QUYẾT ĐỊNH 3463/QĐ-BCT NĂM 2011 BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG VÀNG, ĐỒNG, NIKEN, MOLIPĐEN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025 DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3463/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG VÀNG, ĐỒNG, NIKEN, MOLIPĐEN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại các công văn số 4350/VPCP ngày 29 tháng 6 năm 2011 về việc bổ sung khu vực quặng vàng tỉnh Phú Yên và số 4397/VPCP-KTN ngày 30 tháng 6 năm 2011 về việc thăm dò quặng vàng-antimon Đông mỏ Tả Sỏi, huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khu vực quặng vàng-antimon Đông mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An và khu vực quặng vàng thuộc xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên vào Phụ lục 3 (Danh mục dự án đầu tư thăm dò quặng vàng giai đoạn 2008 – 2015) Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Diện tích và tọa độ góc các khu vực quặng vàng nêu trên thể hiện tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008. Các nội dung khác của Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh Nghệ An, Phú Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Lê Dương Quang |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 3463/QĐ-BCT ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Diện tích, tọa độ góc khu vực quặng vàng-antimon Đông mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An.
Điểm mỏ, diện tích |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 |
|
X (m) |
Y (m) |
||
Khu vực quặng vàng – antimon thuộc phía Đông mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An diện tích 3,336 km2 |
A |
2167.813 |
532.837 |
B |
2167.819 |
537.008 |
|
C |
2167.018 |
537.009 |
|
D |
2167.012 |
532.838 |
2. Diện tích, tọa độ góc khu vực quặng vàng xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, diện tích khoảng 39 km2
Điểm mỏ, diện tích |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 |
|
X (m) |
Y (m) |
||
Khu vực quặng vàng xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, diện tích khoảng 39 km2 |
1 |
1459.936 |
538.489 |
2 |
1460.074 |
552.379 |
|
3 |
1456.776 |
552.412 |
|
4 |
1456.346 |
549.318 |
|
5 |
1457.621 |
546.907 |
|
6 |
1458.305 |
544.490 |
|
7 |
1457.634 |
541.927 |
|
8 |
1457.031 |
541.087 |
|
9 |
1456.769 |
539.127 |
|
10 |
1457.113 |
538.469 |
|
11 |
1457.550 |
537.781 |
|
12 |
1458.716 |
537.638 |
|
13 |
1459.013 |
538.301 |
|
14 |
1459.341 |
538.284 |
|
15 |
1459.882 |
537.657 |
QUYẾT ĐỊNH 3463/QĐ-BCT NĂM 2011 BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG VÀNG, ĐỒNG, NIKEN, MOLIPĐEN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025 DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3463/QĐ-BCT | Ngày hiệu lực | 12/07/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ công thương |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |