28/11/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37539&Key word=35/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BTC |
412
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
01/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47474&Key word=36/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
413
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
16/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=52491&Key word=37/2014/TT-BGD%C4%90T |
414
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành GDQPAN |
|
|
415
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=39/2014/TT-BGD%C4%90T |
416
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47457&Key word=40/2014/TT-BGD%C4%90T |
417
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật mỏ |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47456&Key word=41/2014/TT-BGD%C4%90T |
418
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Dịch vụ du lịch; Khách sạn, nhà hàng |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47454&Key word=42/2014/TT-BGD%C4%90T |
419
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Kinh doanh; Kế toán – Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm; Quản trị – Quản lý |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47452&Key word=43/2014/TT-BGD%C4%90T |
420
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 |
Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
25/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=43948&Key word=44/2014/TT-BGD%C4%90T |
421
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 |
Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
01/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=45225&Key word=45/2014/TT-BGD%C4%90T |
422
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BGDĐT ngày 23/12/2014 |
Chương trình tiếng Thái cấp tiểu học |
09/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47431&Key word=46/2014/TT-BGD%C4%90T |
423
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
25/3/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128417&Keyword=47/2014/TT-BGD%C4%90T |
424
|
Thông tư liên tịch
|
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
10/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128511&Keyword=124/2013/N%C4%90-CP |
425
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 |
Điều lệ trường cao đẳng. |
02/3/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=56942&Key word=01/2015/TT-BGD%C4%90T |
426
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo. |
24/4/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54211&Key word=143/2013/N%C4%90-CP |
427
|
Thông tư liên tịch
|
05/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013 – 2020”. |
24/4/2015
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=58566&Key word=05/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BTC |
428
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 |
Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ ban hành |
01/5/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=65824&Key word=06/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
429
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 |
Ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
01/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=66762&Key word=07/2015/TT-BGD%C4%90T
|
430
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 5 năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67563&Key word=09/2015/TT-BGD%C4%90T |
431
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
12/7/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67229&Key word=11/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
432
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=69772&Key word=13/2015/TT-BGD%C4%90T |
433
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
01/9/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=75938&Key word=15/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BQP-BCA-BNV-BTC |
434
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy |
28/9/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92300&Key word=16/2015/TT-BGD%C4%90T |
435
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BCA-BGDĐT ngày 28/8/2015 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục |
28/8/2015
|
|
436
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 |
Ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
16/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128668&Keyword=17/2015/TT-BGD%C4%90T |
437
|
Thông tư liên tịch
|
18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015 |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học |
23/10/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=80449&Key word=18/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH |
438
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=86406&Key word=19/2015/TT-BGD%C4%90T |
439
|
Thông tư liên tịch
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 |
Về việc Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
01/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=81424&Key word=20/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
440
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên tiểu học |
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91866&Key word=21/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
441
|
Thông tư liên tịch
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên trung học cơ sở |
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91921&Key word=22/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
442
|
Thông tư liên tịch
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên trung học phổ thông |
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91926&Key word=23/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
443
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 |
Ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học |
09/11/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92946&Key word=24/2015/TT-BGD%C4%90T |
444
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 |
Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92460&Key word=25/2015/TT-BGD%C4%90T |
445
|
Thông tư liên tịch
|
123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92861&Key word=123/2015/TTLT-BQP-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH |
446
|
Thông tư
|
26/2015/TT/ BGDĐT ngày 30/10/2015 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu học |
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92700&Key word=26/2015/TT/BGD%C4%90T |
447
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92703&Key word=27/2015/TT-BGD%C4%90T |
448
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 |
Về việc hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
25/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92847&Key word=28/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
449
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30-12-2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
04/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=93994&Key word=54/2011/N%C4%90-CP |
450
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=94469&Key word=24/2010/TT-BGD%C4%90T |
451
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục |
30/12/2015
|
|
452
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12/2015 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Thái, M’Nông |
15/02/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=96719&Key word=34/2015/TT-BGD%C4%90T |
453
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 |
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên |
02/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92605&Key word=39/2015/TTLT-BL%C4%90TBXH-BGD%C4%90T-BNV |
454
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa – nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
01/02/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=127934&Keyword=11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGD%C4%90T |
455
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
02/3/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=96999&Key word=01/2016/TT-BGD%C4%90T |
456
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 |
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
29/4/2016
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128418&Keyword=04/2016/TT-BGD%C4%90T |
457
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
06/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106904&Keyword=05/2016/TT-BGD%C4%90T |
458
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
06/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106909&Keyword=06/2016/TT-BGD%C4%90T |
459
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 |
Thông tư Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn PCGD, xóa mù chữ |
10/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106914&Keyword=07/2016/TT-BGD%C4%90T |
460
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 |
Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
13/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106915&Keyword=08/2016/TT-BGD%C4%90T |
461
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
16/5/2016
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=117673 |
462
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
23/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106917&Keyword=10/2016/TT-BGD%C4%90T |
463
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106922&Keyword=11/2016/TT-BGD%C4%90T |
464
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/4/2016 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng |
09/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128419 |
465
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016 |
Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112118&Keyword=13/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BVHTTDL-BL%C4%90TBXH-BCA |
466
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 |
Quy định về công tác y tế trường học |
30/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=132249&Keyword=13/2016/TTLT-BYT-BGD%C4%90T |
467
|
Thông tư liên tịch
|
14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 |
Sửa đổi bổ sung Mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112120&Keyword=23/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH
|
468
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 |
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
04/7/2016
|
|
469
|
Thông tư liên tịch
|
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 |
Quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
10/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=113460&Keyword=17/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BTTTT |
470
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BGDĐT ngày 22/6/2016 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” |
11/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112121&Keyword=18/2016/TT-BGD%C4%90T |
471
|
Thông tư liên tịch
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV 22/6/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập |
15/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118264&Keyword=19/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
472
|
Thông tư liên tịch
|
20/2016/TTLT-BGDĐT-BQP ngày 22/6/2016 |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội |
15/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118265&Keyword=20/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BQP |
473
|
Thông tư liên tịch
|
21/2016/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn nội dung và mức chi đặc thù dự án “Hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn WB. |
15/8/2016
|
|
474
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 |
Thông tư Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06/11/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118837&Keyword=30/2014/TT-BGD%C4%90T |
475
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
28/11/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118838&Keyword=23/2016/TT-BGD%C4%90T |
476
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016 |
Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục |
29/12/2016
|
|
477
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118839&Keyword=25/2016/tt-bgd%C4%91t |
478
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học |
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118847&Keyword=26/2016/TT-BGD%C4%90T |
479
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục |
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118848&Keyword=27/2016/TT-BGD%C4%90T |
480
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118852&Keyword=17/2009/TT-BGD%C4%90T |
481
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Hướng dẫn giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở |
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118853&Keyword=01/2017/TT-BGD%C4%90T |
482
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118857&Keyword=02/2017/TT-BGD%C4%90T |
483
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118857&Keyword=02/2017/TT-BGD%C4%90T |
484
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
10/3/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118859&Keyword=04/2017/TT-BGD%C4%90T |
485
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
01/9/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120815&Keyword=05/2017/TT-BGD%C4%90T |
486
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học |
01/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120813&Keyword=06/2017/TT-BGD%C4%90T |
487
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 |
Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học |
01/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120814&Keyword=07/2017/TT-BGD%C4%90T |
488
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BGDĐT ngày 24/3/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123154&Keyword=08/2017/TT-BGD%C4%90T |
489
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123155&Keyword=09/2017/TT-BGD%C4%90T |
490
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
05/6/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121492&Keyword=10/2017/TT-BGD%C4%90T |
491
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cở sở giáo dục đại học” |
20/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121493&Keyword=11/2017/TT-BGD%C4%90T |
492
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
04/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123137&Keyword=12/2017/TT-BGD%C4%90T |
493
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017 |
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
08/7/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123150&Keyword=13/2017/TT-BGD%C4%90T |
494
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông |
22/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=123151 |
495
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BGDĐT ngày 09/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123152&Keyword=28/2009/TT-BGD%C4%90T |
496
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 |
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128293&Keyword=16/2017/TT-BGD%C4%90T |
497
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BGDĐT ngày 13/7/2017 |
Sửa đổi cụm từ “Vụ Hợp tác quốc tế” và “Cục Đào tạo với nước ngoài” thành “Cục Hợp tác quốc tế”; cụm từ “Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục” thành “Cục Quản lý chất lượng” tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128415&Keyword=17/2017/TT-BGD%C4%90T
|
498
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
05/9/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128323&Keyword=18/2017/TT-BGD%C4%90T |
499
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục |
12/9/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128325&Keyword=19/2017/TT-BGD%C4%90T |
500
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BGDĐT ngày 08/8/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
03/10/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128327&Keyword=20/2017/TT-BGD%C4%90T |
501
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục |
23/10/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128331&Keyword=21/2017/TT-BGD%C4%90T |
502
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học |
23/10/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128332&Keyword=22/2017/TT-BGD%C4%90T |
503
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 |
Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
15/11/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128333&Keyword=23/2017/TT-BGD%C4%90T |
504
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
25/11/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128335&Keyword=24/2017/TT-BGD%C4%90T |
505
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
25/11/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128336&Keyword=25/2017/TT-BGD%C4%90T |
506
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 |
Quy định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
04/12/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128338&Keyword=26/2017/TT-BGD%C4%90T |
507
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
24/12/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128340&Keyword=27/2017/TT-BGD%C4%90T |
508
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
15/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128341&Keyword=28/2017/TT-BGD%C4%90T |
509
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017 |
Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
15/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128344&Keyword=29/2017/TT-BGD%C4%90T |
510
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BGDĐT ngày 05/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
20/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128345&Keyword=30/2017/TT-BGD%C4%90T |
511
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BGDĐT ngày 18/12/2017 |
Hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông |
02/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128346&Keyword=31/2017/TT-BGD%C4%90T |
512
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128349 |
513
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
13/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128350&Keyword=35/2017/TT-BGD%C4%90T |
514
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
12/9/2017
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128325&Keyword=19/2017/TT-BGD%C4%90T |
515
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2008 |
Thông tư ban hành thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
14/3/2018
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=01/2018/TT-BGD%C4%90T |
516
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/3/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128802&Keyword=02/2018/TT-BGD%C4%90T |
517
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 |
Thông tư quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật |
16/3/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128353&Keyword=03/2018/TT-BGD%C4%90T |
518
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128356&Keyword=04/2018/TT-BGD%C4%90T |
519
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2015 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/ TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128358 |
520
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
16/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128359&Keyword=06/2018/TT-BGD%C4%90T |
521
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128360&Keyword=07/2018/TT-BGD%C4%90T |
522
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BGDĐT ngày 12/3/2018 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
27/4/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128371&Keyword=08/2018/TT-BGD%C4%90T |
523
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017 |
Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/5/2018
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=09/2018/TT-BGD%C4%90T |
524
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2018 |
Ban hành quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên |
15/5/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129872&Keyword=10/2018/TT-BGD%C4%90T |
525
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BGDĐT ngày 06/4/2018 |
Ban hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục |
22/5/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128803&Keyword=11/2018/TT-BGD%C4%90T |
526
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BGDĐT ngày 16/4/2018 |
Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
01/6/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128804&Keyword=12/2018/TT-BGD%C4%90T |
527
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/ TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
15/7/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131027&Keyword=13/2015/tt-bgd%C4%91t |
528
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 |
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
04/9/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131028&Keyword=14/2018/TT-BGD%C4%90T |
529
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018 |
Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm |
11/9/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=131035&dvid=317 |
530
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 |
Quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128351&Keyword=36/2017/TT-BGD%C4%90T |
531
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131043&Keyword=17/2018/TT-BGD%C4%90T |
532
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131033&Keyword=18/2018/TT-BGD%C4%90T |
533
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131035&Keyword=19/2018/TT-BGD%C4%90T |
534
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131044&Keyword=20/2018/TT-BGD%C4%90T |
535
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 |
Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131048&Keyword=21/2018/TT-BGD%C4%90T |
536
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
14/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131045&Keyword=22/2018/TT-BGD%C4%90T |
|
Tổng số: 536 văn bản |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——–
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
|
Số: 287/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ 2014 – 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 – 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014 – 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014 – 2018.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 2018.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 2018.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Vụ Pháp chế phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 2018 trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Ngày có hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
Văn bản do Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành |
|
|
1
|
Luật
|
38/2005/QH11 |
Giáo dục |
01/01/2006
|
|
2
|
Luật
|
44/2009/QH12 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2005 |
01/7/2010
|
|
3
|
Luật
|
08/2012/QH13 |
Giáo dục đại học |
01/01/2013
|
|
4
|
Luật
|
34/2018/QH1 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học năm 2012 |
01/7/2019
|
|
5
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-QH13 ngày 28/11/2014 |
Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
28/11/2014
|
|
6
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017 |
Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
21/11/2017
|
|
|
Văn bản do Chính phủ ban hành |
|
|
7
|
Nghị định
|
61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 |
Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
13/7/2006
|
|
8
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
23/8/2006
|
|
9
|
Nghị định
|
134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 |
Quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
09/12/2006
|
|
10
|
Nghị định
|
116/2007/NĐ-CP ngày 10/7/2017 |
Nghị định của Chính phủ về giáo dục quốc phòng – an ninh |
12/8/2007
|
|
11
|
Nghị định
|
82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 |
Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
31/5/2010
|
|
12
|
Nghị định
|
31/2011/NĐ-CP ngày 11/5/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
01/7/2011
|
|
13
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 |
Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
01/9/2011
|
|
14
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 |
Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
15/02/2012
|
|
15
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 |
Nghị định số của Chính phủ quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
15/02/2012
|
|
16
|
Nghị định
|
07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 |
Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của 33 Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
01/3/2013
|
|
17
|
Nghị định
|
19/2013/NĐ-CP ngày 23/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
15/4/2013
|
|
18
|
Nghị định
|
42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 |
Về việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục |
01/7/2013
|
|
19
|
Nghị định
|
124/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 |
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
01/12/2013
|
|
20
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
10/12/2013
|
|
21
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học |
10/12/2013
|
|
22
|
Nghị định
|
143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
10/12/2013
|
|
23
|
Nghị định
|
186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 |
Về Đại học quốc gia |
01/01/2014
|
|
24
|
Nghị định
|
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 |
Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15/5/2014
|
|
25
|
Nghị định
|
99/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2014 |
Quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
15/12/2015
|
|
26
|
Nghị định
|
11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 |
Quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học |
01/7/2015
|
|
27
|
Nghị định
|
27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
25/4/2015
|
|
28
|
Nghị định
|
49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
06/7/2015
|
|
29
|
Nghị định
|
73/2015/NĐ-CP ngày 08/9/2015 |
Quy định tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại học |
25/10/2015
|
|
30
|
Nghị định
|
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2015
|
|
31
|
Nghị định
|
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
01/9/2016
|
|
32
|
Nghị định
|
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21/4/2017
|
|
33
|
Nghị định
|
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
01/7/2017
|
|
34
|
Nghị định
|
69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/5/2017
|
|
35
|
Nghị định
|
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bao lực học đường |
05/9/2017
|
|
36
|
Nghị định
|
06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
20/02/2018
|
|
37
|
Nghị định
|
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018
|
|
38
|
Nghị định
|
127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
15/11/2018
|
|
39
|
Nghị định
|
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20/11/2018
|
|
40
|
Nghị định
|
145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2018
|
|
41
|
Nghị quyết
|
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 |
Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao |
07/5/2005
|
|
42
|
Văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|
|
43
|
Quyết định
|
1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 |
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/1998
|
|
44
|
Quyết định
|
239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 |
Bổ sung sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số 121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2000
|
|
45
|
Quyết định
|
86/2000/QĐ-TTg ngày 18/7/2000 |
Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập |
02/8/2000
|
|
46
|
Quyết định
|
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001 |
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
29/5/2001
|
|
47
|
Quyết định
|
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 |
Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2002
|
|
48
|
Quyết định
|
201/2001/QĐ-TTg ngày 28/12/2001 |
Về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển giáo dục 2001 – 2010”. |
28/12/2001
|
|
49
|
Quyết định
|
158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 |
Quy định về chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế |
30/11/2002
|
|
50
|
Quyết định
|
06/2003/QĐ-TTg ngày 09/01/2003 |
về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận Hội Nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX về giáo dục và đào tạo. |
09/01/2003
|
|
51
|
Chỉ thị
|
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài |
22/10/2004
|
|
52
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-TTg ngày 06/4/2005 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 37/2004/QH11 khóa XI, kỳ họp thứ sáu của Quốc hội về giáo dục |
03/5/2005
|
|
53
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg 06/10/2005 |
Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
30/10/2005
|
|
54
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2006 |
Về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề vùng đồng bằng sông Cửu Long |
20/02/2006
|
|
55
|
Quyết định
|
82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 |
Điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ |
14/5/2006
|
|
56
|
Quyết định
|
145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 |
Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam |
02/8/2006
|
|
57
|
Quyết định
|
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006 |
Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công |
16/7/2006
|
|
58
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006 |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học. |
06/8/2006
|
|
59
|
Quyết định
|
121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 |
28/8/2007
|
|
60
|
Quyết định
|
152/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 |
Về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/10/2007
|
|
61
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007 |
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề |
27/9/2007
|
|
62
|
Quyết định
|
157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 |
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
01/10/2007
|
|
63
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/4/2010
|
|
64
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-TTg ngày 05/8/2011 |
Về việc bảo lưu chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục |
01/10/2010
|
|
65
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-TTg ngày 18/8/2011 |
Quy định việc hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí |
05/10/2011
|
|
66
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 |
Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 – 2015 |
15/02/2011
|
|
67
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 |
Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao. |
01/01/2013
|
|
68
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg ngày 15/02/2013 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
10/3/2013
|
|
69
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
15/3/2013
|
|
70
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 |
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề |
26/3/2013
|
|
71
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 |
01/9/2013
|
|
72
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-TTg ngày 30/8/2013 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu |
15/10/2013
|
|
73
|
Quyết định
|
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
01/01/2014
|
|
74
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
20/5/2014
|
|
75
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 |
Ban hành Điều lệ trường đại học |
30/01/2015
|
|
76
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 |
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
20/02/2015
|
|
77
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 |
Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành giáo dục và đào tạo |
15/02/2017
|
|
78
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 |
Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
15/7/2017
|
|
79
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018
|
|
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành và liên tịch ban hành |
|
|
80
|
Thông tư
|
08/TT ngày 21/3/1988 |
Hướng dẫn về việc khen thưởng và thi hành kỷ luật học sinh các trường phổ thông |
21/3/1988
|
|
81
|
Thông tư
|
31/TT ngày 04/11/1989 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ chi tiêu cho các hoạt động thực hành, thực tập sư phạm ngoài trường của các trường sư phạm |
|
|
82
|
Thông tư
|
14/TT ngày 19/12/1990 |
Hướng dẫn công tác và tổ chức bảo vệ các cơ quan trường học theo Nghị định số 223/HĐBT |
|
|
83
|
Thông tư
|
04/TT ngày 10/7/1990 |
Hướng dẫn và quy định quản lý xuất bản nhất thời trong ngành giáo dục và đào tạo. |
|
|
84
|
Thông tư
|
22/TT ngày 12/11/1992 |
Hướng dẫn công tác quản lý, sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng sau đại học ở trong nước |
|
|
85
|
Chỉ thị
|
26/CT-BGD&ĐT ngày 08/12/1992 |
Về việc cải tiến và thống nhất công tác thông tin quản lý giáo dục và đào tạo |
|
|
86
|
Thông tư
|
09/TT-GD&ĐT ngày 09/8/1993 |
Về việc hướng dẫn treo, chào Quốc kỳ và hát Quốc ca |
|
|
87
|
Chỉ thị
|
17/CT-LT ngày 18/9/1993 |
Về việc tổ chức cuộc vận động “Kỷ cương – tình thương – trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục – Đào tạo |
|
|
88
|
Thông tư
|
18/TTLT ngày 18/9/1993 |
Hướng dẫn thực hiện cuộc vận động “Kỷ cương – tình thương – trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục – Đào tạo |
|
|
89
|
Thông tư liên bộ
|
18/1994/TTLB-VHTT-GDĐT ngày 18/3/1994 |
Về việc “Đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin trong trường học” |
|
|
90
|
Chỉ thị
|
15/GD-ĐT ngày 19/9/1994 |
Chỉ thị số 15/GD-ĐT ngày 19/9/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đổi mới và tăng cường công tác vận động phụ nữ ngành Giáo dục và Đào tạo trong tình hình mới. |
|
|
91
|
Thông tư
|
22/GD-ĐT ngày 23/11/1994 |
Hướng dẫn thi hành Luật Xuất bản trong ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
92
|
Thông tư
|
35/TTLB ngày 21/4/1994 |
Liên bộ Tài chính Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý ngân sách giáo dục và đào tạo |
|
|
93
|
Chỉ thị
|
11/CTLT ngày 1/7/1995 |
Đẩy mạnh công tác xây dựng “Gia đình nhà giáo văn hóa” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục – Đào tạo |
|
|
94
|
Thông tư liên tịch
|
23/1996/BTCCP-ĐTNCS-BGDĐT-BTC ngày 15/01/1996 |
Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong trong trường phổ thông |
01/01/1996
|
|
95
|
Chỉ thị
|
08/GD-ĐT ngày 18/4/1996 |
Về việc tiếp tục tổ chức tốt Đại hội công nhân viên chức trong ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
96
|
Chỉ thị
|
19/GD-ĐT ngày 10/9/1996 |
Về tăng cường công tác giáo dục dân số – kế hoạch hóa gia đình trong toàn ngành |
|
|
97
|
Thông tư liên tịch
|
984/2006/TTLT-UBDT-VHTT-GDĐT-BCVT ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
15/12/2006
|
|
98
|
Chỉ thị
|
18/GD-ĐT ngày 22/9/1997 |
Về không tổ chức lớp chọn ở các cấp học, không tổ chức trường chuyên ở bậc tiểu học và trung học cơ sở. |
|
|
99
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999
|
|
100
|
Thông tư liên tịch
|
53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg. |
01/01/1998
|
|
101
|
Thông tư liên tịch
|
54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện thu chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
01/8/1998
|
|
102
|
Thông tư liên tịch
|
66/1998/TTLT-GD&ĐT-TC ngày 26/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện miễn thu học phí đối với học sinh, sinh viên ngành sư phạm và hỗ trợ ngân sách cho các trường sư phạm |
26/12/1998
|
|
103
|
Thông tư liên tịch
|
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
09/01/1999
|
|
104
|
Thông tư liên tịch
|
13/1999/TTLT- BGD&ĐT-BTC-BYT ngày 16/3/1999 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
01/3/1999
|
|
105
|
Thông tư
|
14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp; cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động. |
06/4/1999
|
|
106
|
Chỉ thị
|
27/1999/CT-BGD&ĐT ngày 10/6/1999 |
Về đẩy mạnh và đổi mới công tác thi đua khen thưởng trong ngành giáo dục |
|
|
107
|
Thông tư số
|
39/1999/TT-BGD&ĐT ngày 01/11/1999 |
Hướng dẫn vận dụng thực hiện Quyết định số 38/1999/QĐ-TTg về đối tượng, tiêu chuẩn và quy trình xét chọn danh hiệu Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới. |
16/11/1999
|
|
108
|
Quyết định
|
42/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/1999 |
Điều lệ Cuộc thi Olympic các môn khoa học Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cho các sinh viên các trường đại học, cao đẳng |
28/12/1999
|
|
109
|
Thông tư liên tịch
|
03/2000/TTLT-BYT-BGD&ĐT ngày 01/3/2000 |
Hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học |
30/06/2016
|
|
110
|
Quyết định
|
04/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/3/2000 |
Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập |
16/3/2000
|
|
111
|
Thông tư liên tịch
|
09/2000/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/4/2000 |
Hướng dẫn Thực hiện Quyết định số 239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung, sửa đổi khoản a điều 1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTG ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
01/01/2000
|
|
112
|
Thông tư
|
10/2000/TT-BGD&ĐT ngày 20/4/2000 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/TT ngày 10/7/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v hướng dẫn và quy định quản lý xuất bản nhất thời trong ngành giáo dục và đào tạo. |
|
|
113
|
Thông tư liên tịch
|
44/2000/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 23/5/2000 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo |
08/6/2000
|
|
114
|
Quyết định
|
41/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/9/2000 |
Ban hành quy chế thiết bị giáo dục trong trường mầm non, trường phổ thông |
22/9/2000
|
|
115
|
Quyết định
|
47/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 08/11/2000 |
Ban hành quy định về thu thập, quản lý, sử dụng số liệu thống kê giáo dục |
23/11/2000
|
|
116
|
Thông tư
|
50/2000/TT-BGD&ĐT ngày 29/12/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế ghi nhãn mác hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. |
|
|
117
|
Thông tư liên tịch
|
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/7/2000 |
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn |
05/8/2000
|
|
118
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2001 |
Quy định tiếp khách nước ngoài của Lãnh đạo Bộ |
17/4/2001
|
|
119
|
Quyết định
|
14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/5/2001 |
Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học |
18/5/2001
|
|
120
|
Thông tư
|
34/2001/TT-BGD&ĐT ngày 06/8/2001 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp; cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động. |
21/8/2001
|
|
121
|
Thông tư
|
42/2001/TT-BGDĐT ngày 22/10/2001 |
Hướng dẫn đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng các hình thức: Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và đào tạo, Cờ thi đua của Chính phủ cho ngành giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành |
06/11/2001
|
|
122
|
Thông tư liên tịch
|
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001 |
Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập |
20/6/2001
|
|
123
|
Thông tư liên tịch
|
38/2001/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 22/8/2001 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 về hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ |
01/9/2001
|
|
124
|
Thông tư
|
02/2002/TT-BGD&ĐT ngày 21/01/2002 |
Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự |
06/02/2002
|
|
125
|
Thông tư liên tịch
|
13/2002/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 |
01/01/2002
|
|
126
|
Quyết định
|
07/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 19/3/2002 |
Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học |
04/4/2002
|
|
127
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/6/2002 |
Mẫu chữ viết trong trường tiểu học |
14/6/2002
|
|
128
|
Quyết định
|
33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/7/2002 |
Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
05/9/2002
|
|
129
|
Quyết định
|
48/2002/QĐ-BGDĐT ngày 27/11/2002 |
Ban hành chương trình Bổ túc Trung học cơ sở |
|
|
130
|
Quyết định
|
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 |
Ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
09/01/2003
|
|
131
|
Quyết định
|
01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 |
Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông. |
17/01/2003
|
|
132
|
Thông tư
|
15/2003/TT- BGDĐT ngày 31/3/2003 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ quy định về thành lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài ở Việt Nam |
11/5/2003
|
|
133
|
Thông tư
|
25/2003/TT-BGD&ĐT ngày 09/6/2003 |
Hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
16/7/2003
|
|
134
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/7/2003 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học hệ không chính quy một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học sức khỏe |
20/8/2003
|
|
135
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/7/2003 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường lớp năng khiếu thể dục thể thao |
11/8/2003
|
|
136
|
Quyết định
|
36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003 |
Ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy |
30/8/2003
|
|
137
|
Thông tư liên tịch
|
42/2003/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003 |
Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề” |
13/9/2003
|
|
138
|
Thông tư
|
57/2003/TT-BGD&ĐT ngày 11/12/2003 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 15/2003/CT-TTg ngày 26/7/2002 của Thủ tướng Chính phủ Về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao |
|
|
139
|
Thông tư liên tịch
|
35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/4/2004 |
Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học |
31/5/2004
|
|
140
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm |
16/7/2004
|
|
141
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2004 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng |
01/7/2004
|
|
142
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục Đại học khối ngành kinh tế – Quản trị kinh doanh trình độ Đại học, Cao đẳng |
25/8/2004
|
|
143
|
Thông tư liên tịch
|
28/2004/TTLT-BGD&ĐT-BLĐTB&XH-BNV-BQP ngày 27/8/2004 |
Hướng dẫn về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên môn học giáo dục quốc phòng và an ninh |
25/9/2004
|
|
144
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học |
12/10/2004
|
|
145
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/10/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Ngoại ngữ trình độ đại học |
06/12/2004
|
|
146
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004 |
Ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 |
09/01/2005
|
|
147
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/01/2005 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Nhân văn trình độ đại học |
04/02/2005
|
|
148
|
Chỉ thị
|
02/2005/CT-BGD&ĐT ngày 31/01/2005 |
Tăng cường công tác giáo dục bảo vệ môi trường |
05/3/2005
|
|
149
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/4/2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng |
23/4/2005
|
|
150
|
Thông tư liên tịch
|
14/2005/TTLT-BGD&ĐT-BKH&ĐT ngày 14/4/2005 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000 của Chính phủ về việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
29/5/2005
|
|
151
|
Thông tư liên tịch
|
22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
10/9/2005
|
|
152
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2005 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học |
19/10/2005
|
|
153
|
Thông tư
|
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập |
31/12/2005
|
|
154
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
24/02/2006
|
|
155
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) |
24/02/2006
|
|
156
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số |
24/02/2006
|
|
157
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT- BLĐTB&XH- BGD&ĐT-BYT ngày 18/01/2006 |
Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
20/02/2006
|
|
158
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BGDĐT ngày 29/3/2006 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học |
09/5/2006
|
|
159
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/4/2006 |
Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
03/5/2006
|
|
160
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2006 |
Quy định về việc bồi dưỡng, sử dụng giáo viên chưa đạt trình độ chuẩn |
04/10/2006
|
|
161
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006 |
Ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy |
17/7/2006
|
|
162
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006 |
Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học |
30/7/2006
|
|
163
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/7/2006
|
|
164
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
28/7/2006
|
|
165
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2006 |
Hủy bỏ Nghị quyết liên tịch số 22/2006/NQLT-BGDĐT-HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động triển khai thực hiện Quyết định số 122/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005 – 2010” |
|
|
166
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/9/2006
|
|
167
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
27/9/2006
|
|
168
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGDĐT ngày 02/10/2006 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ đại học |
31/10/2006
|
|
169
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006
|
|
170
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006
|
|
171
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
29/11/2006
|
|
172
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
01/12/2006
|
|
173
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/11/2006 |
Ban hành Chương trình GDTX cấp THPT gồm 7 môn bắt buộc và 3 môn khuyến khích. |
06/01/2007
|
|
174
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/01/2017
|
|
175
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23/01/2007 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông |
16/02/2007
|
|
176
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
13/5/2013
|
|
177
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2007 |
Quyết định Về việc bổ sung vào Mục I và Mục III của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18/5/2007
|
|
178
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/4/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng |
06/6/2007
|
|
179
|
Thông tư liên tịch
|
43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 02/5/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập |
08/6/2007
|
|
180
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BGDĐT ngày 03/5/2007 |
Chương trình Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
27/6/2007
|
|
181
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành GDMN thuộc khối ngành sư phạm |
13/7/2007
|
|
182
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2007
|
|
183
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định chế độ công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2007
|
|
184
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học |
14/7/2007
|
|
185
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Quy định chương trình giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin – truyền thông |
19/7/2007
|
|
186
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học |
14/7/2007
|
|
187
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học |
21/7/2007
|
|
188
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành công nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học |
21/7/2007
|
|
189
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành kiến trúc cảnh quan trình độ cao đẳng |
21/7/2007
|
|
190
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành trồng trọt trình độ cao đẳng |
21/7/2007
|
|
191
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành lâm nghiệp trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
|
192
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành nông lâm kết hợp trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
|
193
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành chăn nuôi trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
|
194
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành lâm sinh trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
|
195
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành khuyến nông trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
|
196
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Công nghệ trình độ đại học và cao đẳng |
03/7/2007
|
|
197
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007 |
Ban hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
18/7/2007
|
|
198
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2007 |
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
08/8/2007
|
|
199
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng |
03/8/2007
|
|
200
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/8/2007 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực |
12/9/2007
|
|
201
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 |
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng |
12/9/2007
|
|
202
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 |
Ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ |
07/10/2007
|
|
203
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 |
Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
14/9/2007
|
|
204
|
Chỉ thị
|
45/2007/CT-BGDĐT ngày 17/8/2007 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục |
16/9/2007
|
|
205
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 |
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục |
16/9/2007
|
|
206
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình tiếng Êđê cấp tiểu học |
25/9/2007
|
|
207
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hòa nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở |
27/9/2007
|
|
208
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp |
10/10/2007
|
|
209
|
Chỉ thị
|
52/2007/CT-BGDĐT ngày 31/8/2007 |
Tăng cường công tác giáo dục an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục. |
27/9/2007
|
|
210
|
Chỉ thị
|
57/2007/CT-BGDĐT ngày 04/10/2007 |
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục |
05/01/2007
|
|
211
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/10/2007 |
Quy định về hồ sơ học sinh, sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên |
12/11/2007
|
|
212
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
12/11/2007
|
|
213
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao đẳng |
02/12/2007
|
|
214
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
01/12/2007
|
|
215
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
01/12/2007
|
|
216
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2007 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục ngành Giáo dục Tiểu học trình độ cao đẳng |
30/12/2007
|
|
217 4
|
Quyết định
|
73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2007 |
Quy định về hoạt động y tế trong các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
29/12/2007
|
|
218
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007 |
Chương trình Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông |
04/01/2008
|
|
219
|
Thông tư liên tịch
|
182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV ngày 04/12/2007 |
Hướng dẫn Nghị định số 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng – an ninh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ ban hành |
31/12/2007
|
|
220
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/12/2007 |
Chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế cho cán bộ pháp chế ngành giáo dục |
09/02/2008
|
|
221
|
Quyết định
|
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
14/01/2008
|
|
222
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2007 |
Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục và giáo trình trường trung cấp chuyên nghiệp |
14/01/2018
|
|
223
|
Thông tư liên tịch
|
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
01/01/2008
|
|
224
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2008 |
Quy định về bồi dưỡng nâng cao trình độ cho giáo viên trường trung cấp chuyên nghiệp |
11/02/2008
|
|
225
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 08/7/2008 |
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục |
16/8/2008
|
|
226
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. |
16/4/2008
|
|
227
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/3/2008 |
Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành giáo dục đặc biệt thuộc khối ngành sư phạm |
16/4/2008
|
|
228
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT ngày 07/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân |
05/5/2008
|
|
229
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 |
Điều lệ Trường mầm non |
03/5/2008
|
|
230
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 |
Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo |
17/5/2008
|
|
231
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
17/5/2008
|
|
232
|
Thông tư liên tịch
|
23/2008/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
04/6/2008
|
|
233
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
|
|
234
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-BGD&ĐT |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2, 4 và 5 Mục I của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được bổ sung tại Quyết định số 09/2007/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/7/2008
|
|
235
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
07/7/2008
|
|
236
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
16/7/2008
|
|
237
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2008 |
Ban hành Chương trình môn học pháp luật dùng cho đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
27/7/2008
|
|
238
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008 |
Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
239
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 |
Quy định về phòng học bộ môn |
14/8/2008
|
|
240
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2008 |
Mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 ở cấp trung học phổ thông |
18/8/2008
|
|
241
|
Chỉ thị
|
46/2008/CT-BGDĐT ngày 05/8/2008 |
Tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục |
20/8/2008
|
|
242
|
Thông tư
|
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 |
Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên |
09/9/2008
|
|
243
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
27/10/2008
|
|
244
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên. |
23/10/2008
|
|
245
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008 |
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
13/12/2008
|
|
246
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/11/2008 |
“Quy định Tổ chức hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp” |
07/12/2008
|
|
247
|
Chỉ thị
|
61/2008/CT-BGDĐT ngày 12/11/2008 |
Tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS |
11/12/2008
|
|
248
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 |
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
21/12/2008
|
|
249
|
Thông tư
|
63/2008/TT-BGDĐT ngày 28/11/2008 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục chuyển đổi loại hình trường trung cấp dân lập sang loại hình trường trung cấp tư thục |
27/12/2008
|
|
250
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02/12/2008 |
Ban hành Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành |
13/5/2009
|
|
251
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kỹ thuật trình độ đại học |
11/01/2009
|
|
252
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008 |
Quy định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
24/12/2008
|
|
253
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/2008 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực |
26/01/2009
|
|
254
|
Chỉ thị
|
71/2008/CT-BGDĐT ngày 23/12/2008 |
Về tăng cường công tác phối hợp nhà trường – gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HSSV |
13/02/2009
|
|
255
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2008 |
Quy định tổ chức hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho học sinh sinh viên. |
26/01/2009
|
|
256
|
Quyết định
|
74/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Chăm cấp tiểu học |
27/01/2009
|
|
257
|
Quyết định
|
75/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Hmông cấp tiểu học |
27/01/2009
|
|
258
|
Quyết định
|
76/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Jrai cấp tiểu học |
27/01/2009
|
|
259
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Bana cấp tiểu học |
27/01/2009
|
|
260
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 |
Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học |
27/01/2009
|
|
261
|
Quyết định
|
79/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2008 |
Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học viên học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
06/02/2009
|
|
262
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 |
Quy định về Tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc sở giáo dục và đào tạo |
06/02/2009
|
|
263
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập |
10/5/2009
|
|
264
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo |
30/5/2009
|
|
265
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 |
Trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
23/6/2009
|
|
266
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BGDĐT ngày 19/5/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình đào tạo ngắn hạn giáo viên giáo dục quốc phòng |
03/7/2009
|
|
267
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
30/8/2009
|
|
268
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 |
Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
04/9/2009
|
|
269
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 |
Ban hành Chương trình giáo dục mầm non |
08/9/2009
|
|
270
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-LĐTBXH ngày 03/8/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
20/9/2009
|
|
271
|
Thông tư
|
19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
25/9/2009
|
|
272
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009 |
Ban hành mẫu bằng thạc sĩ |
01/10/2009
|
|
273
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009 |
Ban hành mẫu bằng tiến sĩ |
01/10/2009
|
|
274
|
Thông tư
|
26/2009/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2009 |
Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của HSSV |
14/11/2009
|
|
275
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 |
Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
02/12/2009
|
|
276
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
06/12/2009
|
|
277
|
Thông tư liên tịch
|
34/2009/TTLT-BGDĐT-BCA ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an ninh, trật tự tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
06/01/2010
|
|
278
|
Thông tư
|
31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 |
Quy định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
11/12/2009
|
|
279
|
Thông tư liên tịch
|
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 |
Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc |
13/7/2009
|
|
280
|
Thông tư liên tịch
|
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến. |
04/01/2010
|
|
281
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BGDĐT ngày 22/12/2009 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Kỹ thuật trình độ đại học. |
08/02/2010
|
|
282
|
Thông tư
|
39/2009/TT-BGDĐT ngày 29/12/2009 |
Thông tư ban hành Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
15/02/2010
|
|
283
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
04/3/2010
|
|
284
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 |
Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non |
28/3/2010
|
|
285
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010 |
Quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục |
01/4/2010
|
|
286
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BGDĐT ngày 10/3/2010 |
Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học |
28/4/2010
|
|
287
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BGDĐT ngày 15/4/2010 |
Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non |
01/6/2010
|
|
288
|
Thông tư liên tịch
|
15/2010/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 29/01/2010 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010 – 2015. |
15/3/2010
|
|
289
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BGDĐT ngày 01/6/2010 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp khối ngành Tài nguyên – Môi trường |
15/7/2010
|
|
290
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp |
12/8/2010
|
|
291
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Chương trình khung TCCN các khối ngành: công nghệ hóa học; công nghệ kỹ thuật điện; điện tử và viễn thông; sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
12/8/2010
|
|
292
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Chương trình khung TCCN các khối ngành: nông nghiệp; thủy sản |
12/8/2010
|
|
293
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BGDĐT ngày 29/6/2010 |
Chương trình khung khối ngành Khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010
|
|
294
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 |
Ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên |
04/9/2010
|
|
295
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học quân sự trình độ đại học, cao đẳng. |
20/7/2010
|
|
296
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 |
Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
06/9/2010
|
|
297
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
17/9/2010
|
|
298
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BGDĐT ngày 27/10/2010 |
Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ. |
10/12/2010
|
|
299
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BGDĐT ngày 01/11/2010 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Văn hóa – Nghệ thuật – Thông tin, trình độ đại học và cao đẳng. |
16/12/2010
|
|
300
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường |
31/12/2010
|
|
301
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập |
20/01/2011
|
|
302
|
Thông tư
|
35/2010/TT-BGDĐT ngày 14/12/2010 |
Quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục |
28/01/2011
|
|
303
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BGDĐT ngày 21/12/2010 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm, trình độ đại học. |
07/02/2019
|
|
304
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BGDĐT ngày 23/12/2010 |
Quy định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
08/02/2011
|
|
305
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. |
15/02/2011
|
|
306
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học |
15/02/2011
|
|
307
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Quy định Chuẩn giám đốc TTGDTX |
15/02/2011
|
|
308
|
Thông tư
|
43/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Ban hành Quy định về biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2011
|
|
309
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2011
|
|
310
|
Thông tư liên tịch
|
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
01/02/2011
|
|
311
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BGDĐT ngày 14/01/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học |
|
Mật
|
312
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học |
15/3/2011
|
|
313
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 |
Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non |
27/3/2011
|
|
314
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BGDĐT ngày 11/02/2011 |
Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11/02/2011
|
|
315
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BGDĐT ngày 24/02/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
09/4/2011
|
|
316
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
15/5/2011
|
|
317
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục |
15/5/2011
|
|
318
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BGDĐT ngày 09/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 |
24/5/2011
|
|
319
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BGDĐT ngày 13/4/2011 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường |
01/6/2011
|
|
320
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp đại học |
10/7/2011
|
|
321
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự |
10/7/2011
|
|
322
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BGDĐT ngày 27/5/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành khoa học An ninh |
|
Mật |
323
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
13/7/2011
|
|
324
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BGDĐT ngày 06/6/2011 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học |
25/7/2011
|
|
325
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học |
28/7/2011
|
|
326
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BGDĐT ngày 16/6/2011 |
Quy định tổ thức và hoạt động của Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng |
30/7/2011
|
|
327
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông |
01/8/2011
|
|
328
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 |
Quy chế học sinh sinh viên nội trú |
10/8/2011
|
|
329
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ thông |
22/9/2011
|
|
330
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở |
22/9/2011
|
|
331
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học |
22/9/2011
|
|
332
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên |
22/9/2011
|
|
333
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BGDĐT ngày 17/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non. |
30/9/2011
|
|
334
|
Thông tư
|
38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 |
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ – Trường trung học phổ thông chuyên |
13/10/2011
|
|
335
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 |
Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục |
24/12/2011
|
|
336
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGDĐT ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
09/12/2011
|
|
337
|
Thông tư
|
49/2011/TT-BGDĐT ngày 26/10/2011 |
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp học mầm non |
10/12/2011
|
|
338
|
Thông tư liên tịch
|
50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 03/11/2011 |
Hướng dẫn thực hiện các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và Điều 8 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/12/2011
|
|
339
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BGDĐT ngày 03/11/2011 |
Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
19/12/2011
|
|
340
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011 |
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
26/12/2011
|
|
341
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT ngày 05/11/2011 |
Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp |
31/12/2011
|
|
342
|
Thông tư
|
55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 |
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh |
07/01/2012
|
|
343
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 |
Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
09/01/2012
|
|
344
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
26/01/2012
|
|
345
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Thông tư số 59/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 12 năm 2011 ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Địa chất, địa vật lý và trắc địa; Điện, Điện tử viễn thông; Cơ khí; Kiến trúc và công trình xây dựng |
01/02/2012
|
|
346
|
Thông tư
|
60/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
01/02/2012
|
|
347
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành: Khai thác vận tải |
01/02/2012
|
|
348
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Khuyến nông lâm |
01/02/2012
|
|
349
|
Thông tư
|
63/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ sinh học |
01/02/2012
|
|
350
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Quân sự (mật) |
01/02/2012
|
|
351
|
Thông tư liên tịch
|
65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 06/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
06/02/2012
|
|
352
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 |
Chương trình học phần kỹ năng giao tiếp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
14/02/2012
|
|
353
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 |
Quy định Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học |
14/02/2012
|
|
354
|
Thông tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/ NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
20/02/2012
|
|
355
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học Sức khỏe, trình độ đại học |
27/02/2012
|
|
356
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BGDĐT ngày 03/01/2012 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng – an ninh, trình độ đại học |
27/01/2012
|
|
357
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT ngày 06/02/2012 |
Hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân |
26/3/2012
|
|
358
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 19/01/2012 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ về học tập đối với trẻ em, học sinh, sinh viên các dân tộc rất ít người theo quy định tại Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 – 2015 |
05/3/2012
|
|
359
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 |
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
02/4/2012
|
|
360
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
31/3/2012
|
|
361
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BGDĐT ngày 17/02/2012 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, ưu tú |
02/4/2012
|
|
362
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 |
Quy định chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp |
20/4/2012
|
|
363
|
Thông tư
|
11/2012/TT-BGDĐT ngày 07/3/2012 |
Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
22/4/2012
|
|
364
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BGDĐT ngày 06/4/2012 |
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
21/5/2012
|
|
365
|
Thông tư
|
14/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 19/4/2012 |
Hướng dẫn cơ chế phối hợp cung cấp thông tin cho Trang thông tin điện tử “Vay vốn đi học”, phục vụ quản lí công tác tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
05/6/2012
|
|
366
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BGDĐT ngày 02/5/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá Trung tâm GDTX |
16/6/2012
|
|
367
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 |
Quy định về dạy thêm, học thêm |
01/7/2012
|
|
368
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BGDĐT ngày 01/6/2012 |
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học |
16/7/2012
|
|
369
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
02/8/2012
|
|
370
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BGDĐT ngày 27/6/2012 |
Chương trình tiếng M’Nông cấp Tiểu học |
12/8/2012
|
|
371
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 |
Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên |
|
|
372
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BGDĐT ngày 11/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/8/2012
|
|
373
|
Thông tư liên tịch
|
28/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH 14/8/2012 |
Hướng dẫn Quyết định số 45/2011/QĐ-TTg quy định việc hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí |
01/10/2012
|
|
374
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BGDĐT ngày 11/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 quy định công nhận, hủy bỏ công nhận, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh phó giáo sư, giáo sư |
26/10/2012
|
|
375
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 |
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
30/10/2012
|
|
376
|
Thông tư
|
33/2012/TT-BGDĐT ngày 26/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự |
10/11/2012
|
|
377
|
Thông tư
|
34/2012/TT-BGDĐT ngày 26/9/2012 |
Chương trình học phần Khởi tạo doanh nghiệp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
12/11/2012
|
|
378
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 |
Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 – 2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
26/11/2012
|
|
379
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BGDĐT ngày 24/10/2012 |
Quy định về tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
09/12/2012
|
|
380
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
01/01/2013
|
|
381
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông |
17/12/2012
|
|
382
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BGDĐT ngày 05/11/2012 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
20/12/2012
|
|
383
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về Tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh |
04/01/2013
|
|
384
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2013
|
|
385
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
06/01/2013
|
|
386
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 |
Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
15/01/2013
|
|
387
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp |
16/01/2013
|
|
388
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng |
16/01/2013
|
|
389
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BGDĐT ngày 04/12/2012 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành giáo viên trung học phổ thông |
20/01/2013
|
|
390
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BGDĐT ngày 11/12/2012 |
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học. |
25/01/2013
|
|
391
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học |
01/02/2013
|
|
392
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 ban hành Điều lệ trường tiểu học |
01/02/2013
|
|
393
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp |
03/02/2013
|
|
394
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BGDĐT ngày 19/12/2012 |
Ban hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi |
01/3/2013
|
|
395
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BGDĐT ngày 20/12/2012 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
03/02/2013
|
|
396
|
Thông tư
|
54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013
|
|
397
|
Thông tư
|
56/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 |
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2013
|
|
398
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2013
|
|
399
|
Thông tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định điều kiện thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
18/02/2013
|
|
400
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013
|
|
401
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013
|
|
402
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2013
|
|
403
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 |
Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
12/6/2012
|
|
404
|
Thông tư liên tịch
|
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập |
22/4/2013
|
|
405
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BGDĐT ngày 08/3/2013 |
Ban hành chương trình môn Triết học khối không chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ |
22/4/2013
|
|
406
|
Thông tư liên tịch
|
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 – 2015 |
25/4/2013
|
|
407
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BGDĐT ngày 28/3/2013 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên trung cấp chuyên nghiệp. |
11/5/2013
|
|
408
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT |
19/5/2013
|
|
409
|
Thông tư liên tịch
|
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 – 2015 |
27/5/2013
|
|
410
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học |
24/6/2013
|
|
411
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Công nghệ dầu khí và khai thác |
24/6/2013
|
|
412
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Máy tính |
24/6/2013
|
|
413
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Khai thác vận tải |
24/6/2013
|
|
414
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: An ninh và trật tự xã hội; Quân sự |
24/6/2013
|
|
415
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; Sản xuất, chế biến khác |
14/6/2013
|
|
416
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BGDĐT ngày 14/5/2013 |
Ban hành Chương trình đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2013
|
|
417
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BGDĐT ngày 03/6/2013 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông |
16/7/2013
|
|
418
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/6/2013 |
Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học |
19/7/2013
|
|
419
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BGDĐT ngày 28/6/2013 |
Quy định về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
12/8/2013
|
|
420
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở |
30/8/2013
|
|
421
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 |
Sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT |
30/8/2013
|
|
422
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTG ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
01/9/2013
|
|
423
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BGDĐT ngày 25/7/2013 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
09/9/2013
|
|
424
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BGDĐT ngày 26/7/2013 |
Chương trình học phần Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
10/9/2013
|
|
425
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15/9/2013
|
|
426
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
01/11/2013
|
|
427
|
Thông tư liên tịch
|
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 911/QĐ-TTg về Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 – 2020” |
05/11/2013
|
|
428
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 19/9/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 19/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP Ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
03/11/2013
|
|
429
|
Thông tư liên tịch
|
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/10/2013 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch số 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010 – 2015 |
02/12/2013
|
|
430
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BGDĐT ngày 27/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/01/2014
|
|
431
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
13/01/2014
|
|
432
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 |
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục) |
18/01/2014
|
|
433
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2014
|
|
434
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BGDĐT ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2014
|
|
435
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
05/3/2014
|
|
436
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/ 2014 |
Ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
16/3/2014
|
|
437
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
15/4/2014
|
|
438
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/4/2014
|
|
439
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BGDĐT ngày 14/3/2014 |
Quy định về hoạt động Chữ thập đỏ trong trường học |
29/4/2014
|
|
440
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2014 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
05/5/2014
|
|
441
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài |
28/5/2014
|
|
442
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
02/6/2014
|
|
443
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02/6/2014
|
|
444
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
16/6/2014
|
|
445
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
01/7/2014
|
|
446
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014
|
|
447
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |
11/7/2014
|
|
448
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a) khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02/6/2014
|
|
449
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm |
15/7/2014
|
|
450
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BGDĐT ngày 07/7/2014 |
Quy định về quản lý và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
20/8/2014
|
|
451
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 |
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
22/8/2014
|
|
452
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 |
Ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
01/9/2014
|
|
453
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BGDĐT ngày 25/7/2014 |
Chương trình tiếng Khmer cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở |
07/9/2014
|
|
454
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. |
25/9/2014
|
|
455
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BGDĐT ngày 26/8/2014 |
Quy định về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục. |
10/10/2014
|
|
456
|
Thông tư liên tịch
|
29/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
Quy định về quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán và đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
10/10/2014
|
|
457
|
Thông tư liên tịch
|
125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/8/2014 |
Hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và thường xuyên |
10/10/2014
|
|
458
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 |
Thông tư Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/10/2014
|
|
459
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
11/10/2014
|
|
460
|
Thông tư liên tịch
|
26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
06/11/2014
|
|
461
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BGDĐT ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng |
18/11/2014
|
|
462
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/12/2014
|
|
463
|
Thông tư liên tịch
|
35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
28/11/2014
|
|
464
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
01/02/2015
|
|
465
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
16/01/2015
|
|
466
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành GDQPAN |
|
|
467
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng |
20/01/2015
|
|
468
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp |
20/01/2015
|
|
469
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật mỏ |
20/01/2015
|
|
470
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Dịch vụ du lịch; Khách sạn, nhà hàng |
20/01/2015
|
|
471
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Kinh doanh; Kế toán – Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm; Quản trị – Quản lý |
20/01/2015
|
|
472
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 |
Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
25/01/2015
|
|
473
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 |
Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
01/02/2015
|
|
474
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BGDĐT ngày 23/12/2014 |
Chương trình tiếng Thái cấp tiểu học |
09/02/2015
|
|
475
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
25/3/2015
|
|
476
|
Thông tư liên tịch
|
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
10/02/2015
|
|
477
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 |
Điều lệ trường cao đẳng. |
02/3/2015
|
|
478
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo. |
24/4/2015
|
|
479
|
Thông tư liên tịch
|
05/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013 – 2020”. |
24/4/2015
|
|
480
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 |
Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ ban hành |
01/5/2015
|
|
481
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 |
Ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
01/6/2015
|
|
482
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 5 năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26/6/2015
|
|
483
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
12/7/2015
|
|
484
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015
|
|
485
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
01/9/2015
|
|
486
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. |
28/9/2015
|
|
487
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BCA-BGDĐT ngày 28/8/2015 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục |
28/8/2015
|
|
488
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 |
Ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
16/10/2015
|
|
489
|
Thông tư liên tịch
|
18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015 |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học |
23/10/2005
|
|
490
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015
|
|
491
|
Thông tư liên tịch
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 |
Về việc Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
01/11/2015
|
|
492
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên tiểu học |
03/11/2015
|
|
493
|
Thông tư liên tịch
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên trung học cơ sở |
03/11/2015
|
|
494
|
Thông tư liên tịch
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên trung học phổ thông |
03/11/2015
|
|
495
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 |
Ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học |
09/11/2015
|
|
496
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 |
Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
01/7/2014
|
|
497
|
Thông tư liên tịch
|
123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015
|
|
498
|
Thông tư
|
26/2015/TT/BGDĐT ngày 30/10/2015 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu học |
15/12/2015
|
|
499
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
15/12/2015
|
|
500
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 |
Về việc hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
25/12/2015
|
|
501
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/ TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30-12-2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
04/01/2016
|
|
502
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/01/2016
|
|
503
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục |
30/12/2015
|
|
504
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12/2015 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Thái, M’Nông |
15/02/2016
|
|
505
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 |
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên |
02/12/2015
|
|
506
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa – nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
01/02/2016
|
|
507
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
02/3/2016
|
|
508
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 |
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
29/4/2016
|
|
509
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
06/5/2016
|
|
510
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
06/5/2016
|
|
511
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 |
Thông tư Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn PCGD, xóa mù chữ |
10/5/2016
|
|
512
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 |
Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
13/5/2016
|
|
513
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
16/5/2016
|
|
514
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
23/5/2016
|
|
515
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/5/2016
|
|
516
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/4/2016 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng |
09/6/2016
|
|
517
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016 |
Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/6/2016
|
|
518
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 |
Quy định về công tác y tế trường học |
30/6/2016
|
|
519
|
Thông tư liên tịch
|
14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 |
Sửa đổi bổ sung Mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/ TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/6/2016
|
|
520
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 |
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
04/7/2016
|
|
521
|
Thông tư liên tịch
|
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 |
Quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
10/8/2016
|
|
522
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BGDĐT ngày 22/6/2016 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” |
11/8/2016
|
|
523
|
Thông tư liên tịch
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV 22/6/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập |
15/8/2016
|
|
524
|
Thông tư liên tịch
|
20/2016/TTLT-BGDĐT-BQP ngày 22/6/2016 |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội |
15/8/2016
|
|
525
|
Thông tư liên tịch
|
21/2016/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn nội dung và mức chi đặc thù dự án “Hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn WB. |
15/8/2016
|
|
526
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 |
Thông tư Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06/11/2016
|
|
527
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
28/11/2016
|
|
528
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016 |
Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục |
29/12/2016
|
|
529
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2017
|
|
530
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học |
15/02/2017
|
|
531
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục |
15/02/2017
|
|
532
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15/02/2017
|
|
533
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở |
01/3/2017
|
|
534
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
01/3/2017
|
|
535
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
01/3/2017
|
|
536
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
10/3/2017
|
|
537
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
01/9/2014
|
|
538
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học |
01/6/2015
|
|
539
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 |
Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học |
01/5/2017
|
|
540
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BGDĐT ngày 24/3/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
|
541
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
|
542
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
05/6/2017
|
|
543
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cở sở giáo dục đại học” |
20/6/2016
|
|
544
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
04/7/2017
|
|
545
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017 |
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
08/7/2017
|
|
546
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông |
22/7/2017
|
|
547
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BGDĐT ngày 09/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/8/2017
|
|
548
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 |
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017
|
|
549
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BGDĐT ngày 13/7/2017 |
Sửa đổi cụm từ “Vụ Hợp tác quốc tế” và “Cục Đào tạo với nước ngoài” thành “Cục Hợp tác quốc tế”; cụm từ “Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục” thành “Cục Quản lý chất lượng” tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13/7/2017
|
|
550
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
05/9/2017
|
|
551
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục |
12/9/2017
|
|
552
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BGDĐT ngày 08/8/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
03/10/2017
|
|
553
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục |
23/10/2017
|
|
554
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học |
23/10/2017
|
|
555
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 |
Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
15/11/2017
|
|
556
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
25/11/2017
|
|
557
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
25/11/2017
|
|
558
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 |
Quy định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
04/12/2017
|
|
559
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
24/12/2017
|
|
560
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
15/01/2018
|
|
561
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017 |
Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
15/01/2018
|
|
562
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BGDĐT ngày 05/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
20/01/2018
|
|
563
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BGDĐT ngày 18/12/2017 |
Hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông |
02/02/2018
|
|
564
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/02/2018
|
|
565
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa |
06/02/2018
|
|
566
|
Thông tư
|
34/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
Sửa đổi Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
09/02/2018
|
|
567
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
13/02/2018
|
|
568
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
12/9/2017
|
|
569
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2008 |
Thông tư ban hành thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
14/3/2018
|
|
570
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/3/2018
|
|
571
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 |
Thông tư quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật |
16/3/2018
|
|
572
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018
|
|
573
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2015 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018
|
|
574
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
16/4/2018
|
|
575
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17/4/2018
|
|
576
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BGDĐT ngày 12/3/2018 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
27/4/2018
|
|
577
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017 |
Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/5/2018
|
|
578
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2018 |
Ban hành quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên |
15/5/2018
|
|
579
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BGDĐT ngày 06/4/2018 |
Ban hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục. |
22/5/2018
|
|
580
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BGDĐT ngày 16/4/2018 |
Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
01/6/2018
|
|
581
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
15/7/2018
|
|
582
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 |
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
04/9/2018
|
|
583
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018 |
Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm |
11/9/2018
|
|
584
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 |
Quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018
|
|
585
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
10/10/2018
|
|
586
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018
|
|
587
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018
|
|
588
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018
|
|
589
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 |
Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
10/10/2018
|
|
590
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
14/10/2018
|
|
591
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 |
Điều lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
13/11/2018
|
|
592
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục |
14/11/2018
|
|
593
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non |
23/11/2018
|
|
594
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non |
23/11/2018
|
|
595
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a Khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
10/12/2018
|
|
596
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BGDĐT ngày 26/11/2018 |
Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
11/01/2019
|
|
597
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên |
09/02/2010
|
|
598
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
08/02/2019
|
|
599
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập |
08/02/2019
|
|
600
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
15/02/2019
|
|
601
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Hướng dẫn công tác xã hội trong trường học |
10/02/2019
|
|
602
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực hành |
12/02/2019
|
|
|
Tổng số: 602 văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
Văn bản QPPL do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
1.
|
Nghị định |
88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 |
Về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về việc phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15/5/2014
|
2.
|
Nghị định |
166/2004/NĐ-CP ngày 16/9/2004 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục. |
15/02/2011
|
3.
|
Nghị định |
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 |
Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 |
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2015
|
4.
|
Nghị định |
115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
15/11/2018
|
5.
|
Nghị định |
73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018 |
6.
|
Nghị định |
124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 |
Sửa đổi Khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018 |
7.
|
Nghị định |
74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 |
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 -2021 |
01/12/2015
|
8.
|
Quyết định |
61/2009/QĐ-TTg ngày 17/4/2009 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học tư thục |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học |
30/1/2015
|
9.
|
Quyết định |
174/2008/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018
|
10.
|
Quyết định |
58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 |
Điều lệ trường đại học |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học |
30/01/2015
|
11.
|
Quyết định |
63/2011/QĐ-TTg ngày 10/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 61/2009/QĐ-TTg ngày 17/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học |
30/1/2015
|
12.
|
Quyết định |
85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016
|
13.
|
Quyết định |
20/2012/QĐ-TTg ngày 27/4/2012 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư ban hành kèm theo Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018
|
14.
|
Quyết định |
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016
|
15.
|
Quyết định |
36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016
|
16.
|
Quyết định |
64/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành điều kiện và thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường đại học, học viện |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (sau đây gọi tắt là Nghị định số 46/2017/NĐ-CP). |
– Các Điều: Điều 3; Điều 7; khoản 1 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13 hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016.
– Các Điều, khoản còn lại hết hiệu lực kể từ ngày 21/4/2017. |
17.
|
Quyết định |
85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016
|
18.
|
Quyết định |
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016
|
19.
|
Quyết định |
36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 |
Quyết định của của Thủ tướng Chính phủ Chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016
|
|
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành |
20.
|
Quyết định |
1217/QĐ-BĐH ngày 18/12/1978 |
Quy định chế độ làm việc của cán bộ giảng dạy đại học |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chế độ làm việc đối với giảng viên. |
04/01/2009
|
21.
|
Thông tư |
49/TT ngày 29/11/1979 |
Quy định chế độ công tác của giáo viên trường phổ thông |
Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
06/12/2009
|
22.
|
Quyết định |
2301/QĐ-LB ngày 22/12/1990 |
Danh mục đào tạo đại học nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học |
12/6/2010
|
23.
|
Quyết định |
375/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/9/1991 |
Chương trình môn học Chính trị dùng cho hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông tại các trường trung học chuyên nghiệp |
Thông tư số 11/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 3 năm 2012 ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
22/4/2012
|
24.
|
Quyết định |
2677/GD-ĐT ngày 03/12/1993 |
Ban hành Quy định về cấu trúc và khối lượng kiến thức tối thiểu cho các cấp đào tạo trong bậc đại học |
Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
01/6/2015
|
25.
|
Quyết định |
1523/GD&ĐT ngày 06/6/1994 |
Quản lý các đoàn giáo dục và đào tạo ra nước ngoài công tác và các đoàn nước ngoài vào làm việc với ngành giáo dục và đào tạo, các hội nghị, hội thảo và các dự án quốc tế |
Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |
11/7/2014
|
26.
|
Quyết định |
2137/GD-ĐT ngày 28/6/1997 |
Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/8/2011
|
27.
|
Thông tư |
14-GDĐT ngày 05/8/1997 |
Hướng dẫn về tiêu chuẩn và thể thức kiểm tra, đánh giá kết quả chống mù chữ và kết quả phổ cập giáo dục tiểu học |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016
|
28.
|
Quyết định |
31/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/5/1998 |
Quy chế của trường thực hành sư phạm cho các trường sư phạm đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học và trung học cơ sở |
Thông tư số 16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014
|
29.
|
Quyết định |
28/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/6/1999 |
Quy định kiểm tra, đánh giá và công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 ban hành Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
20/01/2010
|
30.
|
Quyết định |
33/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/8/1999 |
Quy chế công tác người nước ngoài học tại Việt Nam |
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
11/4/2014
|
31.
|
Quyết định |
44/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 29 tháng 12 năm 1999 |
Quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch giảng viên chính trong các trường đại học và cao đẳng |
Thông tư số 18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
05/9/2017
|
32.
|
Quyết định |
08/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/3/2000 |
Quy chế về nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các trường đại học, học viên và cao đẳng |
Thông tư số 19/2012/TT-BGDĐT ngày 01/6/2012 ban hành quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học |
16/7/2012
|
33.
|
Quyết định |
21/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 06/6/2001 |
Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp |
12/8/2010
|
34.
|
Quyết định |
23/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/6/2001 |
Quy chế quản lý công dân Việt Nam đang được đào tạo ở nước ngoài |
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài |
28/5/2014
|
35.
|
Quyết định |
26/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001 |
Quy định tiêu chuẩn, kiểm tra và đánh giá công nhận phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016
|
36.
|
Quyết định |
27/2001/QĐ-BGD&ĐT |
Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010) |
Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT ngày 26/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
12/4/2010
|
37.
|
Quyết định |
30/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/7/2001 |
Quy chế trường thực hành sư phạm phục vụ công tác đào tạo giáo viên trung học phổ thông của các trường đại học sư phạm, khoa sư phạm trong các trường đại học khác |
Thông tư số 16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014
|
38.
|
Quyết định |
37/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/8/2001 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình và thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
– Thông tư số 14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông.
– Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa |
22/7/2017
06/02/2018
|
39.
|
Quyết định |
21/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/4/2002 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009
|
40.
|
Quyết định |
41/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/10/2002 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề ban hành kèm theo Quyết định số 2137/GD-ĐT ngày 28/6/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/8/2011
|
41.
|
Quyết định |
43/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/10/2002 |
Quy chế công tác học sinh, sinh viên ngoại trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp |
Thông tư số 27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 ban hành Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
02/12/2009
|
42.
|
Quyết định |
44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2002 |
Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học |
Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
02/4/2012
|
43.
|
Quyết định |
13/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009
|
44.
|
Quyết định |
20/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/5/2003 |
Chương trình môn học Chính trị dùng cho hệ tuyển sinh tốt nghiệp trung học cơ sở tại các trường trung học chuyên nghiệp |
Thông tư số 11/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 3 năm 2012 ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
22/4/2012
|
45.
|
Quyết định |
24/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/6/2003 |
Điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009
|
46.
|
Quyết định |
26/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2003 |
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 25/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi trung cấp chuyên nghiệp |
14/8/2012
|
47.
|
Quyết định |
51/2003/QĐ-BGD&ĐT |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục quốc phòng ghép môn |
Thông tư số 02/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012 ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng – an ninh, trình độ đại học |
27/02/2012
|
48.
|
Quyết định |
52/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/11/2003 |
Danh mục thiết bị dạy học môn học giáo dục quốc phòng trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông |
Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13/11/2009 ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng – an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) |
28/12/2009
|
49.
|
Quyết định |
56/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/12/2003 |
Điều lệ trường cao đẳng |
Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng |
10/7/2009
|
50.
|
Quyết định |
10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009
|
51.
|
Quyết định |
20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009
|
52.
|
Quyết định |
35/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/10/2004 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành công tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng |
Thông tư số 10/2010/TT-BGDĐT ngày 22/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung giáo dục đại học ngành công tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng |
11/5/2010
|
53.
|
Quyết định |
03/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/02/2005 |
Quy chế bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ III cho giáo viên các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc văn hóa, trung tâm giáo dục thường xuyên và trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên |
27/8/2012
|
54.
|
Quyết định |
08/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/3/2005 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010) ban hành kèm theo Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT ngày 26/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
12/4/2010
|
55.
|
Quyết định |
26/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2005 |
Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục”. |
Thông tư số 22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
14/10/2018
|
56.
|
Quyết định |
27/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2005 |
Ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” |
Thông tư số 22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
14/10/2018
|
57.
|
Quyết định |
06/2006/QĐ-BGDĐT ngày 17/3/2006 |
Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp |
25/9/2014
|
58.
|
Thông tư liên tịch |
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 |
Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017
|
59.
|
Quyết định |
23/2006/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2006 |
Quy định về giáo dục hòa nhập dành cho người tàn tật, khuyết tật |
Thông tư số 03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật |
16/3/2018
|
60.
|
Quyết định |
41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra các kỳ thi. |
28/11/2016
|
61.
|
Quyết định |
14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 |
Quy định Chuẩn giáo viên tiểu học |
Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018
|
62.
|
Quyết định |
59/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Quy định về quản lý các dự án sản xuất thử nghiệm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/3/2018
|
63.
|
Quyết định |
08/2007/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm Quyết định số 06/2006/ QĐ-BGDĐT ngày 17/3/2006 ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp |
25/9/2014
|
64.
|
Quyết định |
40/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/8/2007 |
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
Thông tư số 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp. |
22/8/2014
|
65.
|
Quyết định |
62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2007 |
Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Trong đó có Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên) |
30/01/2017
|
66.
|
Quyết định |
65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học |
Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
04/7/2017
|
67.
|
Thông tư liên tịch |
71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 |
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Thông tư liên tịch số 06/2015/ TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
01/5/2015
|
68.
|
Quyết định |
76/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14/12/2007 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2013
|
69.
|
Quyết định |
79/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
Chương trình giáo dục quốc phòng – an ninh cấp trung học phổ thông. |
Thông tư số 02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
01/3/2017
|
70.
|
Quyết định |
80/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
Chương trình giáo dục quốc phòng – an ninh trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
01/3/2017
|
71.
|
Quyết định |
82/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục quốc phòng – an ninh sinh viên |
Thông tư liên tịch số 123/2015/ TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015
|
72.
|
Quyết định |
02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 |
Chuẩn nghề nghiệp đối với giáo viên mầm non |
Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non |
23/11/2018
|
73.
|
Quyết định |
36/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 |
Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
25/3/2014
|
74.
|
Quyết định |
41/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/7/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015
|
75.
|
Quyết định |
49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
02/3/2016
|
76.
|
Quyết định |
57/2008/QĐ-BGDĐT ngày 14/10/2008 |
Ban hành Quy định về liên kết giáo dục quốc phòng – an ninh của các cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư liên tịch số 123/2015/ TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015
|
77.
|
Thông tư |
59/2008/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2008 |
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập |
Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017
|
78.
|
Quyết định |
60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 11 năm 2008 |
Quy định tổ chức hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tổ chức hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
04/12/2017
|
79.
|
Quyết định |
64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
25/3/2015
|
80.
|
Quyết định |
65/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008 |
Ban hành Quy tắc các nội dung thi trong hội thao Giáo dục quốc phòng- an ninh học sinh trung học phổ thông |
Thông tư số 23/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
13/11/2018
|
81.
|
Thông tư |
06/2009/TT-BGDĐT ngày 31/3/2008 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 và Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
02/3/2016
|
82.
|
Thông tư |
09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 |
Thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân |
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018
|
83.
|
Thông tư |
10/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 |
Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ |
Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
84.
|
Thông tư |
25/2009/TT-BGDĐT ngày 29/4/2009 |
Sửa đổi, bổ sung danh sách đơn vị chủ quản và đơn vị liên kết giáo dục quốc phòng – an ninh quy định tại Quyết định số 57/2008/QĐ-BGDĐT ngày 14/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về liên kết giáo dục quốc phòng – an ninh của các cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư liên tịch số 123/2015/ TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015
|
85.
|
Thông tư |
29/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 |
Quy định chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
04/9/2018
|
86.
|
Thông tư |
30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 |
Quy định Chuẩn giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông |
Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018
|
87.
|
Thông tư |
33/2009/TT-BGDĐT ngày 13/11/2009 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng – an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) |
Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
14/3/2018
|
88.
|
Thông tư |
32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 |
Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học |
Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 về ban hành quy định đánh giá kết quả học tập học sinh tiểu học |
15/10/2014
|
89.
|
Thông tư |
36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 |
Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016
|
90.
|
Thông tư |
07/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư số 15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm |
11/9/2018
|
91.
|
Thông tư |
12/2010/TT-BGDĐT ngày 29/3/2010 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/5/2016
|
92.
|
Thông tư |
16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 29/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên |
09/02/2019
|
93.
|
Thông tư liên tịch |
21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11/02/2010 |
Quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư liên tịch 40/2015/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) |
11/5/2015
|
94.
|
Thông tư |
20/2010/TT-BGDĐT ngày 16/7/2010 |
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
Thông tư số 45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 quy định về việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
01/02/2015
|
95.
|
Thông tư liên tịch |
29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 -2011 đến năm học 2014 – 2015 |
Thông tư liên tịch số 20/2014/ TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP. |
15/7/2014
|
96.
|
Thông tư |
32/2010/TT- BGDĐT ngày 02/12/2010 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016
|
97.
|
Thông tư |
34/2010/TT-BGDĐT ngày 08/12/2010 |
Quy định về nội dung, hình thức thi nâng ngạch giáo viên trung học cao cấp. |
Thông tư số 20/2017/TT-BGDĐT ngày 08/8/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
03/10/2017
|
98.
|
Thông tư |
36/2010/TT-BGDĐT ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm Quyết định số 64/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
25/3/2015
|
99.
|
Thông tư |
38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2010 |
Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ |
Thông tư số 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
100.
|
Thông tư |
02/2011/TT-BGDĐT ngày 20/01/2011 |
Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục |
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016
|
101.
|
Thông tư |
03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ – tin học. |
Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
10/10/2018
|
102.
|
Thông tư |
07/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường mầm non |
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
22/9/2014
|
103.
|
Thông tư |
10/2011/TT-BGDĐT ngày 28/02/2011 |
Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
01/7/2014
|
104.
|
Thông tư |
14/2011/TT-BGDĐT ngày 08/4/2011 |
Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học |
Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
04/9/2018
|
105.
|
Thông tư |
17/2011/TT-BGDĐT ngày 14/4/2011 |
Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường mầm non |
Thông tư số 25/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non |
23/11/2018
|
106.
|
Thông tư liên tịch |
18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 28/4/2011 |
Quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế |
Thông tư liên tịch số 13/2016/ TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công tác y tế trường học |
30/6/2016
|
107.
|
Thông tư |
28/2011/TT-BGDĐT ngày 15/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015
|
108.
|
Thông tư liên tịch |
175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT ngày 13/9/2011 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi nhập ngũ |
Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành |
01/6/2018
|
109.
|
Thông tư |
39/2011/TT-BGDĐT ngày 15/9/2011 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục và đào tạo |
12/9/2017
|
110.
|
Thông tư |
41/2011/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2011 |
Quy định chế độ thống kê, thông tin, báo cáo về tổ chức, hoạt động giáo dục |
Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục |
14/11/2018
|
111.
|
Thông tư |
45/2011/TT-BGDĐT ngày 11/10/2011 |
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
22/9/2014
|
112.
|
Thông tư |
46/2011/TT-BGDĐT ngày 17/10/2011 |
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo hình thức vừa làm vừa học |
Thông tư số 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp. |
22/8/2014
|
113.
|
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2011 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của sở giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Thông tư liên tịch số 11/2015/ TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
12/7/2015
|
114.
|
Thông tư liên tịch |
53/2011/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BTC ngày 15/11/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng – an ninh |
Thông tư liên tịch số 15/2015/ TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP- BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015 quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
01/9/2015
|
115.
|
Thông tư liên tịch |
65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016
|
116.
|
Thông tư |
04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
25/11/2017
|
117.
|
Thông tư |
05/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 24/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
118.
|
Thông tư |
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 |
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015
|
119.
|
Thông tư |
10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 |
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
13/4/2015
|
120.
|
Thông tư |
12/2012/TT-BGDĐT ngày 03/4/2012 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục |
Thông tư số 35/2015/TT-BGDĐT ngày 31/12/2015 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
16/02/2016
|
121.
|
Thông tư |
16/2012/TT-BGDĐT ngày 09/5/2012 |
Quy định ban hành Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/5/2018
|
122.
|
Thông tư |
18/2012/TT-BGDĐT ngày 31/5/2012 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ngành nghệ thuật, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật |
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
25/3/2015
|
123.
|
Thông tư |
24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015
|
124.
|
Thông tư liên tịch |
98/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/6/2012 |
Hướng dẫn nội dung và mức chi thực hiện Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020” |
Thông tư số 51/2018/TT-BTC ngày 23/5/2018 của Bộ tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2026 |
15/7/2018
|
125.
|
Thông tư |
31/2012/TT-BGDĐT ngày 12/9/2012 |
Ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng – an ninh |
Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
01/3/2017
|
|
Thông tư |
47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 |
Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018
|
126.
|
Thông tư |
55/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 |
Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
15/7/2017
|
127.
|
Thông tư |
59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
10/10/2018
|
128.
|
Thông tư |
01/2013/TT-BGDĐT ngày 29/01/2013 |
Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
06/5/2016
|
129.
|
Thông tư |
02/2013/TT-BGDĐT ngày 30/01/2013 |
Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
02/6/2014
|
130.
|
Thông tư |
03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 và Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015
|
131.
|
Thông tư |
04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
13/4/2015
|
132.
|
Thông tư |
05/2013/TT-BGDĐT ngày 01/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung mục I.6, II.6, III.6 của Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng – an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
|
14/3/2018
|
133.
|
Thông tư |
06/2013/TT-BGDĐT ngày 01/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 04/2013/ TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tạo |
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia
|
13/4/2015
|
134.
|
Thông tư liên tịch |
13/2013/TTLT-BQP-BGDĐT ngày 21/01/2013 |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT ngày 13 tháng 9 năm 2011 của Bộ Quốc phòng và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ |
Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành |
01/6/2018
|
135.
|
Thông tư |
21/2013/TT-BGDĐT ngày 18/6/2013 |
Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 1 Điều 19 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012; Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 và Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015
|
136.
|
Thông tư liên tịch |
22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 18/6/2013 |
Quy định đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non |
Thông tư liên tịch số 13/2016/ TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công tác tế trường học |
30/6/2016
|
137.
|
Thông tư |
24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2013 và Thông tư số 21/2013/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015
|
138.
|
Thông tư liên tịch |
25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 08/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11/02/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư liên tịch số 40/2015/ TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) |
11/5/2015
|
139.
|
Thông tư liên tịch |
27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/1/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016
|
140.
|
Thông tư |
28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 |
Bãi bỏ đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 điều 1 Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 7 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015
|
141.
|
Thông tư |
33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
25/11/2017
|
142.
|
Thông tư |
36/2013/TT-BGDĐT ngày 06/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ban hành kèm theo Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016
|
143.
|
Thông tư |
02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 02 năm 2014 |
Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018
|
144.
|
Thông tư |
03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
08/02/2019
|
145.
|
Thông tư |
06/2014/TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012, Thông tư số 03/2013/ TT-BGDĐT ngày 20/3/2013, Thông tư số 21/2013/TT-GDĐT ngày 18/3/2013 Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013 và Thông tư số 28/2013/TT-GDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015
|
146.
|
Thông tư |
09/2014/TT-BGDĐT ngày 25/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 04/2013/ TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 và Thông tư số 06/2013/TT-BGDĐT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia
|
13/4/2015
|
147.
|
Thông tư |
14/2014/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2014 |
Quy định xét tặng giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư số 11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cở sở giáo dục đại học” |
20/6/2017
|
148.
|
Thông tư liên tịch |
20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/ NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
Thông tư liên tịch số 09/2016/ TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
16/5/2016
|
149.
|
Thông tư |
25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018
|
150.
|
Thông tư |
02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 |
Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
10/3/2017
|
151.
|
Thông tư |
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 |
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
10/3/2017
|
152.
|
Thông tư |
08/2015/TT-BGDĐT ngày 21/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
25/7/2017
|
153.
|
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 và Nghị định số 74/2013/ NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
Thông tư liên tịch số 09/2016/ TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
16/5/2016
|
154.
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BGDĐT ngày 14/12/2015 |
Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa ngoại ngữ sử dụng trong trường phổ thông |
Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa |
06/02/2018
|
155.
|
Thông tư |
35/2015/TT-BGDĐT ngày 31/12/2015 |
Về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Giáo dục |
Thông tư số 22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
14/10/2018
|
156.
|
Thông tư |
02/2016/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
10/3/2017
|
157.
|
Thông tư |
03/2016/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/ TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
10/3/2017
|
158.
|
Thông tư |
05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên |
Thông tư số 31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập |
08/02/2019
|
|
Tổng số: 158 văn bản |
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
Văn bản do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|
|
1
|
Luật
|
38/2005/QH11 ngày 14/6/2005
|
Luật Giáo dục |
– Cụm từ “trung tâm dạy nghề” tại điểm b khoản 1 Điều 83.
– Cụm từ “lớp dạy nghề” tại điểm a khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 1 Điều 83.
– Cụm từ “Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề” tại các Điều 45, 50, 51, 52, 54, 77, 105 và 113.
– Cụm từ “cơ sở dạy nghề” tại khoản 3 Điều 54.
– Cụm từ “trường dạy nghề” tại khoản 1 Điều 89.
– Cụm từ “trình độ cao đẳng,” tại khoản 2 Điều 40 và khoản 1 Điều 41.
cụm từ “trường cao đẳng,” tại Điều 41, điểm d khoản 1 Điều 51 và Điều 79.
– Cụm từ “các trường cao đẳng và” tại đoạn 3 khoản 2 Điều 41.
– Cụm từ “và lớp trung cấp chuyên nghiệp” tại điểm a và cụm từ “Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp; trung tâm dạy nghề” tại điểm b khoản 1 Điều 69.
– Mục 3 Chương II: Giáo dục nghề nghiệp gồm các Điều 32, 33, 34, 35, 36 và 37; khoản 5 Điều 30, khoản 1 Điều 38, khoản 2 Điều 39, đoạn 2 khoản 1 Điều 40, điểm a khoản 1 Điều 42, khoản 1 Điều 43, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 77. |
Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
01/7/2015
|
2
|
Luật
|
08/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
Luật giáo dục đại học |
– Cụm từ “trường trung cấp chuyên nghiệp” tại khoản 3 Điều 37.
– Cụm từ “cao đẳng,” tại khoản 2 Điều 4, khoản 2 Điều 5, Điều 33, điểm a khoản 1, khoản 3 Điều 36 và khoản 4 Điều 45.
– Cụm từ “trình độ cao đẳng,” tại khoản 1 Điều 6.
– Cụm từ “trường cao đẳng,” tại Điều 2, khoản 8 Điều 4, khoản 1 Điều 11, Điều 14, khoản 1 Điều 16, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 19, khoản 1 Điều 20, khoản 4 Điều 27 và Điều 28.
– Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng” tại khoản 5 Điều 9.
– Cụm từ “có trình độ thạc sĩ trở lên đối với hiệu trưởng trường cao đẳng” tại điểm b khoản 2 Điều 20.
– Cụm từ “bằng tốt nghiệp cao đẳng” tại khoản 1 Điều 38.
cụm từ “chương trình đào tạo cao đẳng” tại Điều 59.
Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 7, đoạn 2 khoản 1 Điều 27, đoạn 2 khoản 2 Điều 27 và điểm a khoản 1 Điều 38. |
Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
01/7/2015
|
3
|
Nghị định
|
06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000
|
Hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
Các quy định về giáo dục và đào tạo |
Nghị định số 73/2012/ NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
15/11/2012
|
4
|
Nghị định
|
18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001
|
Quy định về thành lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Các quy định về giáo dục và đào tạo |
Nghị định số 73/2012/ NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
15/11/2012
|
5
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giáo dục |
Điểm đ, Khoản 3, Điều 33. |
Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2015
|
6
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013
|
Hướng dẫn Luật Giáo dục đại học |
Các quy định về trường cao đẳng, chương trình đào tạo trình độ cao đẳng. |
Nghị định số 48/2015/ NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015
|
7
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013
|
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
– Điểm c khoản 2, điểm c Khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 5; điểm c khoản 2, điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 6, khoản 2 Điều 9; khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 1 Điều 14 và khoản 2 Điều 18.
– Cụm từ “trường cao đẳng” tại điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 5.
– Cụm từ “cao đẳng” tại khoản 3 Điều 9 và khoản 2 Điều 10.
– Cụm từ “trung cấp chuyên nghiệp” tại khoản 2 Điều 17.
– Cụm từ “trường trung cấp chuyên nghiệp” tại điểm b khoản 4 Điều 26.
– Đối tượng áp dụng là cơ quan báo chí tại Khoản 2 Điều 13. |
Nghị định số 79/2015/ NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
– Nghị định số 65/2015/ NĐ-CP ngày 07/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật |
01/11/2015
01/10/2015
|
8
|
Nghị định
|
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Điểm c và điểm d khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 7; khoản 1 Điều 12; điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 16; khoản 1 và điểm d khoản 3 Điều 19; gạch đầu dòng thứ hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 20; gạch đầu dòng thứ hai điểm b khoản 3 Điều 21; điểm d và đ khoản 2 Điều 26; điểm c khoản 2 Điều 28; khoản 1 và điểm d khoản 3 Điều 29; gạch đầu dòng thứ hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 30; gạch đầu dòng thứ hai điểm b khoản 3 Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 35; Điều 36; gạch đầu dòng thứ hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 40; điểm c khoản 1 Điều 41; Điều 42; điểm b khoản 1 Điều 44; điểm c khoản 1 Điều 45; Điều 46; khoản 1 Điều 50; gạch đầu dòng thứ hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 51; điểm b khoản 1 Điều 52; điểm c khoản 2 Điều 61; gạch đầu dòng thứ hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 65; khoản 2 Điều 78; khoản 2 Điều 80; điểm b và điểm c khoản 5 Điều 83; khoản 5 Điều 91; điểm a khoản 1 Điều 93; khoản 1 Điều 94; Điều 97; Điều 103; điểm c khoản 1 Điều 105; khoản 1 và khoản 2 Điều 107. |
Nghị định số 135/2018/ NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20/11/2018
|
9
|
Quyết định
|
82/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005
|
Chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa – nghệ thuật |
Khoản 2, Điều 2. |
Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2015
|
10
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg ngày 15/01/2013
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định việc công dân ra nước ngoài học tập |
Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 14; Điều 15; Điều 16.
|
Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
21/4/2017
|
|
Văn bản do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành |
|
|
11
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012
|
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
Điểm e khoản 7 Điều 22 |
Thông tư số 06/2014/ TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013, Thông tư số 21/2013/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013 và Thông tư số 28/2013/ TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
25/4/2014
|
12
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011
|
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
Điểm a khoản 1 Điều 4 |
Thông tư số 13/2014/ TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
16/6/2014
|
13
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
Ý thứ 2, 3 và 4 tại điểm c khoản 1 Điều 1 |
Thông tư số 06/2014/ TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013, Thông tư số 21/2013/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013 và Thông tư số 28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
25/4/2014
|
14
|
Thông tư liên tịch
|
16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006
|
Hướng dẫn chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Điểm a khoản 2 phần II |
Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/ NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 và Nghị định số 74/2013/ NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP. |
15/7/2014
|
15
|
Quyết định
|
3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995
|
Ban hành tạm thời Bộ chương trình Giáo dục Đại học đại cương (giai đoạn I) dùng cho các trường Đại học Cao đẳng Sư phạm |
Quy định về chương trình giáo dục thể chất trình độ đại học. |
Thông tư số 25/2015/ TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
29/11/2015
|
16
|
Quyết định
|
1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997
|
Ban hành Chương trình Giáo dục thể chất giai đoạn II các trường đại học, cao đẳng (không chuyên thể dục thể thao) |
Các quy định về chương trình giáo dục thể chất trình độ đại học. |
Thông tư số 25/2015/ TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
29/11/2015
|
17
|
Quyết định |
37/2000/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2000
|
Quy chế tạm thời trường cao đẳng cộng đồng |
Các quy định về tổ chức và quản lý trường cao đẳng; nhà giáo, cán bộ, công chức và nhân viên; học sinh, sinh viên; tài chính và tài sản; quan hệ giữa trường cao đẳng cộng đồng, gia đình và xã hội.
Riêng các quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thành lập, đăng ký hoạt động, sáp nhập, chia, tách, đình chỉ hoạt động, giải thể trường cao đẳng tiếp tục thực hiện đến khi có văn bản thay thế. |
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng |
02/3/2015
|
18
|
Thông tư liên tịch |
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/7/2000
|
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn |
Quy định áp dụng đối với đối tượng “Học sinh đại học và sau đại học (nghiên cứu sinh, học viên cao học) được cử đi học từ năm học 1999 – 2000 trở đi theo Điều 76 của Luật Giáo dục” |
Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo. |
24/4/2015
|
19
|
Quyết định
|
37/2001/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 8 năm 2001
|
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình và thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông |
Thông tư số 14/2017/ TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông |
22/7/2017
|
20
|
Quyết định
|
39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của các trường ngoài công lập |
Các quy định áp dụng đối với trung trung học chuyên nghiệp |
Thông tư số 35/2009/ TT-BGDĐT ngày 03/12/2009 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
25/01/2010
|
21
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/7/2003
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường, lớp năng khiếu TDTT trong giáo dục phổ thông |
– Điều 7.
– Điều 6. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
22
|
Quyết định
|
40/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 08 tháng 8 năm 2003
|
Quy chế về tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra, cấp chứng chỉ, văn bằng tốt nghiệp theo hình thức giáo dục từ xa |
Các nội dung quy định về: Tuyển sinh; tổ chức và quản lý đào tạo; đánh giá kết quả học tập, xếp hạng tốt nghiệp; xét, công nhận tốt nghiệp, cấp phát văn bằng; thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong đào tạo từ xa trình độ đại học |
Thông tư số 10/2017/ TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
05/6/2017
|
23
|
Thông tư |
43/2003/TT-BGD&ĐT ngày 26/9/2003
|
Hướng dẫn chế độ làm việc của giảng viên, giáo viên giáo dục quốc phòng |
Các quy định về giảng viên giáo dục quốc phòng |
Thông tư số 36/2010/ TT-BGDĐT ngày 15/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết định số 64/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29/01/2011
|
24
|
Quyết định |
27/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2005
|
Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” |
Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản 1 Điều 4 |
Thông tư số 35/2015/ TT-BGDĐT ngày 31/12/2015 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
26/02/2016
|
25
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006
|
Ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy |
Quy định về đào tạo, cấp chứng chỉ Giáo dục thể chất tại điểm b khoản 2 Điều 13, điểm d khoản 1 Điều 17, khoản 4 Điều 18. |
Thông tư số 25/2015/ TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
29/11/2015
|
26
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên |
– Điều 8; khoản 1, 2, 3, 4 Điều 11.
– Điều 9; Điều 10; khoản 5, 6 Điều 11. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
27
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007
|
Quy định chế độ công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp |
Quy định về giảm định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên trách tại khoản 1 Điều 10 |
Thông tư số 08/2016/ TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn |
13/5/2016
|
28
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007
|
Ban hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Quy định đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
Thông tư số 19/2015/ TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015
|
29
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 6 năm 2007
|
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học |
Thông tư số 06/2017/ TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học |
01/5/2017
|
30
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007
|
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
Quy định về sinh viên và công tác sinh viên của các trường đại học, học viên, trường đại học |
Thông tư số 10/2016/ TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
23/5/2016
|
31
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007
|
Ban hành quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
Quy định đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. |
Thông tư số 16/2015/ TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy |
28/9/2015
|
32
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2007
|
Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục và giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
Các nội dung quy định việc thẩm định giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 43/2010/ TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2011
|
33
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
– Khoản 1 Điều 7; khoản 1, 4 Điều 9; khoản 1 Điều 10.
– Khoản 2 Điều 7; Điều 8; khoản 2, 3 Điều 9; khoản 2,3 Điều 10. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
34
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008
|
Điều lệ trường mầm non |
– Điều 8; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 11; khoản 1, điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 12 (các quy định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT và Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT).
– Điều 9; Điều 10; điểm b, c khoản 1, điểm b, c, d, đ khoản 2, điểm b, c, d khoản 3 Điều 11; khoản 2, 3, điểm b khoản 4 Điều 12 (các quy định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT và 09/2015/TT-BGDĐT). |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
35
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và mẫu bản sao từ sổ gốc bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quy định xếp loại tốt nghiệp, hình thức đào tạo và cách ghi xếp loại tốt nghiệp, hình thức đào tạo tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III. |
Thông tư số 19/2015/ TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015
|
36
|
Quyết định |
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06/6/2008
|
Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
Các quy định về tổ chức kiểm tra, cấp chứng chỉ tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
10/8/2016
|
37
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 7 năm 2008
|
Quy định liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học |
Các nội dung về liên kết đào tạo trình độ đại học |
Thông tư số 07/2017/ TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học |
01/5/2017
|
38
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2008
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
– Điều 8; khoản 1, 2, 3, 4 Điều 11.
– Điều 9; Điều 10; khoản 5,6 Điều 11. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
39
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008
|
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
Điều 4 |
Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công tác y tế trường học |
30/6/2016
|
40
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2008
|
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
– Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học.
– Điểm e khoản 2 Điều 16 |
– Thông tư số 06/2017/ TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học
– Thông tư số 15/2011/ TT-BGDĐT ngày 09/4/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 |
01/5/2017
24/5/2011
|
41
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009
|
Quy chế đào tạo trình độ tiễn sĩ |
Điều 4, Điều 5 và Điều 6 |
Thông tư số 38/2010/ TT-BGDĐT ngày 22/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ. |
07/2/2011
|
42
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009
|
Điều lệ trường cao đẳng |
Các quy định về tổ chức và quản lý trường cao đẳng; hoạt động của trường cao đẳng; giảng viên và người học trong trường cao đẳng; tài chính và tài sản của trường cao đẳng; quan hệ giữa trường cao đẳng với gia đình và xã hội.
– Điều 10; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13, khoản 1 Điều 14 (Điều 10, Điều 13 và Điều 14 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 43/2011/TT-BGDĐT).
– Điều 11; khoản 2, 3 Điều 12; khoản 2, 3 Điều 13 và khoản 2, 3 Điều 14 (Điều 11, Điều 13 và Điều 14 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 43/2011/ TT-BGDĐT). |
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng.
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP và Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
02/3/2015
01/7/2016
Ngày 1/4/2017 (đối với các trường cao đẳng sư phạm) và ngày 14/10/2016 (đối với các trường cao đẳng)
|
43
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009
|
Chương trình giáo dục mầm non |
– Cụm từ “Thời gian cho từng hoạt động có thể linh hoạt 5 – 10 phút” tại tiểu mục II mục B Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ
– Từ “Tập”, “Tập luyện” ở các đầu dòng thuộc điểm a khoản 1 và tên nội dung 1, 2, 3 trong bảng của điểm a thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 1 tiểu mục II mục C Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ; ở các đầu dòng thuộc điểm a khoản 1 và tên nội dung 1, 2, 3 trong bảng của điểm a thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 1 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
– Cụm từ “tên gọi, chức năng”, “tên gọi, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng”, “tên gọi và đặc điểm nổi bật của”, “(đỏ, vàng, xanh)”, “(to – nhỏ)”, “(tròn, vuông)”, “(một – nhiều)”, “(trên – dưới, trước – sau)” tại các gạch đầu dòng thuộc điểm b khoản 2 tiểu mục II mục C Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ.
– Cụm từ “bằng cử chỉ, lời nói” ở tên nội dung 2 cột Kết quả mong đợi trong bảng tại tiểu mục II mục D Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ.
– Cụm từ “Nhận biết” tại gạch đầu dòng thứ hai ở cột 3 – 4 tuổi, 4 – 5 tuổi và 5 – 6 tuổi thuộc nội dung “1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm” trong bảng của điểm b thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 2 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
– Gạch đầu dòng thứ ba và gạch đầu dòng thứ tư ở cột 5 – 6 tuổi thuộc nội dung “1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm” trong bảng của điểm b thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 2 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
– Cụm từ “(âm nhạc, tạo hình)” ở tên nội dung 1 và cụm từ “(nghe, hát, vận động theo nhạc)”, “(vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình)” ở tên nội dung 2 trong bảng Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 5 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
– Từ “như:” và các gạch đầu dòng ở cột 3 – 4 tuổi, 4 – 5 tuổi và 5 -6 tuổi ở nội dung 3.2 thuộc Kết quả mong đợi “3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau” trong bảng tại điểm a tiểu mục II mục D Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
– Cụm từ “(âm nhạc, tạo hình)” ở tên Kết quả mong đợi 1 và cụm từ “(hát, vận động theo nhạc)”, “(vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình)” ở tên Kết quả mong đợi 2 trong bảng tại tiểu mục V mục D Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
– Cụm từ “Giáo viên” tại khoản 4 thuộc Phần bốn, Hướng dẫn thực hiện chương trình |
Thông tư số 28/2016/ TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/ TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 |
25/02/2017
|
44
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BGDĐT ngày 24/5/2009
|
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
– Điểm a khoản 2 Điều 11
– Quy định về giảm định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên trách tại khoản 1 Điều 9 |
– Thông tư số 54/2012/ TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục
– Thông tư số 08/2016/ TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn |
08/02/2013
13/5/2016
|
45
|
Thông tư |
14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010
|
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học |
Các nội dung quy định đối với Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
Thông tư số 24/2017/ TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
25/11/2017
|
46
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
– Điều 7; Điều 10, khoản 1 Điều 12.
– Điều 8, Điều 9, Điều 11, khoản 2 Điều 12.
– Khoản 2 Điều 13 |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
– Thông tư số 30/2015/ TT-BGDĐT ngày 11/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/ TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/7/2016
21/4/2017
25/01/2016
|
47
|
Thông tư |
25/2010/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2010
|
Quy chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đối với học sinh hệ dự bị đại học |
Các quy định về tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học |
Thông tư số 26/2016/ TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đối với học sinh hệ dự bị đại học |
15/02/2017
|
48
|
Thông tư
|
41/2010/TT- BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Điều lệ trường tiểu học |
– Khoản 3 Điều 22
– Điều 9; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14; khoản 1 Điều 16.
– Điều 10, Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 2, 3 Điều 13; khoản 2, 3 Điều 14; Điều 15; khoản 2 Điều 16. |
– Thông tư số 27/2017/ TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
24/12/2017
01/7/2016
21/4/2017
|
49
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 và khoản 7 Điều 1.
|
– Điều 8, điểm a khoản 1 Điều 11, điểm a khoản 2 Điều 11, điểm a khoản 3 Điều 11 và khoản 1 Điều 12 của Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3,6,7 Điều 1 Thông tư số 44/2010/ TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Điều 9; Điều 10; điểm b, c khoản 1 Điều 11; điểm b, c, d, đ khoản 2 Điều 11; điểm b, c, d khoản 3 Điều 11; khoản 2, 3 Điều 12 Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4, 5, 6, 7 Điều 1 Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
50
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
– Các quy định liên quan đến tổ chức kiểm tra, cấp chứng chỉ tin học tại khoản 5 Điều 3
– Điều 7; khoản 1 Điều 10; khoản 1 Điều 11; Điều 12; khoản 2 Điều 14.
– Điều 8; Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 2 Điều 11; Điều 13; khoản 1, 3 Điều 14 |
– Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
10/8/2016
01/7/2016
21/4/2017
|
51
|
Thông tư |
08/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 02 năm 2011
|
Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng |
Các quy định về mở ngành đào tạo trình độ đại học |
Thông tư số 22/2017/ TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học |
23/10/2017
|
52
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011
|
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
– Điều 9; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14.
– Điều 10; Điều 11; khoản 2, 3 Điều 12; khoản 2,3,4 Điều 13; khoản 2,3,4,5 Điều 14. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
53
|
Thông tư |
15/2011/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 4 năm 2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học |
Thông tư số 06/2017/ TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học |
01/5/2017
|
54
|
Thông tư |
37/2011/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 8 năm 2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều có liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên. |
Điều 3 |
Thông tư số 25/2016/ TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2017
|
55
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BGDĐT ngày 04/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 ban hành điều lệ trường cao đẳng và Quyết định số /QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 02 năm 2008 quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
Các quy định về tổ chức và quản lý trường cao đẳng; hoạt động của trường cao đẳng; giảng viên và người học trong trường cao đẳng; tài chính và tài sản của trường cao đẳng; quan hệ giữa trường cao đẳng với gia đình và xã hội.
– Khoản 2, 3, 4, 5, 6, và 7 Điều 1 |
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng
– Khoản 4 Điều 10; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14; Điều 17 của Thông tư số 14/2009/ TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2,4,5,6,7 Thông tư số 43/2011/TT-BGDĐT ngày 04/10/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13/02/2008 quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học bị hết hiệu lưc bởi Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Điều 11; khoản 2,3 Điều 13; khoản 2,3 Điều 14; Điều 17a của Thông tư số 14/2009/ TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3, 4, 5, 7 Thông tư số 43/2011/TT-BGDĐT ngày 04/10/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13/02/2008 quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học bị hết hiệu lưc bởi Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
02/3/2015
01/7/2016
Ngày 21/4/2017 (đối với các trường cao đẳng sư phạm) và ngày 14/10/2016 (đối với các trường cao đẳng)
|
56
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BGDĐT ngày 04/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 ban hành Điều lệ trường cao đẳng và Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13/02/2008 quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
Điều 1
|
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng. |
02/3/2015
|
57
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGDĐT ngày 25/10/2011
|
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
– Điểm a khoản 3 Điều 5
– Quy định về giảm định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên trách tại điểm a khoản 1 Điều 5 |
– Thông tư số 54/2012/ TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục
– Thông tư số 08/2016/ TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn |
08/02/2013
13/5/2016
|
58
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 11 năm 2011
|
Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp. |
– Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14; khoản 1 Điều 15.
– Điều 10; Điều 11; Điều 12; khoản 2 và khoản 3 Điều 13; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 14; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 15. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP và Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
01/7/2016
Ngày 21/4/2017 (đối với các trường trung cấp sư phạm) và ngày 14/10/2016 (đối với các trường trung cấp).
|
59
|
Thông tư
|
57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011
|
Xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Các quy định đối với các đại học, học viện, trường đại học, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo tiến sĩ |
Thông tư số 32/2015/ TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học |
01/02/2016
|
60
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
– Điều 8.
– Điều 9 và Điều 10 |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
61
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BGDĐT ngày 12/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT về việc Xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Các quy định đối với các đại học, học viện, trường đại học, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo tiến sĩ |
Thông tư số 32/2015/ TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học |
01/02/2016
|
62
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
– Điều 7; khoản 1 Điều 11; điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 12.
– Điều 8; Điều 9; Điều 10; khoản 2, 3 Điều 11; điểm b,c,d,đ khoản 1 và điểm b,c,d khoản 2 Điều 12. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
63
|
Thông tư
|
22/2012/TT-BGDĐT ngày 20/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Quyết định số 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quy định đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
Thông tư số 19/2015/ TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015
|
64
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học, Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng, Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
Điều 1, Điều 2 |
Thông tư số 12/2017/ TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
04/7/2017
|
65
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012
|
Ban hành quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học giáo dục quốc phòng – an ninh |
Quy định về tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học GDQP&AN trong các trường trung cấp, trường cao đẳng, trường đại học, học viện, đại học vùng, đại học Quốc gia, trung tâm GDQP&AN. |
Thông tư liên tịch số 18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015 quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học |
23/10/2015
|
66
|
Thông tư |
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
Các quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
– Thông tư số 17/2018/ TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
– Thông tư số 18/2018/ TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018
|
67
|
Thông tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012
|
Quy định điều kiện thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
– Chương II: Điều 7 đến Điều 11.
– Chương III: Điều 12 đến Điều 25. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
68
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 10; Điều 11. |
Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
21/4/2017
|
69
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012
|
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Các quy định về quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục đối với các đại học, học viện, trường đại học |
Thông tư số 12/2017/ TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
04/7/2017
|
70
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các nội dung quy định đối với Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
Thông tư số 24/2017/ TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
25/11/2017
|
71
|
Thông tư liên tịch |
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 – 2015 |
Phần đề cập đến nội dung và mức chi đặc thù của Dự án 2: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
Thông tư số 51/2018/ TT-BTC ngày 23/5/2018 của Bộ tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017 – 2026 |
15/7/2018
|
72
|
Thông tư liên tịch |
26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
Điểm b Khoản 5, Khoản 9 và Điểm b Khoản 10 Điều 6; Điểm a Khoản 1 Điều 14; Khoản 2 Điều 15 |
Thông tư số 21/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2014/ TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới |
22/9/2017
|
73
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014
|
Quy định đánh giá học sinh tiểu học |
Khoản 3 Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 11 |
Thông tư số 22/2016/ TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06/11/2016
|
74
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014
|
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
Quy định về giảm định mức giờ dạy đối với giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách tại Điều 6 |
Thông tư số 08/2016/ TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn |
13/5/2016
|
75
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Khoản 2 Điều 1 |
– Điều 12 Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, bị hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Điểm b khoản 4 Điều 12 Quyết định số 14/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
76
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
|
Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
– Khoản 3, điểm a khoản 4 điều 14.
– Điểm b khoản 4 Điều 14 |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
77
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BGDĐT ngày 11/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Khoản 5 Điều 1 |
Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư số 30/2015/ TT-BGDĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/ TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014. |
01/7/2016
|
78
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
– Điều 8.
– Điều 9; Điều 10 và Điều 11. |
– Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
– Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP. |
01/7/2016
21/4/2017
|
|
Tổng số: 78 văn bản |
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/
Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
603
|
Nghị định
|
134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 |
Quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sửa đổi, bổ sung |
Các quy định về chính sách công tác dân tộc, chính sách phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số có nhiều thay đổi, vì vậy cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với các quy định hiện hành |
Vụ GDDT |
2020 – 2025
|
604
|
Nghị định
|
82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 |
Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị định số 82/2010/NĐ-CP chưa giao quyền quyết định việc triển khai dạy học tiếng dân tộc trên địa bàn nhằm đảm bảo tính thống nhất dân tộc; chưa quy định cơ quan có trách nhiệm xây dựng và ban hành bộ chữ đảm bảo tính thống nhất dân tộc, phát triển ngôn ngữ dân tộc và chưa quy định trách nhiệm quản lý, thực hiện đào tạo giáo viên tiếng dân tộc chuẩn chuyên môn nghiệp vụ |
Vụ GDDT |
2020 – 2025
|
605
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 |
Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu thực tiễn trong quản lý nhà nước về giáo dục |
Cục NG&CBQLGD |
2020 – 2025
|
606
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
Ban hành văn bản thay thế |
Yêu cầu thực tiễn trong quản lý nhà nước về giáo dục |
Thanh tra |
2019
|
607
|
Quyết định
|
201/2001/QĐ-TTg ngày 28/12/2001 |
Về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển giáo dục 2001 – 2010” |
Bãi bỏ |
Đã hết giai đoạn thực hiện |
Văn phòng |
2019
|
608
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006 |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học |
Bãi bỏ |
Đã có Luật ATTP năm 2010 |
Vụ GDTC |
2019
|
609
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg ngày 15/02/2013 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu thực tiễn trong quản lý nhà nước về giáo dục |
Cục HTQT |
2019
|
610
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-TTg ngày 30/8/2013 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu |
Ban hành văn bản thay thế |
Yêu cầu thực tiễn trong quản lý nhà nước về giáo dục |
Cục NG&CBQLGD |
2020 – 2025
|
611
|
Thông tư
|
08/TT ngày 21/3/1988 |
Hướng dẫn về việc khen thưởng và thi hành kỷ luật học sinh các trường phổ thông |
Ban hành văn bản thay thế |
Yêu cầu thực tiễn trong quản lý nhà nước về giáo dục |
Vụ GDCT&CTHSSV |
2019
|
612
|
Thông tư liên tịch
|
13/1999/TTLT-BGD&ĐT ngày 16/3/1999 của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Tài chính – Bộ Y tế |
Hướng dẫn chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Luật Bảo hiểm y tế. Vì vậy, cần sửa đổi, bổ sung văn bản này để phù hợp với các quy định hiện hành về khám chữa bệnh và bảo hiểm y tế |
Cục HTQT |
2019 -2021
|
613
|
Thông tư
|
14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp; cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động |
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với các văn bản của cấp trên |
Vụ TĐKT |
2019
|
614
|
Chỉ thị
|
27/1999/CT-BGD&ĐT ngày 10/6/1999 |
Về đẩy mạnh và đổi mới công tác thi đua khen thưởng trong ngành giáo dục |
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với các văn bản của cấp trên |
Vụ TĐKT |
2019
|
615
|
Thông tư số
|
39/1999/TT-BGD&ĐT ngày 01/11/1999 |
Hướng dẫn vận dụng thực hiện Quyết định số 38/1999/QĐ-TTg về đối tượng, tiêu chuẩn và quy trình xét chọn danh hiệu Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới. |
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với các văn bản của cấp trên |
Vụ TĐKT |
2019
|
616
|
Quyết định
|
04/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/3/2000
|
Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập |
Ban hành văn bản thay thế |
Các nội dung của văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế – xã hội hiện nay |
Vụ TCCB |
2019
|
617
|
Thông tư
|
34/2001/TT-BGD&ĐT ngày 06/8/2001 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/1999/ TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/ NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp; cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động |
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với các văn bản của cấp trên |
Vụ TĐKT |
2019
|
618
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/7/2003 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học hệ không chính quy một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học sức khỏe |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
619
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
620
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2004 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
621
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục Đại học khối ngành kinh tế – Quản trị kinh doanh trình độ Đại học, Cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
622
|
Thông tư liên tịch
|
28/2004/TTLT-BGD&ĐT-BLĐTB&XH-BNV-BQP ngày 27/8/2004 |
Hướng dẫn về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên môn học giáo dục quốc phòng và an ninh |
Sửa đổi, bổ sung |
Đảm bảo tính thống nhất, đáp ứng yêu cầu nội dung huấn luyện trong quân đội hiện nay. |
Vụ GDQPAN |
2019
|
623
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
624
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/10/2004 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Ngoại ngữ trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDTrH |
2019
|
625
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/01/2005 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Nhân văn trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
626
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2005 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
627
|
Thông tư
|
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập |
Sửa đổi, bổ sung |
– Các quy định tại Khoản 6, Mục II quy định về việc phân hạng trường; Khoản 1, Mục V quy định hệ số phụ cấp và cách tính theo hạng trường không thống nhất với quy định tại Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập không quy định hạng trường |
Cục NG&CBQLGD |
2019 -2023
|
628
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BGDĐT ngày 29/3/2006 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
629
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006 |
Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
630
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGDĐT ngày 02/10/2006 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành giao dục tiểu học trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
631
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Vụ GDDT |
|
632
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/4/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDTrH |
2019
|
633
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/5/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành GDMN thuộc khối ngành sư phạm |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
634
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
635
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
636
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
637
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành công nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
638
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành kiến trúc cảnh quan trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDTrH |
2019
|
639
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành trồng trọt trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
640
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành lâm nghiệp trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
641
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành nông lâm kết hợp trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
642
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành chăn nuôi trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
643
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành lâm sinh trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
644
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành khuyến nông trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDTrH |
2019
|
645
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
646
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 |
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung quy định về hành vi vi phạm của học sinh, sinh viên và mức xử phạt không phù hợp với thực tiễn thực thi văn bản hoặc giao trách nhiệm không phù hợp với thẩm quyền được quy định tại các văn bản có liên quan như: Vô lễ với thầy, cô giáo và cán bộ công chức nhà trường thì bị khiển trách từ cảnh đến buộc thôi học; uống rượu bia trong giờ học lần thứ 4 thì bị đuổi học; chơi cờ bạc dưới mọi hình thức: có thể giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định; hoạt động mại dâm, chứa chấp môi giới mại dâm thì giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định…. |
Vụ GDCT&CTHSSV |
2019
|
647
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 |
Quy định về học bổng khuyến khích học tập |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung về chế độ học bổng và khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên đào tạo theo hình thức tín chỉ chưa phù hợp |
Vụ GDCT&CTHSSV |
2019
|
648
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình tiếng Êđê cấp tiểu học |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Vụ GDDT |
2019
|
649
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/10/2007 |
Quy định về hồ sơ HSSV và ứng dụng CNTT trong quản lý hồ sơ HSSV |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu thực tiễn trong quản lý nhà nước về giáo dục |
Vụ GDCT&CTHSSV |
2019 -2021
|
650
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
651
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BGDĐT; 22/4/2008 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Y học dự phòng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
652
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 |
Quy định về phòng học bộ môn |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung không còn phù hợp với thực tiễn phát triển giáo dục và tình hình kinh tế – xã hội hiện nay |
Cục CSVC |
2019
|
653
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BGDĐT ngày 22/12/2009 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Kỹ thuật trình độ đại học |
Bãi bỏ
|
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
654
|
Quyết định
|
74/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Chăm cấp tiểu học |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Vụ GDDT |
2019
|
655
|
Quyết định
|
75/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Hmông cấp tiểu học |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Vụ GDDT |
2019
|
656
|
Quyết định
|
76/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Jrai cấp tiểu học |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Vụ GDDT |
2019
|
657
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Bana cấp tiểu học |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Vụ GDDT |
2019
|
658
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 |
Quy định về Tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc sở giáo dục và đào tạo |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện các quy định tại Nghị định số 127/2018/NĐ-CP, Nghị định số 69/2017/NĐ-CP, Nghị định số 24/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
Cục NG&CBQLGD |
2019
|
659
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BGDĐT ngày 22/3/2010 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học ngành công tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
660
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BGDĐT ngày 01/11/2010 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Văn hóa – Nghệ thuật – Thông tin, trình độ đại học và cao đẳng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
661
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BGDĐT ngày 27/5/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành khoa học An ninh |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
662
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BGDĐT ngày 16/6/2011 |
Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng |
Bãi bỏ |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ không quy định đối với Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng |
Vụ TCCB |
2019
|
663
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ thông |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị quyết số 29-NQ/2013 ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản giáo dục và đào tạo, trong đó phát triển đội ngũ NG, CBQL theo yêu cầu phát triển năng lực; cập nhật mô đun bồi dưỡng |
Cục NG&CBQLGD |
2019
|
664
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị quyết số 29-NQ/2013 ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản giáo dục và đào tạo, trong đó phát triển đội ngũ NG, CBQL theo yêu cầu phát triển năng lực; cập nhật mô đun bồi dưỡng |
Cục NG&CBQLGD |
2019
|
665
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị quyết số 29-NQ/2013 ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản giáo dục và đào tạo, trong đó phát triển đội ngũ NG, CBQL theo yêu cầu phát triển năng lực; cập nhật mô đun bồi dưỡng |
Cục NG&CBQLGD |
2019
|
666
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị quyết số 29-NQ/2013 ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản giáo dục và đào tạo, trong đó phát triển đội ngũ NG, CBQL theo yêu cầu phát triển năng lực; cập nhật mô đun bồi dưỡng |
Cục NG&CBQLGD |
2019
|
667
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BGDĐT ngày 17/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị quyết số 29-NQ/2013 ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản giáo dục và đào tạo, trong đó phát triển đội ngũ NG, CBQL theo yêu cầu phát triển năng lực; cập nhật mô đun bồi dưỡng |
Cục NG&CBQLGD |
2019
|
668
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu thực tiễn quản lý nhà nước |
Vụ GDTrH |
2019
|
669
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học Sức khỏe, trình độ đại học |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 không quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung đối với giáo dục đại học |
Vụ GDĐH |
2019
|
670
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BGDĐT ngày 06/4/2012 |
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
Bãi bỏ |
Các quy định tại văn bản này đã được điều chỉnh bởi Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
Cục QLCL |
2019
|
671
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BGDĐT ngày 02/5/2012 |
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bãi bỏ |
Các quy định tại văn bản này đã được điều chỉnh bởi Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
Cục QLCL |
2019
|
672
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BGDĐT ngày 27/6/2012 |
Chương trình tiếng M’Nông cấp Tiểu học |
Sửa đổi, bổ sung |
Đề nghị bổ sung vào chương trình giáo dục phổ thông mới |
Vụ GDDT |
2019
|
673
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 |
Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị quyết số 29-NQ/2013 ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản giáo dục và đào tạo, trong đó phát triển đội ngũ theo yêu cầu phát triển năng lực. Do vậy, cần xây dựng tiêu chí, phương thức đánh giá kết quả bồi dưỡng thường xuyên giáo viên một cách cụ thể, dễ thực hiện để đảm bảo hiệu quả công tác bồi dưỡng thường xuyên |
Cục NG&CBQLGD |
2019
|
674
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sửa đổi, bổ sung |
Cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tính hình phát triển kinh tế – xã hội |
Thanh tra |
2019
|
675
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học |
Sửa đổi, bổ sung |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cần được bổ sung theo tinh thần đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; các cơ sở giáo dục đại học cần tự chủ trong việc xây dựng chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giảng viên phù hợp với cơ chế tự chủ |
Cục NG&CBQLGD |
2019 -2023
|
676
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/6/2013 |
Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học |
Sửa đổi, bổ sung |
– Cần sửa đổi theo các quy định về nội dung, chương trình và hình thức bồi dưỡng tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP.
– Cần sửa đổi để phân biệt giữa cơ sở được giao bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp với việc “bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành bắt buộc hàng năm (thời gian thực hiện tối thiểu là 01 tuần/01 năm; một tuần được tính bằng 05 ngày học, một ngày học 08 tiết)” theo Nghị định số 101/2017/NĐ-CP |
Cục NG&CBQLGD |
2019 -2021
|
677
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sửa đổi, bổ sung |
Cần sự điều chỉnh cho phù hợp với thực tiễn và Luật tố cáo năm 2018 |
Thanh tra |
2019
|
678
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu thực tiễn về quản lý nhà nước về giáo dục |
Vụ HTQT |
2019
|
679
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BGDĐT ngày 25/7/2014 |
Chương trình tiếng Khmer cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Vụ GDDT |
2019
|
680
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BGDĐT ngày 23/12/2014 |
Chương trình tiếng Thái cấp tiểu học |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Vụ GDDT |
2019
|
681
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Ban hành văn bản thay thế |
Một số nội dung của Thông tư liên tịch không còn phù hợp với quy định tại Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Vụ TCCB |
2019
|
682
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
Sửa đổi, bổ sung |
Đảm bảo tính thống nhất, đáp ứng yêu cầu nội dung huấn luyện trong quân đội hiện nay |
Vụ GDQPAN |
2019
|
683
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung quy định về hành vi vi phạm của học sinh, sinh viên và mức xử phạt không phù hợp với thực tiễn thực thi văn bản như: Vô lễ với thầy, cô giáo và cán bộ công chức nhà trường thì bị khiển trách từ cảnh đến buộc thôi học; chơi cờ bạc dưới mọi hình thức: có thể giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định; hoạt động mại dâm, chứa chấp môi giới mại dâm thì giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định…. |
Vụ GDCT và HSSV |
2019
|
684
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
Sửa đổi, bổ sung |
Đảm bảo tính thống nhất, đáp ứng yêu cầu nội dung huấn luyện trong quân đội hiện nay |
Vụ GDQPAN |
2019
|
685
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
Sửa đổi, bổ sung |
Đảm bảo tính thống nhất, đáp ứng yêu cầu nội dung huấn luyện trong quân đội hiện nay |
Vụ GDQPAN |
2019
|
|
Tổng số: 83 văn bản |
|
|
TẬP HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung
|
|
Văn bản do Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành |
|
|
1
|
Luật
|
38/2005/QH11 |
Giáo dục |
01/01/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=18129&Key word=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
2
|
Luật
|
44/2009/QH12 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2005 |
01/7/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23779&Key word=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
3
|
Luật
|
08/2012/QH13 |
Giáo dục đại học |
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27706&Keyword=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
4
|
Luật
|
34/2018/QH1 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học năm 2012 |
01/7/2019
|
C:\Users\DELL\Downloads\34_2018_QH14_388254.pdf |
5
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-QH13 ngày 28/11/2014 |
Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
28/11/2014
|
C:\Users\DELL\Downloads\88_2014_QH13_260798.pdf |
6
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017 |
Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
21/11/2017
|
C:\Users\DELL\Downloads\51_2017_QH14_368014.pdf |
|
Văn bản do Chính phủ ban hành |
|
|
7
|
Nghị định
|
61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 |
Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
13/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15925&Key word=61/2006/N%C4%90-CP |
8
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
23/8/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15651&Key word=75/2006/N%C4%90-CP |
9
|
Nghị định
|
134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 |
Quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
09/12/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14980&Key word=134/2006/N%C4%90-CP |
10
|
Nghị định
|
116/2007/NĐ-CP ngày 10/7/2017 |
Nghị định của Chính phủ về giáo dục quốc phòng – an ninh |
12/8/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13857&Key word=116/2007/N%C4%90-CP |
11
|
Nghị định
|
82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 |
Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
31/5/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25418&Key word=82/2010/N%C4%90-CP |
12
|
Nghị định
|
31/2011/NĐ-CP ngày 11/05/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
01/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26425&Key word=75/2006/N%C4%90-CP |
13
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 |
Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
01/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26539&Key word=54/2011/N%C4%90-CP |
14
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 |
Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
15/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=35022&Key word=125/2011/n%C4%91-cp |
15
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
15/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=35022&Key word=125/2011/N%C4%90-CP |
16
|
Nghị định
|
07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 |
Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của 33 Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục |
01/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28052&Key word=75/2006/N%C4%90-CP |
17
|
Nghị định
|
19/2013/NĐ-CP ngày 23/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
15/4/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28092&Key word=61/2006/N%C4%90-CP |
18
|
Nghị định
|
42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 |
Về việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục |
01/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30461&Key word=42/2013/N%C4%90-CP |
19
|
Nghị định
|
124/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 |
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
01/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32497&Key word=124/2013/N%C4%90-CP |
20
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32520&Key word=138/2013/N%C4%90-CP |
21
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học |
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32532&Key word=141/2013/N%C4%90-CP |
22
|
Nghị định
|
143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32539&Key word=143/2013/N%C4%90-CP |
23
|
Nghị định
|
186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 |
Về Đại học quốc gia |
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=32614 |
24
|
Nghị định
|
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 |
Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33791 |
25
|
Nghị định
|
99/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2014 |
Quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37289&Key word=99/2014/N%C4%90-CP |
26
|
Nghị định
|
11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 |
Quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học. |
01/7/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=49842&Key word=11/2015/N%C4%90-CP |
27
|
Nghị định
|
27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
25/04/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54801&Key word=27/2015/N%C4%90-CP |
28
|
Nghị định
|
49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
06/7/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=66788&Key word=134/2006/N%C4%90-CP |
29
|
Nghị định
|
73/2015/NĐ-CP ngày 08/9/2015 |
Quy định tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại học |
25/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=79569&Key word=73/2015/N%C4%90-CP |
30
|
Nghị định
|
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=84950&Key word=86/2015/N%C4%90-CP |
31
|
Nghị định
|
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
01/9/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=112162&Keyword=116/2016/N%C4%90-CP |
32
|
Nghị định
|
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21/4/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121488&Keyword=46/2017/N%C4%90-CP |
33
|
Nghị định
|
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
01/7/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123126&Keyword=57/2017/N%C4%90-CP |
34
|
Nghị định
|
69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/5/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=123134 |
35
|
Nghị định
|
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bao lực học đường |
05/9/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128348&Keyword=80/2017/N%C4%90-CP |
36
|
Nghị định
|
06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
20/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128372&Keyword=06/2018/N%C4%90-CP |
37
|
Nghị định
|
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131026&Keyword=86/2018/N%C4%90-CP |
38
|
Nghị định
|
127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
15/11/2018
|
C:\Users\DELL\Downloads\127_2018_ND-CP_335845.pdf |
39
|
Nghị định
|
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20/11/2018
|
C:\Users\DELL\Downloads\135_2018_ND-CP_315730.pdf |
40
|
Nghị định
|
145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=132187&Keyword=145/2018/n%C4%91-cp |
41
|
Nghị quyết
|
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 |
Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao |
|
C:\Users\DELL\Downloads\05_2005_NQ-CP_53043.pdf |
42
|
Văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|
|
43
|
Quyết định
|
1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 |
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=8111&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg |
44
|
Quyết định
|
239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 |
Bổ sung sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số 121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=6509
|
45
|
Quyết định
|
86/2000/QĐ-TTg ngày 18/7/2000 |
Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập |
02/8/2000
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128380 |
46
|
Quyết định
|
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001 |
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
29/5/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23379&Key word=77/2001/Q%C4%90-TTg |
47
|
Quyết định
|
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 |
Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22053&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg
|
48
|
Quyết định
|
201/2001/QĐ-TTg ngày 28/12/2001 |
Về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển giáo dục 2001 – 2010”. |
28/12/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22027&Key word=201/2001/Q%C4%90-TTg |
49
|
Quyết định
|
158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 |
Quy định về chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế |
30/11/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=21840&Key word=158/2002/Q%C4%90-TTg
|
50
|
Quyết định
|
06/2003/QĐ-TTg ngày 09/01/2003 |
Về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận Hội Nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX về giáo dục và đào tạo. |
09/01/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=21717&Key word=06/2003/Q%C4%90-TTg
|
51
|
Chỉ thị
|
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài |
22/10/2004
|
|
52
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-TTg ngày 06/4/2005 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 37/2004/QH11 khóa XI, kỳ họp thứ sáu của Quốc hội về giáo dục |
03/5/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15999&Key word=73/2005/Q%C4%90-TTg |
53
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg 06/10/2005 |
Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
30/10/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17358&Key word=244/2005/Q%C4%90-TTg |
54
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2006 |
Về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề vùng đồng bằng sông Cửu Long |
20/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16799&Key word=20/2006/Q%C4%90-TTg
|
55
|
Quyết định
|
82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 |
Điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ |
14/5/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16376&Key word=82/2006/Q%C4%90-TTg
|
56
|
Quyết định
|
145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 |
Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam |
02/8/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15580&Key word=145/2006/Q%C4%90-TTg |
57
|
Quyết định
|
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006 |
Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công |
16/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15918&Key word=146/2006/Q%C4%90-TTg |
58
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006 |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học. |
06/8/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15829&Key word=23/2006/CT-TTg |
59
|
Quyết định
|
121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 |
28/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13751&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20121/2007/Q%C4%90-TTg |
60
|
Quyết định
|
152/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 |
Về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13406&Key word= |
61
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007 |
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề |
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13440&Key word=21/2007/CT-TTg |
62
|
Quyết định
|
157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 |
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
01/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13205&Key word= |
63
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25029&Key word=15/2010/Q%C4%90-TTg |
64
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-TTg ngày 05/8/2011 |
Về việc bảo lưu chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục |
01/10/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26822&Key word=42/2011/Q%C4%90-TTg |
65
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-TTg ngày 18/8/2011 |
Quy định việc hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí |
05/10/2011
|
C:\Users\DELL\Downloads\45_2011_QD-TTg_128060.pdf |
66
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 |
Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 – 2015 |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27028&Key word=60/2011/Q%C4%90-TTg |
67
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 |
Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao. |
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27897&Key word=51/2012Q%C4%90-TTg |
68
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg ngày 15/02/2013 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
10/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28040&Key word=05/2013/Q%C4%90-TTg |
69
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
15/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28072&Key word=12/2013/Q%C4%90-TTg |
70
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 |
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề |
26/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28080&Key word=13/2013/Q%C4%90-TTg |
71
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 |
01/9/2013
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30623&dvid=317&ViewAdmin=30623 |
72
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-TTg ngày 30/8/2013 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu |
15/10/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32367&Key word=52/2013/Q%C4%90-TTg |
73
|
Quyết định
|
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=34041&Key word=66/2013/Q%C4%90-TTg |
74
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
20/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33886 |
75
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 |
Ban hành Điều lệ trường đại học |
30/01/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/ Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44345&Key word=70/2014/Q%C4%90-TTg |
76
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 |
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
20/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44833&Key word=72/2014/Q%C4%90-TTg |
77
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 |
Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành giáo dục và đào tạo |
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118850&Keyword=59/2016/Q%C4%90-TTg |
78
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 |
Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
15/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123136&Keyword=18/2017/Q%C4%90-TTg |
79
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131273&Keyword=37/2018/Q%C4%90-TTg |
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành và liên tịch ban hành |
|
|
80
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=36500&Key word=09/1998/TTLT-BTP-BGD |
81
|
Thông tư liên tịch
|
53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg. |
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=7532&Key word= |
82
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999
|
http://vbpl.vn/botuphap/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=36500&Key word= |
83
|
Thông tư liên tịch
|
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
09/01/1999
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=87230 |
84
|
Thông tư liên tịch
|
09/2000/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/4/2000 |
Hướng dẫn Thực hiện Quyết định số 239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng chính phủ bổ sung, sửa đổi khoản a điều 1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTG ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=6266 |
85
|
Thông tư liên tịch
|
44/2000/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 23/5/2000 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo |
08/6/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=5840&Keyword= |
86
|
Quyết định
|
47/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 08/11/2000 |
Ban hành quy định về thu thập, quản lý, sử dụng số liệu thống kê giáo dục |
23/11/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=4808 |
87
|
Thông tư liên tịch
|
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/7/2000 |
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn |
05/8/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=5948&Keyword= |
88
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2001 |
Quy định tiếp khách nước ngoài của Lãnh đạo Bộ |
17/4/2001
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23483&Keyword= |
89
|
Quyết định
|
14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/5/2001 |
Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học |
18/5/2001
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-vanbanlienquan.aspx?ItemID=23408&Keyword= |
90
|
Thông tư
|
42/2001/TT-BGDĐT ngày 22/10/2001 |
Hướng dẫn đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng các hình thức: Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và đào tạo, Cờ thi đua của Chính phủ cho ngành giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành |
06/11/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23011&Key word=42/2001/TT-BGD%C4%90T
|
91
|
Thông tư liên tịch
|
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001 |
Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập |
20/6/2001
|
http://www.vbpl.vn/hagiang/Pages/ vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23334&Key word= |
92
|
Thông tư liên tịch
|
38/2001/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 22/8/2001 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/1998/ TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 về hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ |
01/9/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22684&Key word= |
93
|
Thông tư
|
02/2002/TT-BGD&ĐT ngày 21/01/2002 |
Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự |
06/02/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128393&Keyword=02/2002/TT-BGD |
94
|
Quyết định
|
07/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 19/3/2002 |
Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học. |
04/4/2002
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22025&Keyword= |
95
|
Thông tư liên tịch
|
13/2002/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997. |
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22015&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg
|
96
|
Quyết định
|
33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/7/2002 |
Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
05/9/2002
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22147&Keyword= |
97
|
Quyết định
|
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 |
Ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
09/01/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19887 |
98
|
Quyết định
|
01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 |
Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông. |
17/01/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-lichsu.aspx?ItemID=21399&Keyword= |
99
|
Thông tư
|
15/2003/TT- BGDĐT ngày 31/3/2003 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ quy định về thành lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài ở Việt Nam |
11/5/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19819&Key word=15/2003/TT-%20BGD%C4%90T |
100
|
Thông tư
|
25/2003/TT-BGD&ĐT ngày 09/6/2003 |
Hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
16/7/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19461&Key word= |
101
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/7/2003 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học hệ không chính quy một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học sức khỏe |
20/8/2003
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128809&dvid=317&ViewAdmin=128809 |
102
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/7/2003 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường lớp năng khiếu thể dục thể thao. |
11/8/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19285&Keyword= |
103
|
Quyết định
|
36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003 |
Ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy |
30/8/2003
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128471&dvid=317&ViewAdmin=128471 |
104
|
Thông tư liên tịch
|
42/2003/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003 |
Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề” |
13/9/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128475&Keyword=Th%C3%B4ng%20t%C6%B0%20li%C3%AAn%20t%E1%BB%8Bch%2042/2003/TTLT-BGD%C4%90T-BTC |
105
|
Thông tư liên tịch
|
35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/4/2004 |
Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học |
31/5/2004
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19705&Key word= |
106
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm |
16/7/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128808&dvid=317&ViewAdmin=128808 |
107
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2004 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng |
01/7/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128807&dvid=317&ViewAdmin=128807 |
108
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục Đại học khối ngành kinh tế – Quản trị kinh doanh trình độ Đại học, Cao đẳng |
25/8/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128811&dvid=317&ViewAdmin=128811 |
109
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học |
12/10/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128806&dvid=317&ViewAdmin=128806 |
110
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/10/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Ngoại ngữ trình độ đại học |
06/12/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128810&dvid=317&ViewAdmin=128810 |
111
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004 |
Ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 |
09/01/2005
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128805&dvid=317&ViewAdmin=128805 |
112
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/01/2005 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Nhân văn trình độ đại học |
04/02/2005
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15773&Key word=01/2005/Q%C4%90-BGD |
113
|
Chỉ thị
|
02/2005/CT-BGD&ĐT ngày 31/01/2005 |
Tăng cường công tác giáo dục bảo vệ môi trường |
05/3/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15680&Key word=02/2005/CT-BGD |
114
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/4/2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Về việc ban hành tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng |
23/4/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15965&Key word=10/2005/Q%C4%90-BGD |
115
|
Thông tư liên tịch
|
14/2005/TTLT-BGD&ĐT-BKH&ĐT ngày 14/4/2005 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000 của Chính phủ về việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
29/5/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=18247&Key word=14/2005/TTLT-BGD |
116
|
Thông tư liên tịch
|
22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
10/9/2005
|
http://www.vbpl.vn/daknong/Pages/ vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17667&Key word= |
117
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2005 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học |
19/10/2005
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17392&Key word=29/2005/Q%C4%90-BGD |
118
|
Thông tư
|
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập |
31/12/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16940&Key word=33/2005/TT-BGD |
119
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16582&Key word=244/2005/Q%C4%90-TTg |
120
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) |
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16580&Key word=02/2006/Q%C4%90-BGD |
121
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số |
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16579&Key word=03/2006/Q%C4%90-BGD |
122
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT- BLĐTB&XH- BGD&ĐT- BYT ngày 18/01/2006 |
Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy. |
20/02/2006
|
http://vbpl.vn/bolaodong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=85757&Key word= |
123
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BGDĐT ngày 29/3/2006 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học |
09/5/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16248&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2010/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
124
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/4/2006 |
Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
03/5/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=80049 |
125
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2006 |
Quy định về việc bồi dưỡng, sử dụng giáo viên chưa đạt trình độ chuẩn |
04/10/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15259&Key word=22/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
126
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006 |
Ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy |
17/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15648&Key word=25/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
127
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006 |
Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học |
30/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15534&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2028/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
128
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15628&Key word=29/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
129
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
28/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15625&Key word=30/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
130
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/9/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15270&Key word=36/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
131
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
27/9/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15274&Key word=37/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
132
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGDĐT ngày 02/10/2006 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giao dục tiểu học trình độ đại học
|
31/10/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15065&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2039/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
133
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14818&Key word=44/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
134
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14817&Key word=45/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
135
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14816&Key word=46/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
136
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
01/12/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14855&Key word=47/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
137
|
Thông tư liên tịch
|
984/2006/TTLT-UBDT-VHTT-GDĐT-BCVT ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
15/12/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105262 |
138
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/11/2006 |
Ban hành Chương trình GDTX cấp THPT gồm 7 môn bắt buộc và 3 môn khuyến khích. |
06/01/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14567&Key word=50/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
139
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/01/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14312 |
140
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23/01/2007 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông |
16/02/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14522 |
141
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/ NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
13/5/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=13981&Keyword=06/2007/TTLT-%20BGD%C4%90T-BNV-BTC |
142
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2007 |
Quyết định Về việc bổ sung vào Mục I và Mục III của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18/5/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13718&Key word=09/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
143
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/4/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng |
06/6/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13726&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2010/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
144
|
Thông tư liên tịch
|
43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 02/5/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/ QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập |
08/6/2007
|
http://vbpl.vn/laichau/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13815&Key word= |
145
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BGDĐT ngày 03/5/2007 |
Chương trình Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
27/6/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13161 |
146
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành GDMN thuộc khối ngành sư phạm |
13/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14041&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2016/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
147
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13858&Key word=17/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
148
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định chế độ công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp. |
28/6/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13843 |
149
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học |
14/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14024&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2019/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
150
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Quy định chương trình giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin -truyền thông |
19/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13695&Key word= |
151
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học |
14/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14014&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2020/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
152
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học |
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13806&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2022/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
153
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành công nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học |
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13805&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2023/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
154
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành kiến trúc cảnh quan trình độ cao đẳng |
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13798&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2024/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
155
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành trồng trọt trình độ cao đẳng |
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13797&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2025/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
156
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành lâm nghiệp trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13796&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2026/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
157
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành nông lâm kết hợp trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13408&Key word=27/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
158
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành chăn nuôi trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13404&Key word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2028/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
159
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành lâm sinh trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13403&Key word=29/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
160
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Chương trình khung ngành khuyến nông trình độ cao đẳng |
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13402&Key word=30/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
161
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Công nghệ trình độ đại học và cao đẳng |
03/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128695 |
162
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007 |
Ban hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
18/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13393 |
163
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2007 |
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
08/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13203 |
164
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng |
03/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128695&Keyword=32/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
165
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/8/2007 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực |
12/9/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106785 |
166
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 |
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng |
12/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106780&Keyword=42/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
167
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 |
ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ |
07/10/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71496&Key word=43/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
168
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 |
Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
14/9/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30792 |
169
|
Chỉ thị
|
45/2007/CT-BGDĐT ngày 17/8/2007 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục |
16/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=63641&Key word=45/2007/CT-BGD%C4%90T |
170
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 |
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục |
16/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23859&Key word=46/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
171
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình tiếng Êđê cấp tiểu học |
25/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106778&Keyword=48/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
172
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hòa nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở |
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106766&Keyword=49/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
173
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp |
10/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12873&Key word=50/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
174
|
Chỉ thị
|
52/2007/CT-BGDĐT ngày 31/8/2007 |
Tăng cường công tác giáo dục an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục. |
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=56051&Key word=52/2007/CT-BGD%C4%90T |
175
|
Chỉ thị
|
57/2007/CT-BGDĐT ngày 04/10/2007 |
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục |
05/01/2007
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-duc/Chi-thi-57-2007-CT-BGDDT-tang-cuong-cong-tac-giao-duc-quoc-phong-an-ninh-nganh-giao-duc-56410.aspx |
176
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/10/2007 |
Quy định về hồ sơ học sinh, sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên |
12/11/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=105791&Keyword=58/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
177
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
12/11/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92295&Key word=60/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
178
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao đẳng |
02/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13102&Key word=64/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
179
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
01/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13005&Key word=66/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
180
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
01/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13004&Key word=67/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
181
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2007 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục ngành Giáo dục Tiểu học trình độ cao đẳng |
30/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105782&Keyword=72/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
182
|
Thông tư liên tịch
|
182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV ngày 04/12/2007 |
Hướng dẫn Nghị định số 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng – an ninh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ ban hành |
31/12/2007
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Thong-tu-lien-tich-182-2007-TTLT-BQP-BCA-BGD-DT-BNV-giao-duc-quoc-phong-an-ninh-59639.aspx |
183
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007 |
Chương trình Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông |
04/01/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105781 |
184
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/12/2007 |
Chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế cho cán bộ pháp chế ngành giáo dục |
09/02/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105780&Keyword=75/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
185
|
Quyết định
|
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
14/01/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37815&Key word=77/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
186
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2007 |
Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục và giáo trình trường trung cấp chuyên nghiệp |
14/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-lichsu.aspx?ItemID=26602&Keyword=78/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
187
|
Thông tư liên tịch
|
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
01/01/2008
|
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?dvid=13&ItemID=12943 |
188
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2008 |
Quy định về bồi dưỡng nâng cao trình độ cho giáo viên trường trung cấp chuyên nghiệp |
11/02/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24504&Key word=01/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
189
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 08/7/2008 |
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục |
16/8/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129680&Keyword=08/2008/TTLT-BYT-BGD%C4%90T |
190
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. |
16/4/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24384 |
191
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/3/2008 |
Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành giáo dục đặc biệt thuộc khối ngành sư phạm |
16/4/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24379&Key word=10/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
192
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT ngày 07/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân |
05/5/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24394&Keyword=13/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BTC-BNV-UBDT |
193
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 |
Điều lệ Trường mầm non |
03/5/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25245&Key word=14/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
194
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 |
Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo |
17/5/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24290&Key word=16/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
195
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
17/5/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24285&Key word=17/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
196
|
Thông tư liên tịch
|
23/2008/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
04/6/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24345&Key word=23/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH |
197
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
|
|
198
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-BGD&ĐT |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2, 4 và 5 Mục I của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/ QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được bổ sung tại Quyết định số 09/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/7/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24192&Key word=28/2008/Q%C4%90-BGD |
199
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
07/7/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24186 |
200
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
16/7/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24147 |
201
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2008 |
Ban hành Chương trình môn học pháp luật dùng cho đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
27/7/2008
|
http://vbpl.vn/hanam/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=24113&Keyword= |
202
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008 |
Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
203
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 |
Quy định về phòng học bộ môn |
14/8/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24088&Key word=37/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
204
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2008 |
Mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 ở cấp trung học phổ thông |
|
|
205
|
Chỉ thị
|
46/2008/CT-BGDĐT ngày 05/8/2008 |
Tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục |
20/8/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128667&Keyword=46/2008/CT-BGD%C4%90T |
206
|
Thông tư
|
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 |
Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên |
09/9/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=41944 |
207
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
27/10/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=25988&Keyword= |
208
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên |
23/10/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128407&Keyword=53/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
209
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008 |
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
13/12/2008
|
http://vbpl.vn/botuphap/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=37810&Keyword= |
210
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/11/2008 |
“Quy định Tổ chức hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp” |
07/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128408&Keyword=60/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
211
|
Chỉ thị
|
61/2008/CT-BGDĐT ngày 12/11/2008 |
Tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS |
11/12/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=113755&Keyword= |
212
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 |
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
21/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26481&Key word=62/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
213
|
Thông tư
|
63/2008/TT-BGDĐT ngày 28/11/2008 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục chuyển đổi loại hình trường trung cấp dân lập sang loại hình trường trung cấp tư thục |
27/12/2008
|
|
214
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02/12/2008 |
Ban hành Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành |
13/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11998 |
215
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kỹ thuật trình độ đại học |
11/01/2009
|
|
216
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008 |
Quy định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
24/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=128410&Keyword= |
217
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/2008 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực |
26/01/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=12446&Keyword= |
218
|
Chỉ thị
|
71/2008/CT-BGDĐT ngày 23/12/2008 |
Về tăng cường công tác phối hợp nhà trường – gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HSSV |
13/02/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12415&Key word=71/2008/CT-BGD%C4%90T |
219
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2008 |
Quy định tổ chức hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho học sinh sinh viên |
26/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12448&Key word=72/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
220
|
Quyết định
|
74/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Chăm cấp tiểu học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12394&Key word=74/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
221
|
Quyết định
|
75/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Hmông cấp tiểu học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12390&Key word=75/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
222
|
Quyết định
|
76/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Jrai cấp tiểu học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=76/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
223
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 |
Chương trình tiếng Bana cấp tiểu học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12379&Key word=77/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
224
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 |
Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học |
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12377&Key word=78/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
225
|
Quyết định
|
79/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2008 |
Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học viên học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
06/02/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12519 |
226
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 |
Quy định về Tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc sở giáo dục và đào tạo |
06/02/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=12516 |
227
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập |
10/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12212&Key word=05/2009/TT-BGD%C4%90T |
228
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo |
30/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12202&Key word=07/2009/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
229
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 |
Trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
23/6/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12048&Key word=11/2009/TT-BGD%C4%90T |
230
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BGDĐT ngày 19/5/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình đào tạo ngắn hạn giáo viên giáo dục quốc phòng |
03/7/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12031&Key word=13/2009/TT-BGD%C4%90T |
231
|
Thông tư
|
15/2009/TT- BGDĐT ngày 16/7/2009 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
30/8/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11782&Key word=15/2009/TT-%20BGD%C4%90T |
232
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 |
Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
04/9/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11672&Key word=16/2009/TT-%20BGD%C4%90T |
233
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 |
Ban hành Chương trình giáo dục mầm non |
08/9/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11704 |
234
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-LĐTBXH ngày 03/8/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT- BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
20/9/2009
|
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=11664 |
235
|
Thông tư
|
19/2009/TT- BGDĐT ngày 11/8/2009 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
25/9/2009
|
|
236
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009 |
Ban hành mẫu bằng thạc sĩ |
01/10/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128411&Keyword=23/2009/TT-BGD%C4%90T |
237
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009 |
Ban hành mẫu bằng tiến sĩ |
01/10/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128412&Keyword=24/2009/TT-BGD%C4%90T |
238
|
Thông tư
|
26/2009/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2009 |
Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của HSSV |
14/11/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23611&Key word= |
239
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 |
Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
02/12/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23708&Key word= |
240
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
06/12/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23686&Key word=28/2009/TT-BGD%C4%90T |
241
|
Thông tư liên tịch
|
34/2009/TTLT-BGDĐT-BCA ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an ninh, trật tự tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
06/01/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23860&Key word= |
242
|
Thông tư
|
31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 |
Quy định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
11/12/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23683&Key word=31/2009/TT-BGD%C4%90T |
243
|
Thông tư liên tịch
|
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 |
Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc |
13/7/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=79859&Key word=109/2009/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
244
|
Thông tư liên tịch
|
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến |
04/01/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=25917 |
245
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BGDĐT ngày 22/12/2009 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Kỹ thuật trình độ đại học |
08/02/2010
|
|
246
|
Thông tư
|
39/2009/TT-BGDĐT ngày 29/12/2009 |
Thông tư ban hành Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
15/02/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24980&Key word=39/2009/TT-BGD%C4%90T |
247
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
04/3/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24849&Key word=01/2010/TT-BGD%C4%90T |
248
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 |
Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non |
|
|
249
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010 |
Quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục |
01/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25044 |
250
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BGDĐT ngày 10/3/2010 |
Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học |
28/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25075&Key word=09/2010/TT-BGD%C4%90T |
251
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BGDĐT ngày 15/4/2010 |
Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non |
01/6/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25353&Key word=13/2010/TT-BGD%C4%90T |
252
|
Thông tư liên tịch
|
15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/01/2010 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010-2015 |
15/3/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=25014 |
253
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BGDĐT ngày 01/6/2010 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp khối ngành Tài nguyên – Môi trường |
15/7/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25537&Key word=15/2010/TT-BGD%C4%90T |
254
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp |
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25450&Key word=16/2010/TT-BGD%C4%90T |
255
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Chương trình khung TCCN các khối ngành: công nghệ hóa học; công nghệ kỹ thuật điện; điện tử và viễn thông; sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25451&Key word=17/2010/TT-BGD%C4%90T
|
256
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Chương trình khung TCCN các khối ngành: nông nghiệp; thủy sản |
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25446&Key word=18/2010/TT-BGD%C4%90T |
257
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BGDĐT ngày 29/6/2010 |
Chương trình khung khối ngành Khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25524&Key word=19/2010/TT-BGD%C4%90T |
258
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 |
Ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên |
04/9/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25521&Key word=21/2010/TT-BGD%C4%90T |
259
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học quân sự trình độ đại học, cao đẳng |
20/7/2010
|
|
260
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 |
Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
06/9/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25561&Key word=23/2010/TT-BGD%C4%90T |
261
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
17/9/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25566&Key word=24/2010/TT-BGD%C4%90T |
262
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BGDĐT ngày 27/10/2010 |
Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ |
10/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25812&Key word=26/2010/TT-BGD%C4%90T |
263
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BGDĐT ngày 01/11/2010 |
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Văn hóa – Nghệ thuật – Thông tin, trình độ đại học và cao đẳng. |
16/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25901&Key word=28/2010/TT-BGD%C4%90T |
264
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường |
31/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32856&Key word=30/2010/TTLT-BGD%C4%90T-BTP |
265
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập |
20/01/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26004&Key word=33/2010/TT-BGD%C4%90T |
266
|
Thông tư
|
35/2010/TT- BGDĐT ngày 14/12/2010 |
Quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục |
28/01/2011
|
|
267
|
Thông tư
|
37/2010/TT- BGDĐT ngày 21/12/2010 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm, trình độ đại học. |
07/02/2019
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26047&Key word=37/2010/TT-%20BGD%C4%90T |
268
|
Thông tư
|
39/2010/TT- BGDĐT ngày 23/12/2010 |
Quy định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
08/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26049&Key word=39/2010/TT-%20BGD%C4%90T |
269
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41529 |
270
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41954&Key word=41/2010/TT-BGD%C4%90T |
271
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Quy định Chuẩn giám đốc TTGDTX |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26277&Key word=42/2010/TT-BGD%C4%90T |
272
|
Thông tư
|
43/2010/TT- BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Ban hành Quy định về biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26246&Key word=43/2010/TT-%20BGD%C4%90T |
273
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26247&Key word=44/2010/TT-BGD%C4%90T |
274
|
Thông tư liên tịch
|
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
01/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=26115&Keyword=144/2007/TTLT-BTC-BGD%C4%90T-BNG |
275
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 |
Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non |
27/3/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26203&Key word=05/2011/TT-BGD%C4%90T
|
276
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BGDĐT ngày 11/02/2011 |
Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26194 |
277
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BGDĐT ngày 24/02/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
09/4/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26219&Key word=09/2011/TT-BGD%C4%90T |
278
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
15/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26344 |
279
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục |
15/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26338 |
280
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BGDĐT ngày 09/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 |
24/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26479&Key word=15/2011/TT-BGD%C4%90T |
281
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp đại học |
10/7/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128413&Keyword=19/2011/TT-BGD%C4%90T |
282
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự |
10/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128414&Keyword=20/2011/TT-BGD%C4%90T |
283
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
13/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26640&Key word=22/2011/TT-BGD%C4%90T |
284
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BGDĐT ngày 06/6/2011 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học |
25/7/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26629&Key word=23/2011/TT-BGD%C4%90T |
285
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học |
28/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26641&Key word=24/2011/TT-BGD%C4%90T |
286
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BGDĐT ngày 16/6/2011 |
Quy định tổ thức và hoạt động của Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng |
30/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26644&Key word=25/2011/TT-BGD%C4%90T |
287
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông |
01/8/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26664&Key word=26/2011/TTLT-BGD%C4%90T-BKHCN-BYT |
288
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 |
Quy chế học sinh sinh viên nội trú |
10/8/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26671&Key word=27/2011/TT-BGD%C4%90T |
289
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ thông |
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26782&Key word=30/2011/TT-BGD%C4%90T |
290
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở |
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26804&Key word=31/2011/TT-BGD%C4%90T |
291
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học |
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26805&Key word=32/2011/TT-BGD%C4%90T |
292
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên |
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26796&Key word=33/2011/TT-BGD%C4%90T |
293
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BGDĐT ngày 17/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non. |
30/9/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=26785 |
294
|
Thông tư
|
38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 |
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ – Trường trung học phổ thông chuyên |
13/10/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26916&Key word=38/2011/TT-BGD%C4%90T |
295
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 |
Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục |
24/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26980&Key word=44/2011/TT-BGD%C4%90T |
296
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGDĐ ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
09/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26909&Key word=48/2011/TT-BGD%C4%90T |
297
|
Thông tư
|
49/2011/TT-BGDĐT ngày 26/10/2011 |
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp học mầm non |
10/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27088&Key word=49/2011/TT-BGD%C4%90T |
298
|
Thông tư liên tịch
|
50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 03/11/2011 |
Hướng dẫn thực hiện các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và Điều 8 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27047&Key word=82/2010/N%C4%90-CP |
299
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BGDĐT ngày 03/11/2011 |
Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
19/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26937 |
300
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011 |
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
26/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27093&Key word=52/2011/TT-BGD%C4%90T |
301
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT ngày 05/11/2011 |
Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp |
31/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27130&Key word=54/2011/TT-BGD%C4%90T |
302
|
Thông tư
|
55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 |
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh |
07/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27187&Key word=55/2011/TT-BGD%C4%90T |
303
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 |
Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
09/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27161&Key word=56/2011/TT-BGD%C4%90T |
304
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
26/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128549 |
305
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Thông tư số 59/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 12 năm 2011 ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Địa chất, địa vật lý và trắc địa; Điện, Điện tử viễn thông; Cơ khí; Kiến trúc và công trình xây dựng |
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27140&Key word=59/2011/TT-BGD%C4%90T |
306
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành: Khai thác vận tải |
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27146&Key word=61/2011/TT-BGD%C4%90T |
307
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 |
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Khuyến nông lâm |
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27139&Key word=62/2011/TT-BGD%C4%90T |
308
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 |
Chương trình học phần kỹ năng giao tiếp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
14/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27230&Key word=66/2011/TT-BGD%C4%90T |
309
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 |
Quy định Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học |
14/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27235&Key word=67/2011/TT-BGD%C4%90T |
310
|
Thông tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
20/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27313&Key word=54/2011/N%C4%90-CP |
311
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học Sức khỏe, trình độ đại học |
27/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27266&Key word=01/2012/TT-BGD%C4%90T |
312
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BGDĐT ngày 3/01/2012 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng – an ninh, trình độ đại học |
27/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27275&Key word=02/2012/TT-BGD%C4%90T |
313
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT ngày 06/2/2012 |
Hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân |
26/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27537&Key word=02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGD%C4%90T |
314
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 19/01/2012 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ về học tập đối với trẻ em, học sinh, sinh viên các dân tộc rất ít người theo quy định tại Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 – 2015. |
05/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27358&Key word=03/2012/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH |
315
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 |
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
02/4/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27524&Keyword= |
316
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/2/2012 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
31/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27515&Key word=06/2012/TT-BGD%C4%90T |
317
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BGDĐT ngày 17/02/2012 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, ưu tú |
02/4/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27527&Key word=07/2012/TT-BGD%C4%90T |
318
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BGDĐT ngày 06/4/2012 |
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
21/5/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27466&Key word=13/2012/TT-BGD%C4%90T |
319
|
Thông tư
|
14/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 19/4/2012 |
Hướng dẫn cơ chế phối hợp cung cấp thông tin cho Trang thông tin điện tử “Vay vốn đi học”, phục vụ quản lí công tác tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
05/6/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27484 |
320
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BGDĐT ngày 02/5/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá Trung tâm GDTX |
16/6/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27476 |
321
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 |
Quy định về dạy thêm, học thêm |
01/7/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=27603 |
322
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BGDĐT ngày 01/6/2012 |
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học |
16/7/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71373&Key word=19/2012/TT-BGD%C4%90T |
323
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
02/8/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37809&Key word=21/2012/TT-BGD%C4%90T |
324
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BGDĐT ngày 27/6/2012 |
Chương trình tiếng M’Nông cấp Tiểu học |
12/8/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27670&Key word=23/2012/TT-BGD%C4%90T |
325
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 |
Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên |
|
|
326
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BGDĐT ngày 11/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/8/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71377&Key word=27/2012/TT-BGD%C4%90T |
327
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BGDĐT ngày 11/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 quy định công nhận, hủy bỏ công nhận, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh phó giáo sư, giáo sư |
26/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27833&Key word=30/2012/TT-BGD%C4%90T |
328
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 |
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
30/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27939&Key word=32/2012/TT-BGD%C4%90T |
329
|
Thông tư
|
33/2012/TT-BGDĐT ngày 26/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự |
10/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71484&Key word=33/2012/TT-BGD%C4%90T |
330
|
Thông tư
|
34/2012/TT-BGDĐT ngày 26/9/2012 |
chương trình học phần Khởi tạo doanh nghiệp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
12/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71441&Key word=34/2012/TT-BGD%C4%90T |
331
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 |
Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 – 2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
26/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47998&Key word=35/2012/TT-BGD%C4%90T |
332
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BGDĐT ngày 24/10/2012 |
Quy định về tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
09/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30289&Key word=36/2012/TT-BGD%C4%90T |
333
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27936&Key word=65/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
334
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông |
17/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27917 |
335
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BGDĐT ngày 05/11/2012 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
20/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27924&Key word=39/2012/TT-BGD%C4%90T |
336
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về Tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh |
04/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71438&Key word=40/2012/TT-BGD%C4%90T |
337
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28077&Key word=41/2012/TT-BGD%C4%90T |
338
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BGDĐTngày 23/11/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
06/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27970&Key word=42/2012/TT-BGD%C4%90T |
339
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 |
Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
15/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71489&Key word=43/2012/TT-BGD%C4%90T |
340
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp |
16/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28070&Key word=44/2012/TT-BGD%C4%90T |
341
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng |
16/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71375&Key word=45/2012/TT-BGD%C4%90T |
342
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BGDĐT ngày 04/12/2012 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành giáo viên trung học phổ thông |
20/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28006&Key word=46/2012/TT-BGD%C4%90T |
343
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BGDĐT ngày 11/12/2012 |
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học |
25/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71380&Key word=48/2012/TT-BGD%C4%90T |
344
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học |
01/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28007&Key word=49/2012/TT-BGD%C4%90T |
345
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 ban hành Điều lệ trường tiểu học |
01/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41955&Key word=41/2010/TT-BGD%C4%90T |
346
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp |
03/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71406&Key word=51/2012/TT-BGD%C4%90T |
347
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BGDĐT ngày 19/12/2012 |
Ban hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi |
01/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71439&Key word=52/2012/TT-BGD%C4%90T |
348
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BGDĐT ngày 20/12/2012 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
03/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71440 |
349
|
Thông tư
|
54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46135&Key word=54/2012/TT-BGD%C4%90T |
350
|
Thông tư
|
56/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 |
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=48040&Key word=56/2012/TT-BGD%C4%90T |
351
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128406&Keyword=57/2012/TT-BGD%C4%90T |
352
|
Thông tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định điều kiện thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
18/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28087&Key word=58/2012/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH |
353
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42384&Key word=60/2012/TT-BGD%C4%90T |
354
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42458&Key word=61/2012/TT-BGD%C4%90T |
355
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42683&Key word=62/2012/TT-BGD%C4%90T |
356
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 26/4/2012 |
Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
12/6/2012
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27564&dvid=317&ViewAdmin=27564 |
357
|
Thông tư liên tịch
|
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 – 2015 |
25/4/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30406&Key word=09/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BNV |
358
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT |
19/5/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46230&Key word=11/2013/TT-BGD%C4%90T |
359
|
Thông tư liên tịch
|
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 – 2015 |
27/5/2013
|
http://vbpl.vn/dongthap/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=37572 |
360
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học |
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32386&Key word=12/2013/TT-BGD%C4%90T |
361
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Công nghệ dầu khí và khai thác |
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37962&Key word=13/2013/TT-BGD%C4%90T |
362
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Máy tính |
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37788&Key word=14/2013/TT-BGD%C4%90T |
363
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Khai thác vận tải |
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30601&Key word=15/2013/TT-BGD%C4%90T |
364
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; Sản xuất, chế biến khác |
14/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30609&Key word=17/2013/TT-BGD%C4%90T |
365
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BGDĐT ngày 14/5/2013 |
Ban hành Chương trình đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37808&Key word=18/2013/TT-BGD%C4%90T |
366
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BGDĐT ngày 03/6/2013 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông |
16/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67877&Key word=19/2013/TT-BGD%C4%90T |
367
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/6/2013 |
Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học |
19/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32574&Key word=20/2013/TT-BGD%C4%90T |
368
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BGDĐT ngày 28/6/2013 |
Quy định về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
12/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37813&Key word=23/2013/TT-BGD%C4%90T |
369
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 |
ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở |
30/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37814&Key word=25/2013/TT-BGDĐT |
370
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 |
Sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT |
30/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37816&Key word=26/2013/tt-bgd%C4%91t |
371
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTG ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
01/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32971&Key word=12/2013/Q%C4%90-TTg |
372
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BGDĐT ngày 25/7/2013 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
09/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37949&Key word=29/2013/TT-BGD%C4%90T |
373
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BGDĐT ngày 26/7/2013 |
Chương trình học phần Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
10/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37945&Key word=30/2013/TT-BGD%C4%90T |
374
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15/9/2013
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33373&Key word=31/2013/TT-BGD%C4%90T |
375
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32575&Key word=34/2013/TT-BGD%C4%90T |
376
|
Thông tư liên tịch
|
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 911/QĐ-TTg về Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 – 2020” |
05/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37753&Key word=130/2013/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
377
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 19/9/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 19/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP Ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
03/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37639&Key word=35/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BNV-BTC |
378
|
Thông tư liên tịch
|
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/10/2013 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010 – 2015 |
02/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37595&Key word=143/2013/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
379
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BGDĐT ngày 27/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo |
10/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37641&Key word=37/2013/TT-BGD%C4%90T |
380
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
13/01/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37642&Key word=38/2013/TT-BGD%C4%90T |
381
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 |
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục) |
18/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32720&Key word=39/2013/TT-BGD%C4%90T |
382
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37960&Key word=40/2013/TT-BGD%C4%90T |
383
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BGDĐT ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37961&Key word=24/2011/TT-BGD%C4%90T |
384
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
05/3/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46231&Keyword=42/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BTC |
385
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/ 2014 |
Ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
16/3/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37680 |
386
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15/4/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38069
|
387
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BGDĐT ngày 14/3/2014 |
Quy định về hoạt động Chữ thập đỏ trong trường học |
29/4/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38072&Key word=07/2014/TT-BGD%C4%90T |
388
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2014 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
05/5/2014
|
|
389
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài |
28/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38074&Key word=10/2014/TT-BGD%C4%90T |
390
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=38075 |
391
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=38076 |
392
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
16/6/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38077&Key word=52/2011/TT-BGD%C4%90T |
393
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38579&Key word=15/2014/TT-BGD%C4%90T |
394
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46110&Key word=16/2014/TT-BGD%C4%90T |
395
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |
11/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46113&Key word=17/2014/TT-BGD%C4%90T |
396
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a) khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46118 |
397
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm |
15/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46119&Key word=19/2014/TT-BGD%C4%90T |
398
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BGDĐT ngày 07/7/2014 |
Quy định về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
20/8/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46121&Key word=21/2014/TT-BGD%C4%90T |
399
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 |
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
22/8/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46124&Key word=22/2014/TT-BGD%C4%90T |
400
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 |
Ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
01/9/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46125&Key word=23/2014/TT-BGD%C4%90T |
401
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BGDĐT ngày 25/7/2014 |
Chương trình tiếng Khmer cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở |
07/9/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46127&Key word=24/2014/TT-BGD%C4%90T |
402
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT |
25/9/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37052&Keyword=26/2014/TT-BGD%C4%90T |
403
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BGDĐT ngày 26/8/2014 |
Quy định về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục. |
10/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46131&Key word=28/2014/TT-BGD%C4%90T |
404
|
Thông tư liên tịch
|
29/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
Quy định về quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán và đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
10/10/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46138&Keyword=29/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH |
405
|
Thông tư liên tịch
|
125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/8/2014 |
Hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và thường xuyên |
10/10/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37711&Key word=125/2014/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
406
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 |
Thông tư Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46137&Key word=30/2014/TT-BGD%C4%90T |
407
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
11/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46136&Key word=54/2012/TT-BGD%C4%90T |
408
|
Thông tư liên tịch
|
26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
06/11/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67881&Key word=26/2014/TTLT-BL%C4%90TBXH-BTC-BGD%C4%90T |
409
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BGDĐT ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng |
18/11/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37522&Key word=33/2014/TT-BGD%C4%90T |
410
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/12/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37402&Key word=34/2014/TT-BGD%C4%90T |
411
|
Thông tư liên tịch
|
35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
28/11/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37539&Key word=35/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BTC |
412
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
01/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47474&Key word=36/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
413
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
16/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=52491&Key word=37/2014/TT-BGD%C4%90T |
414
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành GDQPAN |
|
|
415
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=39/2014/TT-BGD%C4%90T |
416
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47457&Key word=40/2014/TT-BGD%C4%90T |
417
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật mỏ |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47456&Key word=41/2014/TT-BGD%C4%90T |
418
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Dịch vụ du lịch; Khách sạn, nhà hàng |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47454&Key word=42/2014/TT-BGD%C4%90T |
419
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Kinh doanh; Kế toán – Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm; Quản trị – Quản lý |
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47452&Key word=43/2014/TT-BGD%C4%90T |
420
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 |
Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
25/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=43948&Key word=44/2014/TT-BGD%C4%90T |
421
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 |
Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
01/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=45225&Key word=45/2014/TT-BGD%C4%90T |
422
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BGDĐT ngày 23/12/2014 |
Chương trình tiếng Thái cấp tiểu học |
09/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47431&Key word=46/2014/TT-BGD%C4%90T |
423
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
25/3/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128417&Keyword=47/2014/TT-BGD%C4%90T |
424
|
Thông tư liên tịch
|
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
10/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128511&Keyword=124/2013/N%C4%90-CP |
425
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 |
Điều lệ trường cao đẳng. |
02/3/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=56942&Key word=01/2015/TT-BGD%C4%90T |
426
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo. |
24/4/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54211&Key word=143/2013/N%C4%90-CP |
427
|
Thông tư liên tịch
|
05/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013 – 2020”. |
24/4/2015
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=58566&Key word=05/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BTC |
428
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 |
Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ ban hành |
01/5/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=65824&Key word=06/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
429
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 |
Ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
01/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=66762&Key word=07/2015/TT-BGD%C4%90T
|
430
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 5 năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67563&Key word=09/2015/TT-BGD%C4%90T |
431
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
12/7/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67229&Key word=11/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
432
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=69772&Key word=13/2015/TT-BGD%C4%90T |
433
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
01/9/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=75938&Key word=15/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BQP-BCA-BNV-BTC |
434
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy |
28/9/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92300&Key word=16/2015/TT-BGD%C4%90T |
435
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BCA-BGDĐT ngày 28/8/2015 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục |
28/8/2015
|
|
436
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 |
Ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
16/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128668&Keyword=17/2015/TT-BGD%C4%90T |
437
|
Thông tư liên tịch
|
18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015 |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học |
23/10/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=80449&Key word=18/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH |
438
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=86406&Key word=19/2015/TT-BGD%C4%90T |
439
|
Thông tư liên tịch
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 |
Về việc Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
01/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=81424&Key word=20/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
440
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên tiểu học |
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91866&Key word=21/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
441
|
Thông tư liên tịch
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên trung học cơ sở |
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91921&Key word=22/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
442
|
Thông tư liên tịch
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 |
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên trung học phổ thông |
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91926&Key word=23/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
443
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 |
Ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học |
09/11/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92946&Key word=24/2015/TT-BGD%C4%90T |
444
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 |
Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92460&Key word=25/2015/TT-BGD%C4%90T |
445
|
Thông tư liên tịch
|
123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92861&Key word=123/2015/TTLT-BQP-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH |
446
|
Thông tư
|
26/2015/TT/ BGDĐT ngày 30/10/2015 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu học |
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92700&Key word=26/2015/TT/BGD%C4%90T |
447
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92703&Key word=27/2015/TT-BGD%C4%90T |
448
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 |
Về việc hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
25/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92847&Key word=28/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
449
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30-12-2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
04/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=93994&Key word=54/2011/N%C4%90-CP |
450
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=94469&Key word=24/2010/TT-BGD%C4%90T |
451
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục |
30/12/2015
|
|
452
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12/2015 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Thái, M’Nông |
15/02/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=96719&Key word=34/2015/TT-BGD%C4%90T |
453
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 |
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên |
02/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92605&Key word=39/2015/TTLT-BL%C4%90TBXH-BGD%C4%90T-BNV |
454
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa – nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
01/02/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=127934&Keyword=11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGD%C4%90T |
455
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
02/3/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=96999&Key word=01/2016/TT-BGD%C4%90T |
456
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 |
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
29/4/2016
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128418&Keyword=04/2016/TT-BGD%C4%90T |
457
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
06/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106904&Keyword=05/2016/TT-BGD%C4%90T |
458
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
06/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106909&Keyword=06/2016/TT-BGD%C4%90T |
459
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 |
Thông tư Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn PCGD, xóa mù chữ |
10/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106914&Keyword=07/2016/TT-BGD%C4%90T |
460
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 |
Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
13/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106915&Keyword=08/2016/TT-BGD%C4%90T |
461
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
16/5/2016
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=117673 |
462
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
23/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106917&Keyword=10/2016/TT-BGD%C4%90T |
463
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106922&Keyword=11/2016/TT-BGD%C4%90T |
464
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/4/2016 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng |
09/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128419 |
465
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016 |
Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112118&Keyword=13/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BVHTTDL-BL%C4%90TBXH-BCA |
466
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 |
Quy định về công tác y tế trường học |
30/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=132249&Keyword=13/2016/TTLT-BYT-BGD%C4%90T |
467
|
Thông tư liên tịch
|
14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 |
Sửa đổi bổ sung Mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112120&Keyword=23/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH
|
468
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 |
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
04/7/2016
|
|
469
|
Thông tư liên tịch
|
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 |
Quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
10/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=113460&Keyword=17/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BTTTT |
470
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BGDĐT ngày 22/6/2016 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” |
11/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112121&Keyword=18/2016/TT-BGD%C4%90T |
471
|
Thông tư liên tịch
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV 22/6/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập |
15/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118264&Keyword=19/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BNV |
472
|
Thông tư liên tịch
|
20/2016/TTLT-BGDĐT-BQP ngày 22/6/2016 |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội |
15/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118265&Keyword=20/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BQP |
473
|
Thông tư liên tịch
|
21/2016/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn nội dung và mức chi đặc thù dự án “Hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn WB. |
15/8/2016
|
|
474
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 |
Thông tư Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06/11/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118837&Keyword=30/2014/TT-BGD%C4%90T |
475
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
28/11/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118838&Keyword=23/2016/TT-BGD%C4%90T |
476
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016 |
Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục |
29/12/2016
|
|
477
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118839&Keyword=25/2016/tt-bgd%C4%91t |
478
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học |
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118847&Keyword=26/2016/TT-BGD%C4%90T |
479
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục |
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118848&Keyword=27/2016/TT-BGD%C4%90T |
480
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118852&Keyword=17/2009/TT-BGD%C4%90T |
481
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Hướng dẫn giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở |
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118853&Keyword=01/2017/TT-BGD%C4%90T |
482
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118857&Keyword=02/2017/TT-BGD%C4%90T |
483
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118857&Keyword=02/2017/TT-BGD%C4%90T |
484
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
10/3/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118859&Keyword=04/2017/TT-BGD%C4%90T |
485
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
01/9/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120815&Keyword=05/2017/TT-BGD%C4%90T |
486
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học |
01/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120813&Keyword=06/2017/TT-BGD%C4%90T |
487
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 |
Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học |
01/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120814&Keyword=07/2017/TT-BGD%C4%90T |
488
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BGDĐT ngày 24/3/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123154&Keyword=08/2017/TT-BGD%C4%90T |
489
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ |
20/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123155&Keyword=09/2017/TT-BGD%C4%90T |
490
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
05/6/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121492&Keyword=10/2017/TT-BGD%C4%90T |
491
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cở sở giáo dục đại học” |
20/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121493&Keyword=11/2017/TT-BGD%C4%90T |
492
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
04/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123137&Keyword=12/2017/TT-BGD%C4%90T |
493
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017 |
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
08/7/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123150&Keyword=13/2017/TT-BGD%C4%90T |
494
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông |
22/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=123151 |
495
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BGDĐT ngày 09/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123152&Keyword=28/2009/TT-BGD%C4%90T |
496
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 |
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128293&Keyword=16/2017/TT-BGD%C4%90T |
497
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BGDĐT ngày 13/7/2017 |
Sửa đổi cụm từ “Vụ Hợp tác quốc tế” và “Cục Đào tạo với nước ngoài” thành “Cục Hợp tác quốc tế”; cụm từ “Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục” thành “Cục Quản lý chất lượng” tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128415&Keyword=17/2017/TT-BGD%C4%90T
|
498
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
05/9/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128323&Keyword=18/2017/TT-BGD%C4%90T |
499
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục |
12/9/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128325&Keyword=19/2017/TT-BGD%C4%90T |
500
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BGDĐT ngày 08/8/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
03/10/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128327&Keyword=20/2017/TT-BGD%C4%90T |
501
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục |
23/10/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128331&Keyword=21/2017/TT-BGD%C4%90T |
502
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học |
23/10/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128332&Keyword=22/2017/TT-BGD%C4%90T |
503
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 |
Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
15/11/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128333&Keyword=23/2017/TT-BGD%C4%90T |
504
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
25/11/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128335&Keyword=24/2017/TT-BGD%C4%90T |
505
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
25/11/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128336&Keyword=25/2017/TT-BGD%C4%90T |
506
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 |
Quy định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
04/12/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128338&Keyword=26/2017/TT-BGD%C4%90T |
507
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
24/12/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128340&Keyword=27/2017/TT-BGD%C4%90T |
508
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
15/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128341&Keyword=28/2017/TT-BGD%C4%90T |
509
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017 |
Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
15/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128344&Keyword=29/2017/TT-BGD%C4%90T |
510
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BGDĐT ngày 05/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
20/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128345&Keyword=30/2017/TT-BGD%C4%90T |
511
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BGDĐT ngày 18/12/2017 |
Hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông |
02/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128346&Keyword=31/2017/TT-BGD%C4%90T |
512
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128349 |
513
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
13/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128350&Keyword=35/2017/TT-BGD%C4%90T |
514
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
12/9/2017
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128325&Keyword=19/2017/TT-BGD%C4%90T |
515
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2008 |
Thông tư ban hành thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
14/3/2018
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=01/2018/TT-BGD%C4%90T |
516
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/3/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128802&Keyword=02/2018/TT-BGD%C4%90T |
517
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 |
Thông tư quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật |
16/3/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128353&Keyword=03/2018/TT-BGD%C4%90T |
518
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128356&Keyword=04/2018/TT-BGD%C4%90T |
519
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2015 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/ TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128358 |
520
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
16/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128359&Keyword=06/2018/TT-BGD%C4%90T |
521
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128360&Keyword=07/2018/TT-BGD%C4%90T |
522
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BGDĐT ngày 12/3/2018 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
27/4/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128371&Keyword=08/2018/TT-BGD%C4%90T |
523
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017 |
Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/5/2018
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=09/2018/TT-BGD%C4%90T |
524
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2018 |
Ban hành quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên |
15/5/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129872&Keyword=10/2018/TT-BGD%C4%90T |
525
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BGDĐT ngày 06/4/2018 |
Ban hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục |
22/5/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128803&Keyword=11/2018/TT-BGD%C4%90T |
526
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BGDĐT ngày 16/4/2018 |
Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
01/6/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128804&Keyword=12/2018/TT-BGD%C4%90T |
527
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/ TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
15/7/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131027&Keyword=13/2015/tt-bgd%C4%91t |
528
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 |
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
04/9/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131028&Keyword=14/2018/TT-BGD%C4%90T |
529
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018 |
Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm |
11/9/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=131035&dvid=317 |
530
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 |
Quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128351&Keyword=36/2017/TT-BGD%C4%90T |
531
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131043&Keyword=17/2018/TT-BGD%C4%90T |
532
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131033&Keyword=18/2018/TT-BGD%C4%90T |
533
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131035&Keyword=19/2018/TT-BGD%C4%90T |
534
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131044&Keyword=20/2018/TT-BGD%C4%90T |
535
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 |
Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131048&Keyword=21/2018/TT-BGD%C4%90T |
536
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
14/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131045&Keyword=22/2018/TT-BGD%C4%90T |
|
Tổng số: 536 văn bản |
|
|
|