QUYẾT ĐỊNH 2658/QĐ-BGDĐT NĂM 2018 VỀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN GIAI ĐOẠN 2017-2025 DO BỘ TRƯỜNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2658/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN GIAI ĐOẠN 2017 – 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Dạy và học Ngoại ngữ trong hệ thống Giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 – 2020”;
Căn cứ Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017 – 2025;
Căn cứ Thông báo số 387-TB/BCSĐ ngày 09/7/2018 của Ban Cán sự đảng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017 – 2025;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân và Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch triển khai Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017 – 2025.
Điều 2. Giao Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ Quốc gia chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo trong việc:
– Xây dựng Kế hoạch triển khai chi tiết Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017 – 2025 tại Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; các bộ, ngành, cơ quan liên quan triển khai thực hiện và kiểm tra giám sát việc thực hiện Đề án theo Kế hoạch đã được ban hành và định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Trưởng ban Ban Quản lý Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Văn Phúc |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN GIAI ĐOẠN 2017 – 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2658/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Hoạt động |
Sản phẩm dự kiến |
Cơ quan, đơn vị chủ trì |
Cơ quan đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
A |
Ban hành và triển khai chương trình, tài liệu dạy và học ngoại ngữ | ||||
I |
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển khai thực nghiệm/ thí điểm, hoàn thiện, tổng kết và đánh giá, ban hành chương trình, sách giáo khoa, giáo trình, tài liệu, học liệu dạy và học ngoại ngữ, dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học, dạy một số môn học khác (như toán và các môn khoa học, môn chuyên ngành) bằng ngoại ngữ, đào tạo giáo viên ngoại ngữ, giáo viên dạy các môn học khác bằng ngoại ngữ cho các cấp học, trình độ đào tạo, đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và nhu cầu học ngoại ngữ đa dạng của xã hội theo hướng tiếp cận chuẩn quốc tế và phù hợp với đặc thù của Việt Nam | ||||
Xây dựng, hoàn thiện, thực hiện lộ trình triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ cho các cấp học và trình độ đào tạo và lộ trình áp dụng chuẩn nghề nghiệp giáo viên, khung năng lực giáo viên ngoại ngữ | |||||
1 |
Đối với giáo dục mầm non |
|
|||
1.1 |
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển khai thực nghiệm/thí điểm, tổng kết và đánh giá, hoàn thiện, ban hành chương trình, học liệu cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh | – Chương trình, học liệu cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT | Các địa phương có nhu cầu và điều kiện thực hiện |
2017 – 2020 |
1.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
|
1.3 |
Xây dựng lộ trình triển khai chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh | Lộ trình triển khai chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2018 – 2020 |
1.4 |
Triển khai chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh theo lộ trình | Chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh được triển khai theo lộ trình | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
1.5 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các địa phương tham gia thực hiện chương trình |
2021; 2023; 2025 |
2 |
Đối với giáo dục phổ thông |
|
|||
2.1 |
ĐỐI VỚI TIẾNG ANH |
|
|||
|
Lớp 1 và lớp 2 |
|
|||
2.1.1 |
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển khai thực nghiệm/thí điểm, tổng kết và đánh giá, hoàn thiện, ban hành chương trình, sách giáo khoa làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 | – Chương trình, sách giáo khoa làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
2017 – 2020 |
2.1.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai chương trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
|
2.1.3 |
Xây dựng lộ trình triển khai chương trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 | Lộ trình triển khai chương trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2018 – 2020 |
2.1.4 |
Triển khai chương trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 theo lộ trình | Chương trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 được triển khai thực hiện theo lộ trình | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2019 – 2025 |
2.1.5 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các địa phương tham gia thực hiện chương trình |
2021; 2023; 2025 |
|
Lớp 3 – 12 |
|
|||
|
Chương trình, sách giáo khoa tiếng Anh |
|
|||
2.1.6 |
Hoàn thiện và ban hành chương trình, sách giáo khoa tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 – 12) | Chương trình, sách giáo khoa tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 – 12) | Bộ GDĐT |
2017 – 2020 |
|
2.1.7 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai chương trình tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 – 12) | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
|
2.1.8 |
Xây dựng lộ trình triển khai chương trình tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 – 12) | Lộ trình triển khai chương trình tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 – 12) | Các địa phương | Bộ GDĐT |
2017 – 2020 |
2.1.9 |
Triển khai chương trình tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 – 12) theo lộ trình |
2017 – 2025 |
|||
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được triển khai cho học sinh lớp 3 toàn quốc | Các địa phương | Bộ GDĐT |
2021 |
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được triển, khai cho học sinh lớp 3, 4 toàn quốc | Các địa phương | Bộ GDĐT |
2022 |
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được triển khai cho học sinh lớp 3, 4, 5 toàn quốc | Các địa phương | Bộ GDĐT |
2023 |
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được triển khai cho học sinh lớp 3, 4, 5, 6 toàn quốc | Các địa phương | Bộ GDĐT |
2024 |
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được triển khai cho học sinh lớp 3, 4, 5, 6, 7 toàn quốc | Các địa phương | Bộ GDĐT |
2025 |
|
2.1.10 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 – 12) | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các địa phương |
2021; 2023; 2025 |
2.1.11 |
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển khai thực nghiệm/thí điểm, tổng kết và đánh giá, hoàn thiện, ban hành chương trình, sách giáo khoa tiếng Anh – Ngoại ngữ 2 | – Chương trình, sách giáo khoa tiếng Anh – Ngoại ngữ 2
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
2018 – 2025 |
2.1.12 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai chương trình tiếng Anh – Ngoại ngữ 2 | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
|
2.1.13 |
Xây dựng lộ trình triển khai chương trình tiếng Anh – Ngoại ngữ 2 | Lộ trình triển khai chương trình tiếng Anh – Ngoại ngữ 2 | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
2.1.14 |
Triển khai chương trình tiếng Anh – Ngoại ngữ 2 theo lộ trình | Chương trình tiếng Anh – Ngoại ngữ 2 được triển khai theo lộ trình | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2019 – 2025 |
2.1.15 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình tiếng Anh – Ngoại ngữ 2 | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các địa phương tham gia thực hiện chương trình |
2021; 2023; 2025 |
2.2 |
ĐỐI VỚI CÁC NGOẠI NGỮ KHÁC |
|
|||
2.2.1 |
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển khai thực nghiệm/ thí điểm, tổng kết và đánh giá, hoàn thiện chương trình, sách giáo khoa hệ 10 năm (lớp 3 – 12) đối với một số ngoại ngữ khác | – Chương trình, sách giáo khoa hệ 10 năm (lớp 3 – 12) đối với một số ngoại ngữ khác
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
2017 – 2025 |
2.2.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai chương trình hệ 10 năm (lớp 3 – 12) đối với một số ngoại ngữ khác | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
|
2.2.3 |
Xây dựng lộ trình triển khai chương trình hệ 10 năm (lớp 3 – 12) đối với một số ngoại ngữ khác | Lộ trình triển khai chương trình hệ 10 năm (lớp 3 – 12) đối với một số ngoại ngữ khác | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
2.2.4 |
Triển khai chương trình hệ 10 năm (lớp 3 – 12) đối với một số ngoại ngữ khác theo lộ trình | Chương trình hệ 10 năm (lớp 3 – 12) đối với một số ngoại ngữ khác được triển khai theo lộ trình | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
2.2.5 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình hệ 10 năm (lớp 3 – 12) đối với một số ngoại ngữ khác | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các địa phương tham gia thực hiện chương trình |
2021; 2023; 2025 |
2.2.6 |
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển khai thực nghiệm/ thí điểm, tổng kết, đánh giá, hoàn thiện và ban hành chương trình, sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 2 | – Chương trình, sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 2
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
2017 – 2025 |
2.2.7 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai chương trình các môn Ngoại ngữ 2 | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
|
2.2.8 |
Xây dựng lộ trình triển khai chương trình các môn Ngoại ngữ 2 | Lộ trình triển khai chương trình các môn Ngoại ngữ 2 | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
2.2.9 |
Triển khai chương trình các môn Ngoại ngữ 2 theo lộ trình | Chương trình các môn Ngoại ngữ 2 được triển khai theo lộ trình | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
2.2.10 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình các môn Ngoại ngữ 2 | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các địa phương tham gia thực hiện chương trình |
2021; 2023; 2025 |
3 |
Đối với giáo dục nghề nghiệp |
|
|||
3.1 |
Nghiên cứu, đánh giá, xây dựng, hoàn thiện các chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (ưu tiên các ngành, nghề trọng điểm quốc gia, khu vực, quốc tế) | – Các chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo
– Các báo cáo |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2017 – 2025 |
3.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
3.3 |
Xây dựng lộ trình triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo | Lộ trình triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
3.4 |
Triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo theo lộ trình |
2018 – 2025 |
|||
|
10% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT |
2021 |
|
|
20% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT |
2022 |
|
|
30% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT |
2023 |
|
|
40% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT |
2024 |
|
|
50% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT |
2025 |
|
3.5 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
4 |
Đối với giáo dục đại học |
|
|||
4.1 |
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện, xây dựng và ban hành các chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo (ưu tiên các ngành đào tạo thuộc các lĩnh vực ngành nghề được tự do di chuyển trong khuôn khổ Cộng đồng Kinh tế ASEAN) | – Các chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
– Các báo cáo |
Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2017 – 2025 |
4.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai các chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2017 – 2025 |
|
4.3 |
Xây dựng lộ trình triển khai các chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo | Lộ trình triển khai các chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo | Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2017 – 2025 |
4.4 |
Triển khai các chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo theo lộ trình | Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2017 – 2025 |
|
|
20% các ngành đào tạo chuyên ngoại ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
15% các ngành khác triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo |
Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2020 |
|
|
40% các ngành đào tạo chuyên ngoại ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
30% các ngành khác triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo |
Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2021 |
|
|
60% các ngành đào tạo chuyên ngoại ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo;
45% các ngành khác triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo |
Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2022 |
|
|
80% các ngành đào tạo chuyên ngoại ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo;
60% các ngành khác triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo |
Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2023 |
|
|
90% các ngành đào tạo chuyên ngoại ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo;
70% các ngành khác triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo |
Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2024 |
|
|
100% các ngành đào tạo chuyên ngoại ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo;
80% các ngành khác triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo |
Các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2025 |
|
4.5 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
Các cơ sở giáo dục đại học |
2021; 2023, 2025 |
4.6 |
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện, xây dựng và ban hành một số chương trình đào tạo giáo viên bằng ngoại ngữ | – Một số chương trình đào tạo giáo viên bằng ngoại ngữ
– Các báo cáo |
Các cơ sở giáo dục đại học có ngành sư phạm, có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
4.7 |
Triển khai một số chương trình đào tạo giáo viên bằng ngoại ngữ | Một số chương trình đào tạo giáo viên bằng ngoại ngữ được triển khai ở một số trường sư phạm có nhu cầu và điều kiện triển khai | Các cơ sở giáo dục đại học có ngành sư phạm, có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2019 – 2025 |
4.8 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai một số chương trình đào tạo giáo viên bằng ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục đại học tham gia thực hiện chương trình. |
2021; 2023; 2025 |
5 |
Đối với các cơ sở đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | ||||
5.1 |
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện, xây dựng và ban hành chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo | – Chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo
– Các báo cáo |
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
5.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai các chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
|
5.3 |
Xây dựng, hoàn thiện lộ trình triển khai các chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ | Lộ trình triển khai các chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
5.4 |
Triển khai các chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo lộ trình | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
2020 – 2025 |
|
|
50% các cơ sở đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ triển khai chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
2020 |
|
|
100% các cơ sở đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ triển khai chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
2025 |
|
5.5 |
Tổng kết, đánh giá việc thực hiện các chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ |
2021; 2023; 2025 |
6 |
Đối với giáo dục thường xuyên |
|
|||
|
ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | ||||
6.1 |
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện, xây dựng các chương trình, tài liệu dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội | – Các chương trình, tài liệu dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục thường xuyên |
2017 – 2025 |
6.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT | Các địa phương |
2018 – 2025 |
6.3 |
Xây dựng lộ trình triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội | Lộ trình triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội | Các cơ sở giáo dục thường xuyên | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
6.4 |
Triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội theo lộ trình | Các chương trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội được triển khai theo lộ trình | Các cơ sở giáo dục thường xuyên | – Bộ GDĐT
– Các địa phương |
2019 – 2025 |
6.5 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các cơ sở giáo dục thường xuyên |
2021; 2023; 2025 |
|
ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CHO ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | ||||
6.6 |
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện, xây dựng các chương trình bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ); ưu tiên các chương trình tự bồi dưỡng | – Các chương trình bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ)
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT | – Bộ Nội vụ
– Các cơ sở giáo dục thường xuyên |
2017 – 2025 |
6.7 |
Hướng dẫn xây dựng lộ trình tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ) | Các văn bản hướng dẫn | Bộ Nội vụ | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2018 – 2025 |
6.8 |
Xây dựng lộ trình tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ) | Lộ trình tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ) | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
Bộ Nội vụ |
2018 – 2025 |
6.9 |
Tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ) theo lộ trình | Tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ) theo lộ trình | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
Bộ Nội vụ |
2019 – 2025 |
6.10 |
Tổng kết, đánh giá việc tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ) | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ Nội vụ | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2021; 2023; 2025 |
II |
Triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như Toán và các môn khoa học, môn chuyên ngành) bằng ngoại ngữ | ||||
1 |
Đối với giáo dục phổ thông | ||||
1.1 |
Rà soát, nghiên cứu thực trạng dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như môn Toán và các môn khoa học) bằng ngoại ngữ | Các báo cáo | Bộ GDĐT | Các địa phương |
2018 – 2019 |
1.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như môn Toán và các môn khoa học) bằng ngoại ngữ | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
|
1.3 |
Triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như môn Toán và các môn khoa học) bằng ngoại ngữ | Ngoại ngữ được dạy tích hợp trong một số môn học khác, một số môn học khác được dạy bằng ngoại ngữ | Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
1.4 |
Tổng kết, đánh giá việc dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như môn Toán và các môn khoa học) bằng ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các địa phương tham gia thực hiện |
2021; 2023; 2025 |
2 |
Đối với giáo dục nghề nghiệp |
|
|||
2.1 |
Rà soát, nghiên cứu thực trạng dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ | Các báo cáo | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | – Bộ GDĐT
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2018 – 2019 |
2.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
– Bộ GDĐT
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
2.3 |
Triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ | Ngoại ngữ được dạy tích hợp trong một số môn học khác, một số môn chuyên ngành, nghề được dạy bằng ngoại ngữ | Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
2018 – 2025 |
2.4 |
Tổng kết, đánh giá việc dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tham gia thực hiện |
2021; 2023; 2025 |
3 |
Đối với giáo dục đại học |
|
|||
3.1 |
Rà soát, nghiên cứu thực trạng dạy tích hợp ngoại ngữ trong các môn học khác, dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ | Các báo cáo | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các cơ sở giáo dục đại học |
2018 – 2019 |
3.2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong các môn học khác, dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
3.3 |
Triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong các môn học khác, dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ | Ngoại ngữ được dạy tích hợp trong các môn học khác, các môn chuyên ngành được dạy bằng ngoại ngữ | Các cơ sở giáo dục đại học có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2018 – 2025 |
3.4 |
Tổng kết, đánh giá việc dạy tích hợp ngoại ngữ trong các môn học khác, dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | – Các cơ sở giáo dục đại học tham gia thực hiện
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2021; 2023; 2025 |
III |
Xây dựng, thí điểm và triển khai kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | ||||
1 |
Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ |
2018 – 2019 |
2 |
Thí điểm kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ được thí điểm | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ |
2019 – 2023 |
3 |
Tổng kết, đánh giá việc thí điểm kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ |
2023 |
4 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
|
5 |
Thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Bộ GDĐT |
2023 – 2025 |
6 |
Tổng kết, đánh giá việc thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ |
2025 |
B |
Đổi mới kiểm tra đánh giá trong dạy và học ngoại ngữ theo hướng tiếp cận chuẩn quốc tế | ||||
I |
Xây dựng bộ quy trình triển khai và ngân hàng dữ liệu về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngoại ngữ đối với giáo dục phổ thông | ||||
1 |
Nghiên cứu, đánh giá, xây dựng, thực nghiệm/thí điểm và ban hành bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn ngoại ngữ cho các cấp học phổ thông | – Bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ các môn ngoại ngữ cho các cấp học phổ thông
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT |
2017 – 2021 |
|
2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn ngoại ngữ cho các cấp học phổ thông | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT |
2019 – 2025 |
|
3 |
Xây dựng ngân hàng dữ liệu về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục phổ thông (hệ thống thông tin và nội dung hỗ trợ hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ) | Ngân hàng dữ liệu về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục phổ thông | – Bộ GDĐT
– Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
Các cơ sở giáo dục và đào tạo |
2018 – 2025 |
4 |
Hướng dẫn sử dụng ngân hàng dữ liệu về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục phổ thông | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
2018 – 2025 |
|
II |
Xây dựng quy trình và giới thiệu mô hình triển khai hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | ||||
1 |
Nghiên cứu, đánh giá, xây dựng, thực nghiệm/thí điểm và ban hành bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | – Bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá môn ngoại ngữ cho giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên
– Các báo cáo |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2017 – 2021 |
2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
3 |
Xây dựng ngân hàng dữ liệu về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Ngân hàng dữ liệu kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2020 – 2025 |
4 |
Hướng dẫn sử dụng ngân hàng dữ liệu về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GĐĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021 – 2025 |
III |
Triển khai các hoạt động kiểm tra đánh giá năng lực ngoại ngữ | ||||
1 |
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành các công cụ đánh giá năng lực ngoại ngữ chuẩn hóa, ưu tiên các công cụ hỗ trợ thi trên máy tính và thi trực tuyến | – Các công cụ đánh giá năng lực ngoại ngữ chuẩn hóa, ưu tiên các công cụ hỗ trợ thi trên máy tính và thi trực tuyến
– Các báo cáo |
Bộ GDĐT |
2017 – 2023 |
|
2 |
Xây dựng và phát triển ngân hàng câu hỏi thi, đề thi đánh giá năng lực ngoại ngữ | Ngân hàng câu hỏi thi, đề thi đánh giá năng lực ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2017 – 2025 |
3 |
Xây dựng và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ chuyên trách về khảo thí ngoại ngữ | Đội ngũ cán bộ chuyên trách về khảo thí ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2017 – 2025 |
4 |
Củng cố và phát triển các cơ sở tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ độc lập | Các cơ sở tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ độc lập được củng cố và phát triển | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2017 – 2025 |
C |
Phát triển đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ đủ về số lượng và bảo đảm chất lượng | ||||
I |
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo | ||||
1 |
Nghiên cứu, xây dựng, hoàn thiện, đánh giá, thẩm định và ban hành khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo | Khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ |
2017 – 2019 |
2 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GĐĐT |
2019 – 2025 |
|
3 |
Xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo | Triển khai khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo theo lộ trình | – Các địa phương
– Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ |
Bộ GDĐT |
2019 – 2025 |
4 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ |
2021; 2023; 2025 |
II |
Tuyển dụng đủ số lượng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp để triển khai dạy ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo bảo đảm phù hợp với các quy định hiện hành | ||||
1 |
Rà soát thực trạng đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ trên toàn quốc về số lượng và chất lượng | Báo cáo rà soát | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
2018 – 2020 |
2 |
Hướng dẫn áp dụng các quy định đối với giáo viên ngoại ngữ (như chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ) | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
2018 – 2025 |
3 |
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục theo các quy định đối với giáo viên ngoại ngữ | Kế hoạch tuyển dụng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ của địa phương và cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp theo các quy định đối với giáo viên ngoại ngữ được phê duyệt và triển khai | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2019 – 2025 |
4 |
Tuyển dụng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục theo các quy định đối với giáo viên ngoại ngữ | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2019 – 2025 |
|
|
Đối với bậc phổ thông: tuyển dụng tối đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 3 toàn quốc; tuyển dụng đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy các ngoại ngữ khác đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục;
Đối với các bậc học khác: tuyển dụng đủ số lượng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ để triển khai việc dạy và học ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của đơn vị. |
– Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2019 – 2021 |
|
|
Đối với bậc phổ thông: tuyển dụng tối đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 3, 4 toàn quốc; tuyển dụng đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy các ngoại ngữ khác đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục; Đối với các bậc học khác: tuyển dụng đủ số lượng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ để triển khai việc dạy và học ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của đơn vị. | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2020 – 2022 |
|
|
Đối với bậc phổ thông: tuyển dụng tối đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 3, 4, 5 toàn quốc; tuyển dụng đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy các ngoại ngữ khác đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục; Đối với các bậc học khác: tuyển dụng đủ số lượng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ để triển khai việc dạy và học ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của đơn vị. | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2021 – 2023 |
|
|
Tuyển dụng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp theo các quy định đối với giáo viên ngoại ngữ | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
|
III |
Củng cố và phát triển các cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và chuyên ngành bằng ngoại ngữ | ||||
1 |
Nghiên cứu, xây dựng, ban hành bộ tiêu chí đánh giá năng lực các cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ | Bộ tiêu chí đánh giá năng lực các cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ | Bộ GDĐT |
2018 – 2019 |
|
2 |
Hỗ trợ tăng cường năng lực cho các cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ | Các cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ được tăng cường năng lực | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có đủ điều kiện và đáp ứng yêu cầu |
2017 – 2025 |
3 |
Tăng cường xây dựng, cải tiến hệ thống chương trình, tài liệu, học liệu bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ; giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ (ưu tiên các dạng tài liệu, học liệu theo phương pháp học kết hợp hoặc trực tuyến) | Giáo trình, học liệu bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ; giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ được xây mới hoặc cải tiến | Bộ GDĐT | Các cơ sở giáo dục và đào tạo có đủ điều kiện và đáp ứng yêu cầu |
2018 – 2025 |
IV |
Tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ, năng lực sư phạm, đặc biệt là năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ cho giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ, ưu tiên việc bồi dưỡng đối với giảng viên sư phạm ngoại ngữ, giáo viên tiếng Anh cấp tiểu học, giáo viên tại các khu vực khó khăn | ||||
1 |
Hướng dẫn tổ chức bồi dưỡng về năng lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên ngoại ngữ các cấp học và trình độ đào tạo | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT | – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Các bộ, ngành và cơ quan liên quan – Các địa phương |
2018 – 2025 |
2 |
Tập huấn, hướng dẫn, bồi dưỡng việc thực hiện chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh | Các lớp tập huấn, hướng dẫn, bồi dưỡng được tổ chức | – Bộ GDĐT
– Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các cơ sở giáo dục có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
Các cơ sở giáo dục có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
2018 – 2025 |
3 |
Bồi dưỡng về năng lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên ngoại ngữ các cấp học phổ thông, ưu tiên giáo viên ngoại ngữ cấp tiểu học | Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển khai các chương trình ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục phổ thông | – Bộ GDĐT
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục và đào tạo |
Các cơ sở giáo dục và đào tạo |
2017 – 2025 |
4 |
Bồi dưỡng về năng lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên dạy các môn học khác bằng ngoại ngữ các cấp học phổ thông | Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển khai việc dạy môn học khác bằng ngoại ngữ theo nhu cầu và điều kiện của đơn vị | – Bộ GDĐT
– Các địa phương có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện – Các cơ sở giáo dục và đào tạo có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện |
2017 – 2025 |
5 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giảng viên ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục đại học | Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển khai các chương trình ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục và đào tạo |
– Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục và đào tạo |
2017 – 2025 |
6 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giảng viên dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục đại học | Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển khai việc dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục đại học | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục và đào tạo |
– Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục và đào tạo |
2017 – 2025 |
7 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (các trường cao đẳng) | Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển khai việc dạy các chương trình ngoại ngữ, dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2017 – 2025 |
8 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên ngoại ngữ, giáo viên dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (các trường trung cấp) | Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển khai việc dạy các chương trình ngoại ngữ, dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | – Các địa phương
– Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ GDĐT – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
2017 – 2025 |
9 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên ngoại ngữ, giáo viên dạy các môn học khác bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ | Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển khai việc dạy các chương trình ngoại ngữ, dạy các môn học khác bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục thường xuyên – Các trung tâm ngoại ngữ |
– Bộ GDĐT
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục thường xuyên – Các trung tâm ngoại ngữ |
2017 – 2025 |
D |
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, tăng cường điều kiện dạy và học ngoại ngữ. | ||||
I |
Hình thành và phát triển hệ thống học liệu trực tuyến mở quốc gia, tạo sự bình đẳng về cơ hội tiếp cận các chương trình ngoại ngữ chất lượng cao cho mọi đối tượng người học | ||||
1 |
Nghiên cứu, xây dựng, hình thành hệ thống học liệu ngoại ngữ trực tuyến mở quốc gia bao gồm các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính | Các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính cho mọi đối tượng người học | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
2 |
Hướng dẫn triển khai hệ thống học liệu ngoại ngữ trực tuyến mở quốc gia bao gồm các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính | Các văn bản hướng dẫn; hội thảo tập huấn | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2019 – 2025 |
3 |
Triển khai thực hiện các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính | Các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính được triển khai tại các địa phương, đơn vị | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2019 – 2025 |
4 |
Phát động, khuyến khích giáo viên, giảng viên tại các cơ sở giáo dục trên cả nước tham gia xây dựng bài giảng và học liệu điện tử ngoại ngữ | Các bài giảng và học liệu điện tử ngoại ngữ | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2019 – 2025 |
5 |
Nâng cấp, phát triển các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính phù hợp với nhiều đối tượng người học, nhu cầu học ngoại ngữ khác nhau | Hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính phù hợp với nhiều đối tượng người học, nhu cầu học ngoại ngữ khác nhau | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2020 – 2025 |
6 |
Tổng kết, đánh giá việc phát triển hệ thống học liệu ngoại ngữ trực tuyến mở quốc gia bao gồm các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính | Các báo cáo tổng kết đánh giá | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
II |
Tăng cường trang thiết bị cần thiết đáp ứng được yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ | ||||
1 |
Rà soát, đánh giá hiện trạng trang thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết phục vụ triển khai các hoạt động dạy và học ngoại ngữ tại các cấp học và trình độ đào tạo | Các báo cáo rà soát, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các địa phương – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các địa phương – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2020 |
2 |
Hướng dẫn, nâng cấp, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ tại các cấp học và trình độ đào tạo | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2019 – 2025 |
3 |
Nâng cấp, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ tại các cấp học và trình độ đào tạo | Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết được đầu tư, hỗ trợ | – Các địa phương
– Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
2018 – 2025 |
4 |
Hỗ trợ nâng cấp, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ tại các vùng khó khăn trên cả nước cho các cấp học và trình độ đào tạo | Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết được đầu tư, hỗ trợ | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
– Các địa phương
– Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
5 |
Tổng kết, đánh giá việc nâng cấp, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ tại các cấp học và trình độ đào tạo | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
III |
Xây dựng và triển khai chương trình bồi dưỡng, tăng cường năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ quản lý triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ | ||||
1 |
Nghiên cứu, xây dựng các chương trình bồi dưỡng quản lý, điều hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội ngũ cán bộ triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ | Các chương trình bồi dưỡng quản lý, điều hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội ngũ cán bộ triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
2 |
Triển khai thực hiện các chương trình bồi dưỡng quản lý, điều hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội ngũ cán bộ triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ | Các khóa bồi dưỡng quản lý, điều hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội ngũ cán bộ triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
3 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai các chương trình bồi dưỡng quản lý, điều hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội ngũ cán bộ triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
E |
Đẩy mạnh công tác truyền thông, hợp tác quốc tế, xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ | ||||
I |
Tăng cường công tác truyền thông về việc dạy và học ngoại ngữ nhằm cung cấp thông tin kịp thời đến toàn xã hội, đặc biệt là giáo viên, giảng viên, học sinh, sinh viên và cán bộ quản lý giáo dục | ||||
1 |
Tăng cường công tác truyền thông, hướng dẫn về mục tiêu và nhiệm vụ của Đề án giai đoạn 2017-2025 | Các hội nghị, hội thảo;
Các văn bản hướng dẫn |
Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục và đào tạo |
2018 – 2025 |
2 |
Xây dựng và triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ trên các phương tiện thông tin truyền thông đại chúng (truyền hình, phát thanh, website, diễn đàn trực tuyến, mạng xã hội…) tạo cơ hội tiếp cận ngoại ngữ cho nhiều đối tượng khác nhau | – Các chương trình truyền hình, radio, diễn đàn trực tuyến… được xây dựng
– Các chương trình dạy và học ngoại ngữ được phát trên truyền hình, đài phát thanh |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
Các cơ quan truyền thông |
2018 – 2025 |
3 |
Tổ chức truyền thông về việc dạy và học ngoại ngữ nhằm cung cấp thông tin kịp thời, nâng cao nhận thức đến toàn xã hội, đặc biệt là giáo viên, giảng viên, học sinh, sinh viên và cán bộ quản lý giáo dục | Các chương trình truyền thông về dạy và học ngoại ngữ được phát trên truyền hình, đài phát thanh | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
Các cơ quan truyền thông |
2019 – 2025 |
4 |
Tổng kết, đánh giá công tác truyền thông về việc dạy và học ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan |
Các cơ quan truyền thông |
2021; 2023; 2025 |
II |
Khuyến khích các cơ sở giáo dục và đào tạo mở rộng, đa dạng hóa các hình thức hợp tác với các cá nhân, tổ chức quốc tế phù hợp với điều kiện dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam | ||||
1 |
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ | Các báo cáo | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2019 |
2 |
Hướng dẫn hoạt động, hình thức hợp tác, hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
3 |
Tổ chức triển khai hợp tác, hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam | Các hoạt động hợp tác hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ được tổ chức triển khai | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2017 – 2025 |
4 |
Triển khai mở rộng, đa dạng hóa các hình thức hợp tác với các cá nhân, tổ chức quốc tế phù hợp với điều kiện dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam (trao đổi học thuật, trao đổi giảng viên, giáo viên tình nguyện…) | Các bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác trong lĩnh vực dạy và học ngoại ngữ được ký kết | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2017 – 2025 |
5 |
Tổng kết, đánh giá hợp tác, hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh vã Xã hội |
– Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
III |
Phát triển và nhân rộng mô hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ; tăng cường xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các hoạt động theo định hướng nghề nghiệp, phục vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc làm; xây dựng các chương trình dạy và học ngoại ngữ trên các phương tiện thông tin truyền thông đại chúng, tạo cơ hội tiếp cận ngoại ngữ cho nhiều đối tượng khác nhau | ||||
1 |
Tổ chức xây dựng, phát động phong trào, nhân rộng các mô hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ; tăng cường xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ trên toàn quốc | Các cộng đồng học tập ngoại ngữ hiệu quả được hình thành và củng cố | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
1.1 |
Nghiên cứu, xây dựng, thực nghiệm/thí điểm, hoàn thiện Bộ sổ tay hướng dẫn xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, phát động phong trào giáo viên, giảng viên cùng học tiếng Anh với học sinh, sinh viên | Bộ sổ tay hướng dẫn xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, phát động phong trào giáo viên cùng học tiếng Anh với học sinh, sinh viên được xây dựng và hoàn thiện | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 |
1.2 |
Phát động phong trào xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, phát động phong trào giáo viên, giảng viên cùng học tiếng Anh với học sinh, sinh viên trên toàn quốc | Phong trào xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, phong trào giáo viên cùng học tiếng Anh với học sinh, sinh viên được phát động và thực hiện trên toàn quốc | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2019 |
1.3 |
Cập nhật thường niên Bộ sổ tay hướng dẫn và tổ chức bồi dưỡng giáo viên về việc xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, phát động phong trào giáo viên, giảng viên cùng học tiếng Anh với học sinh, sinh viên | Bộ sổ tay hướng dẫn được cập nhật; các giáo viên, giảng viên được bồi dưỡng về việc xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ và phong trào giáo viên, giảng viên cùng học tiếng Anh với học sinh, sinh viên | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
2 |
Hướng dẫn phát triển và nhân rộng mô hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ; tăng cường xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các hoạt động theo định hướng nghề nghiệp, phục vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc làm | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
3 |
Phát triển và nhân rộng mô hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ; tăng cường xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các hoạt động theo định hướng nghề nghiệp, phục vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc làm | Các mô hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ; môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các hoạt động theo định hướng nghề nghiệp, phục vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc làm được triển khai, nhân rộng | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
4 |
Tổng kết, đánh giá việc xây dựng, phát triển và nhân rộng mô hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ; tăng cường xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các hoạt động theo định hướng nghề nghiệp, phục vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc làm | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
F |
Đẩy mạnh xã hội hoá trong dạy và học ngoại ngữ | ||||
I |
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp các dịch vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại ngữ theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin | ||||
1 |
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình triển khai các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ, trong đó khuyến khích các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp các dịch vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại ngữ theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ trong đó khuyến khích các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp các dịch vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại ngữ theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin | Kế hoạch tổ chức các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2018 – 2019 |
3 |
Triển khai các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ trong đó khuyến khích các tổ chức, cá nhân, trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp các dịch vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại ngữ theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin | Các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ được triển khai | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2018 – 2025 |
4 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ, trong đó khuyến khích các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp các dịch vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại ngữ theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
II |
Khuyến khích và phát huy cơ chế tự chủ của các cơ sở giáo dục và đào tạo trong việc nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ | ||||
1 |
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
2 |
Xây dựng kế hoạch triển khai các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ | Kế hoạch triển khai | Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2019 |
3 |
Triển khai các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ | Các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ được triển khai | Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2018 – 2025 |
4 |
Tổng kết, đánh giá việc triển khai các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
III |
Kiểm soát chất lượng, phát huy vai trò của các trung tâm ngoại ngữ trên toàn quốc | ||||
1 |
Rà soát, điều chỉnh hoạt động, cơ chế quản lý nhà nước đối với các trung tâm ngoại ngữ | Báo cáo rà soát, các văn bản hướng dẫn, văn bản pháp quy | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các trung tâm ngoại ngữ |
2017 – 2025 |
2 |
Hoàn thiện và triển khai mô hình quản lý nhà nước đối với các trung tâm ngoại ngữ | Mô hình quản lý nhà nước hiệu quả đối với các trung tâm ngoại ngữ được hoàn thiện và triển khai | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các trung tâm ngoại ngữ |
2018 – 2025 |
3 |
Hướng dẫn triển khai các hoạt động đảm bảo chất lượng, phát huy vai trò của các trung tâm ngoại ngữ trên toàn quốc | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các trung tâm ngoại ngữ |
2018 – 2025 |
4 |
Triển khai các hoạt động nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của các trung tâm ngoại ngữ trên toàn quốc | Các trung tâm ngoại ngữ trên toàn quốc được nâng cao chất lượng, phát huy vai trò | Các trung tâm ngoại ngữ |
2019 – 2025 |
|
5 |
Tổng kết, đánh giá việc kiểm soát chất lượng, phát huy vai trò của các trung tâm ngoại ngữ | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | – Các địa phương
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các trung tâm ngoại ngữ |
2021; 2023; 2025 |
G |
Nghiên cứu đề xuất cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các cơ chế, chính sách, quy định liên quan đến việc dạy và học ngoại ngữ | ||||
I |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách phát triển đội ngũ giáo viên ngoại ngữ, đẩy mạnh xã hội hoá, tăng cường hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ và các cơ chế, chính sách khác | ||||
1 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách phát triển đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ các cấp học và trình độ đào tạo | Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ chế, chính sách |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2019 |
2 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách đẩy mạnh xã hội hoá trong dạy và học ngoại ngữ | Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ chế, chính sách |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2019 – 2021 |
3 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách tăng cường hợp tác, hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ | Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ chế, chính sách |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2019 – 2021 |
4 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách trong hoạt động kiểm tra, đánh giá năng lực ngoại ngữ | Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ chế, chính sách |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các tổ chức quốc tế |
2018 – 2025 |
|
Bộ tiêu chí đánh giá chứng chỉ ngoại ngữ trong nước và quốc tế | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các tổ chức quốc tế |
2018 – 2021 |
|
|
Hệ thống bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ trong nước và quốc tế | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các tổ chức quốc tế |
2012 – 2025 |
|
|
Các hoạt động liên quan khác | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các tổ chức quốc tế |
2012 – 2025 |
|
5 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách đẩy mạnh môi trường dạy và học ngoại ngữ | Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ chế, chính sách |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
6 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách phát triển ứng dụng công nghệ thông tin và các điều kiện dạy và học ngoại ngữ | Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ chế, chính sách |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
7 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện các cơ chế chính sách khác | Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ chế, chính sách |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
II |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện các quy định về dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân và các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn triển khai thực hiện Đề án | ||||
1 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện các nhiệm vụ triển khai Đề án (mục A đến mục G) | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2018 – 2025 |
2 |
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện các văn bản hướng dẫn thực hiện các nhiệm vụ triển khai Đề án (các văn bản khác) | Các văn bản hướng dẫn | – Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
– Bộ GDĐT
– Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương |
2018 – 2025 |
H |
Nâng cao hiệu quả quản lý, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án | ||||
I |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên, định kỳ và đột xuất | ||||
1 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức kiểm tra, giám sát cho giai đoạn 2017 – 2025 và tổ chức hướng dẫn, đôn đốc việc triển khai, thực hiện Đề án trên phạm vi toàn quốc | Kế hoạch Kiểm tra giám sát giai đoạn 2017 – 2025 | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2017 – 2018 |
2 |
Hướng dẫn công tác kiểm tra, giám sát thường xuyên, định kỳ và đột xuất việc triển khai, thực hiện Đề án | Các văn bản hướng dẫn | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
3 |
Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên, định kỳ và đột xuất việc triển khai, thực hiện Đề án trên toàn quốc | Các báo cáo kiểm tra, giám sát | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2017 – 2025 |
4 |
Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên, định kỳ và đột xuất việc triển khai, thực hiện Đề án tại địa phương, đơn vị | Các báo cáo kiểm tra, giám sát | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2017 – 2025 |
5 |
Tổ chức sơ kết, tổng kết hoạt động kiểm tra, giám sát việc thực hiện Đề án | Báo cáo sơ kết, tổng kết việc thực hiện Đề án | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
II |
Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá | ||||
1 |
Nâng cấp, duy trì hoạt động Hệ thống báo cáo trực tuyến, quản lý thông tin việc dạy và học ngoại ngữ toàn quốc | Hệ thống báo cáo trực tuyến, quản lý thông tin việc dạy và học ngoại ngữ toàn quốc được nâng cấp, duy trì vận hành hàng năm | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2018 – 2025 |
2 |
Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá việc triển khai Đề án tại địa phương, đơn vị | Các báo cáo sơ kết, tổng kết, đánh giá chung và theo chuyên đề | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
Bộ GDĐT |
2018 – 2025 |
3 |
Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá việc triển khai Đề án trên toàn quốc | Các báo cáo sơ kết, tổng kết, đánh giá chung và theo chuyên đề | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2018 – 2025 |
III |
Nâng cao hiệu quả quản lý; tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án | ||||
1 |
Kiện toàn đội ngũ nhân sự thực hiện Đề án tại các đơn vị | Đội ngũ nhân sự thực hiện Đề án tại các đơn vị được kiện toàn | – Bộ GDĐT
– Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan – Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2017 – 2018 |
|
2 |
Định kỳ tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án cho đội ngũ cán bộ quản lý Đề án các cấp | Các đợt tập huấn, bồi dưỡng định kỳ | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2017 – 2025 |
3 |
Hoàn thiện, cập nhật các hệ thống trực tiếp và trực tuyến ứng dụng công nghệ thông tin, hỗ trợ đội ngũ cán bộ quản lý Đề án các cấp trong việc chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án | Các hệ thống trực tiếp và trực tuyến ứng dụng công nghệ thông tin, hỗ trợ đội ngũ cán bộ quản lý Đề án các cấp trong việc chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án được hoàn thiện, cập nhật | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2017 – 2025 |
4 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin quản lý giáo dục ngoại ngữ | Hệ thống thông tin quản lý giáo dục ngoại ngữ được xây dựng và vận hành | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương |
2017 – 2025 |
5 |
Tổng kết, đánh giá việc nâng cao hiệu quả quản lý, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án | Các báo cáo tổng kết, đánh giá | Bộ GDĐT | – Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
– Các địa phương – Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp |
2021; 2023; 2025 |
QUYẾT ĐỊNH 2658/QĐ-BGDĐT NĂM 2018 VỀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN GIAI ĐOẠN 2017-2025 DO BỘ TRƯỜNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2658/QĐ-BGDĐT | Ngày hiệu lực | 23/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 23/07/2018 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giáo dục vào đào tạo |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |