QUYẾT ĐỊNH 4361/QĐ-BCT NĂM 2010 CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP GIAO DỊCH QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/08/2010

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: 4361/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP GIAO DỊCH QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao;
– Cơ quan TW của các đoàn thể;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
– Kiểm toán Nhà nước;
– Website Chính phủ; Website Bộ Công thương;
– Bộ Công thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
– Các Sở Công thương;
– Các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
– Lưu: VT, PC, TTTN (09).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hồ Thị Kim Thoa

 

DANH MỤC

HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP MUA BÁN QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4361/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương)

TT

Mô tả hàng hóa

Mã H.S

Ghi chú

01

Cà phê nhân, chưa rang, chưa khử chất cà-phê-in

0901.11

 

02

Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa

4001.10

Chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40011011 và 40011021

03

Cao su tự nhiên ở dạng tấm cao su xông khói

4001.21

Chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40012110 (RSS1); 40012120 (RSS2); 40012130 (RSS3); 40012140 (RSS4); 40012150 (RSS5)

04

Cao su tự nhiên đã được định chuẩn kỹ thuật

4001.22

Các loại TSNR gồm SVR 10; SVR 20; SVR L; SVR CV; SVR GP; SVR 3L, SVR5

05

Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7208

 

06

Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

7209

 

07

Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

7210

 

08

Các sản phẩm thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

7214

– Loại trừ các thép cơ khí chế tạo;

– Chỉ áp dụng với loại có hàm lượng các bon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

QUYẾT ĐỊNH 4361/QĐ-BCT NĂM 2010 CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP GIAO DỊCH QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 4361/QĐ-BCT Ngày hiệu lực 18/08/2010
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thương mại
Ngày ban hành 18/08/2010
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản