QUYẾT ĐỊNH 994/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/04/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 994/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 81/QĐ-VBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và của Chánh Văn phòng VBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 54 quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
– Chánh VP, Phó VP;
– Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
– Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Hà Sỹ Đồng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thi gian giải quyết

Các bước thực hiện

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn v thực hiện

Người thực hiện

A

TTHC không liên thông

I

Lĩnh vực Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất

1

Công bố sử dụng dấu định lượng

2.000212.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TC-ĐL-CL Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục TCĐLCL Lãnh đạo chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TC-ĐL- CL Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

2

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

1.000449.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TC-ĐL- CL Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục TCĐLCL Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TC-ĐL- CL Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

3

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

1.000438.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý hồ sơ, thực hiện kiểm tra hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên
Bước 3 Kiểm tra về đo lường

4,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL. Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 5 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

4

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

2.001209.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt h sơ

0,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

5

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

6

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001268.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

7

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

2.001277.000.00.00.H50.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TCDLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

8

Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

1.006851.000.00.00.H50.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

9

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

2.001208.000.00.00.H50

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

20 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhn kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

10

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

2.001100.000.00.00.H50

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ.

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ:

20 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

11

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

2.001501.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

12

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001259.000.00.00.H50

01 ngày làm việc

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ:

0,1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

0,4 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,3 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,1 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

13

Miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001392.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

14

Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

2.002231.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

15

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

(2.002231.000.00.00.H50)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 -Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lãnh đạo Chi cục
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ  

   

16

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.

1.003542.000.00.00.H50

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý hồ sơ

15 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo Sở
Bước 5 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

17

Cấp tại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

2.001483.000.00.00.H50

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhn hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý hồ sơ

7 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Thẩm đnh hồ sơ

3 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo Sở
Bước 5 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

III

Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân  

   

18

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

2.002254.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo S
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

19

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

2.002252.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

20

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.000086.000.00.00.H50

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

23,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

04 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

01 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

21

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.000081.000.00.00.H50

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

14 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

22

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002131.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

02 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

23

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

1.000184.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ

– Chuyển hồ sơ về Phòng QLCN & SHTT xử lý.

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

24

Cấp tại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.000069.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở KH&CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

IV

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

   

25

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.004473.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC Tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin Khoa học và công nghệ Giám đc Trung tâm
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng TTTV-ĐT và CGCN. Chuyên viên
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

26

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

1.004460.000.00.00.H50

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận h sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin Khoa học và Công nghệ Giám đốc Trung tâm
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. Chuyên viên
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC Tỉnh Công chức

27

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.004467.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin Khoa học và Công nghệ Giám đốc Trung tâm
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. Chuyên viên
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC Tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC Tỉnh Công chức

28

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

1.006427.000.00.00.H50

– Đối với trường hợp không đặc cách 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

39 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo S
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

02 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
– Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ

0,5

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo S
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Cóng chức

29

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ảnh yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

2.000079.000.00.00.H50

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

39 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

02 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

30

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ảnh yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

2.002144.000.00.00.H50

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

39 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo S
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

02 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001786.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

01 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

32

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của văn phòng đại diện, chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ

1.001716.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết qu

01 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

33

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001770.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

01 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

34

Thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001747.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/Lãnh đạo Phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

01 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

35

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ

1.001693.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

01 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

36

Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ

1.001677.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

S KH và CN Lãnh đạo S
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

01 ngày

Phòng Quản lý Khoa học Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

37

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

1.000764.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 4 Tổ chức thẩm định hồ sơ

6 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 5 Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 6 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 7 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 8 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

38

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

2.001525.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý CN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết qu

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

39

Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002248.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo S
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC Tính Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

40

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002249.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

03 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC Tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Trung m PVHCC Tỉnh Công chức

B

TTHC liên thông cùng cấp

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ    

41

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

2.001143.000.00.00.H50

12 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

02 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

02 ngày

Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 5 Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

6,5 ngày

UBND tỉnh  
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

42

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

1.002690.000.00.00.H50

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

2 ngày

Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 5 Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

6,5 ngày

UBND tỉnh  
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

43

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

2.001164.000.00.00.H50

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ

– Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ (QLCN&SHTT) xử lý.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

03 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/lãnh đạo phòng
Bước 3 Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đánh giá hồ sơ

13,5 ngày

Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN Lãnh đạo S
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 5 Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí mua sáng chế, sáng kiến

7 ngày

UBND tỉnh  
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

44

Mua sáng chế, sáng kiến

2.001148.000.00.00.H50

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

03 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đánh giá hồ sơ

13,5 ngày

Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 5 Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí mua sáng chế, sáng kiến

07 ngày

UBND tỉnh  
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

45

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động uơm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001179.000.00.00. H 50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 4 UBND tỉnh có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.

6 ngày

UBND tỉnh  
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung m PVHCC tỉnh Công chức
– Trường hợp cần thiết, UBND cấp tỉnh tổ chức Hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

10,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 5 UBND tỉnh có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động uơm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lí do.

7 ngày

UBND tỉnh  
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

46

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

2.001643.000.00.00.H50

12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

03 ngày

Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN Lãnh đạo S
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 4 Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ

6,5 ngày

UBND tỉnh  
Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

47

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

1.002935.000.00.00.H50

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

03 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đánh giá hồ sơ

13,5 ngày

Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tnh Công chức
Bước 5 Phê duyệt công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

07 ngày

UBND tỉnh  
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

48

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

2.001137.000.00.00.H50

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý thẩm định hồ sơ

02 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
Bước 3 Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

02 ngày

Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 4 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 5 Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

6,5 ngày

UBND tỉnh  
Bước 6 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

49

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

2.000058.000.00.00.H50

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý hồ sơ

8,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo Phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

03 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 5 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 UBND tnh phê duyệt

08 ngày

UBND tỉnh  
Bước 7 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 8 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

   

50

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000419.000.00.00.H50

32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Chuyên viên
Bước 2 Xử lý hồ sơ

03 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Thẩm định hồ sơ

02 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

Trình Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án

02 ngày

Sở KHCN Lãnh đạo Sở
Bước 5 Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

UBND tỉnh  
Bước 7 Tiếp nhận kết quả thẩm định

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 8 X lý hồ sơ

03 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 9 Thẩm định hồ sơ, họp hội đồng tuyển chọn

02 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 10 Phê duyệt kết quả họp thẩm định

01 ngày

Sở KHCN Lãnh đạo Sở
Bước 11 Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định

– Yêu cầu tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo biên bản thẩm định trong vòng 20 ngày

0,5 ngày/tạm dừng 20 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 12 Tiếp nhận hồ sơ thẩm định lần 2

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 13 Kiểm tra hồ sơ lần 2

1,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 14 Thẩm định hồ sơ lần 2

1 ngày

Phòng CLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 15 Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh việc đề nghị thành lập Tổ Thẩm định kinh phí

0,5 ngày

Sở KHCN Lãnh đạo Sở
Bước 16 Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm HCC tnh Công chức
Bước 17 Phê duyệt hồ sơ thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án

02 ngày

UBND tỉnh  
Bước 18 Tiếp nhận kết quả

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 19 Xử lý hồ sơ

1 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 20 Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp thẩm định kinh phí

(Thời gian bước này quá ít)

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 21 Phê duyệt kết quả họp thẩm định kinh phí

0,5 ngày

Sở KHCN Lãnh đạo S
Bước 22 Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định đến tổ chức, cá nhân – Yêu cầu tổ chức trong 10 ngày phải hoàn thiện hồ sơ để thực hiện trình phê duyệt;

0,5 ngày/ tạm dừng 10 ngày

Trung tâm PVHCC Công chức
Bước 23 Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 24 Xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 25 Thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 26 Ký thẩm định để trình Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp

0,5 ngày

Sở KHCN Lãnh đạo Sở
Bước 27 Trình UBND tnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 28 Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh  
Bước 29 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC Công chức
Bước 30 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

51

Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000912.000.00.00.H50

Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý hồ sơ

5,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo Phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 5 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

UBND tnh  
Bước 7 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 8 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý hồ sơ

12,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Thẩm định hồ sơ

6 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo Phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo S
Bước 5 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh  
Bước 7 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 8 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

52

Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000905.000.00.00.H50

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý hồ sơ

1 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo Phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 5 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Chuyên viên
Bước 6 UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

UBND tnh  
Bước 7 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 8 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

53

Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000895.000.00.00.H50

50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ

Bước 1 Tiếp nhận h sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 3 Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ

01 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo Phòng
Bước 4 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KH và CN Lãnh đạo Sở
Bước 5 Chuyển hồ sơ liên thông đến trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ theo thông báo hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 6 Bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau đó nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC trong thời gian không quá 5 ngày (Dừng tính thời gian thực hiện)

05 ngày

Tổ chức chủ trì dự án, chủ nhiệm dự án Chủ nhiệm dự án
Bước 7 Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 8 Xử lý hồ sơ

03 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 9 Thẩm định hồ sơ

02 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 6 Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở KHCN Lãnh đạo Sở
Bước 7 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC Công chức
Bước 8 UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh  
Bước 11 Tiếp nhận kết quả, chuyển hồ sơ về Sở KHCN

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 12 Xử lý hồ sơ

15 ngày

Phòng QLCN&SHTT Chuyên viên
Bước 13 Thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng QLCN&SHTT Lãnh đạo phòng
Bước 14 Phê duyệt hồ sơ

4 ngày

Sở KHCN Lãnh đạo Sở
Bước 15 Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC Công chức
Bước 16 UBND tỉnh phê duyệt

4 ngày

UBND tỉnh  
Bước 19 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC Công chức
Bước 20 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

C

TTHC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP

l

Lĩnh vực Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng

   

54

Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia

2.001269.000.00.00.H50

30 ngày làm việc (Chưa tính thời gian xét duyệt của Bộ KH&CN)

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 2 Thành lập Hội đồng sơ tuyển, Tổ giúp việc Hội đồng sơ tuyển; xét tuyển hồ sơ

25 ngày

Chi cục TCĐLCL Lãnh đạo Chi cục
Bước 3 Họp Hội đồng sơ tuyển xét tuyển; Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Hột đng Sơ tuyển Lãnh đạo Sở
Bước 4 Chuyển hồ sơ ra Bộ KH và CN

0,5 ngày

Chi cục TCĐLCL Chuyên viên
Bước 5 Hội đồng Giải thưởng Quốc gia/Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt

Không tính thời gian

Bộ Khoa học và Công nghệ Tổng cục TCĐLCL
Bước 6 Tiếp nhận kết quả thông báo của Hội đồng Giải thưởng Quốc gia/Bộ Khoa học và Công nghệ

1 ngày

Chi cục TCĐLCL/Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức
Bước 7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Chi cục TCĐLCL/Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức

Tổng cộng: 54 quy trình

QUYẾT ĐỊNH 994/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
Số, ký hiệu văn bản 994/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 15/04/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 15/04/2020
Cơ quan ban hành Quảng Trị
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản