QUYẾT ĐỊNH 2840/QĐ-BCT NĂM 2010 BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/05/2010

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: 2840/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng (Ban hành một số danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được);
Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và các Hiệp hội ngành nghề góp ý Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 1)

2. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 2).

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ:

1. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện không khuyến khích nhập khẩu và hạn chế tiếp cận ngoại tệ.

2. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty nhà nước chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp lựa chọn sử dụng trong hoạt động đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo tinh thần Chỉ thị 494/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20 tháng 4 năm 2010.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề kịp thời đề xuất với Bộ Công Thương những điều chỉnh, bổ sung Danh mục để phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ;
– các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Dương Quang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Ghi chú

Nhóm

Phân nhóm

Thiết bị cơ khí thủy công cho các nhà máy thủy điện

8504

33

Máy biến áp hạ thế Công suất đến 220 kVA

8504

33

Máy biến áp cao thế Công suất đến 500 kVA

8403

10

Nồi hơi Công suất đến 25 kg/h;

8407

Động cơ diezen Công suất đến 50 HP;

8413

20

10

Máy bơm nước thủy lợi Đến Q = 32.000 m3/h; H = 30-40m;

Dây chuyền cán thép xây dựng Công suất đến 30.000 tấn/năm

Dây chuyền chế biến mủ cao su công suất đến 6 tấn/h

Dây chuyền sản xuất phân NPK Công suất đến 30.000 tấn/năm

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh Công suất đến 20 tấn/h

8704

22

29

Xe tải nhẹ tải trọng tối đa đến 10 tấn

8703

10

90

Xe khách thông dụng đến 50 chỗ ngồi

8703

10

90

Xe máy Dung tích động cơ đến 150 cm3

8901

90

26

Tàu chở hàng trọng tải đến 53.000 DWT

8901

90

26

Tàu chở contecno trọng tải đến 2000 TEU

7308

10

90

Kết cấu thép các loại

8458

Máy tiện vạn năng Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm

8459

Máy khoan cần Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình đến 400 mm

8459

Máy khoan bàn Đường kính đến 13 mm

8460

Máy mài hai đá Đường kính đá mài đến 400 mm

8461

20

Máy bào ngang Hành trình đến 650 mm

8544

Dây và cáp điện loại thông dụng

8414

59

90

Quạt công nghiệp công suất đến 100.000 m3/h

8414

Máy nén khí Công suất đến 32 at, 18m3/h

8426

19

10

Cổng trục Sức nâng đến 300 tấn, tầm với 18 m

8426

19

10

Cầu trục loại 1 dầm Sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25m

8426

19

10

Cầu trục loại 2 dầm Sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m

8426

19

10

Cầu trục loại tháp Sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m

8428

Vận thăng Sức nâng đến 500 kg

8501

Máy phát điện trên bờ Công suất đến 75 kVA

8501

Động cơ điện một pha (không kín nước) Công suất đến 2,2 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch

8501

53

10

Động cơ điện ba pha (không kín nước) Công suất từ 0,55 kW đến 90 KW, loại động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750-3000 vòng/phút

8501

53

10

Động cơ điện ba pha (không kín nước) Công suất từ 90W đến 1000 kW, loại động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 600 vòng/phút

8708

Phụ tùng của xe có động cơ

8714

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế

Tên mặt hàng

Ghi chú

Nhóm

Phân nhóm

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

1701

11

00

00

– – Đường mía

1701

12

00

00

– – Đường củ cải

– Loại khác:

1701

91

00

00

– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701

99

– – Loại khác

– – – Đường đã tinh luyện:

1701

99

11

00

– – – – Đường trắng

1701

99

19

00

– – – – Loại khác

1701

99

90

00

– – – Loại khác

2501

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri colorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.

2501

00

10

00

– Muối ăn

– Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô:

2501

00

41

– – Đường gói với trọng lượng tịnh dưới 45 kg

3105

10

00

20

– – Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, Phospho, kali, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì

3105

20

00

00

– Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

– Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7209

15

00

00

– – Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

16

00

00

– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

17

00

00

– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

18

– – Có chiều dày dưới 0,5mm

7209

18

20

00

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm

7209

18

90

00

– – – Loại khác

– Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7209

25

00

00

– – Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

26

00

00

– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

27

00

00

– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

28

– – Có chiều dày dưới 0,5mm:

7209

28

10

00

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm

7209

28

90

00

– – – Loại khác

7209

90

10

00

– – Hình lượn sóng

7209

90

90

00

– – Loại khác

7211

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

23

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

7211

23

10

00

– – – Dạng lượn sóng

7211

23

20

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm.

7211

23

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

23

90

00

– – – Loại khác

7211

29

10

00

– – – Dạng lượn sóng

7211

29

20

00

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

29

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

29

90

00

– – – Loại khác

7211

90

10

00

– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

90

20

00

– – – Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

90

30

00

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

7211

90

90

00

– – – Loại khác

7213

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

91

00

– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm

7213

91

00

20

– – – Thép cốt bê tông

7213

99

00

20

– – – Thép cốt bê tông

2523

Xi măng các loại

2523

30

00

Xi măng bền suynphát

2523

90

00

Xi măng Puzolan

2523

90

00

Xi măng ít tỏa nhiệt

2523

29

Xi măng Poóclăng

2523

21

00

00

Xi măng Poóclăng trắng

6810

11

00

Gạch Block

6904

Gạch ốp, lát

6904

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót
QUYẾT ĐỊNH 2840/QĐ-BCT NĂM 2010 BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 2840/QĐ-BCT Ngày hiệu lực 28/05/2010
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Doanh nghiệp
Ngày ban hành 28/05/2010
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản