QUYẾT ĐỊNH 2574/QĐ-BCT NĂM 2013 PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030″ DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2574/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011 – 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030”
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực 28/2004/QH11 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030; đề nghị của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận tại công văn số 909/SCT_ĐN ngày 28 tháng 8 năm 2012 và số 1195/SCT-ĐN ngày 08 tháng 11 năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch kèm theo Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3 lập;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030” với các nội dung chính như sau:
1. Quan điểm quy hoạch:
– Quy hoạch phù hợp với tiềm năng phát triển điện gió của địa phương.
– Tạo điều kiện thuận lợi để huy động vốn từ các thành phần kinh tế nhằm khai thác lợi thế so sánh về tài nguyên gió, đất đai, góp phần đầu tư phát triển ngành công nghiệp năng lượng, tăng thêm nguồn điện góp phần bảo đảm an ninh năng lượng quốc gia và phục vụ mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế địa phương.
– Quy hoạch phải phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội, quy hoạch sử dụng đất địa phương và các quy hoạch phát triển ngành nhằm khai thác tốt tiềm năng, lợi thế hiện có của địa phương;
– Quy hoạch đảm bảo tính khả thi và đảm bảo hiệu quả phát triển kinh tế, xã hội khu vực.
2. Mục tiêu quy hoạch:
– Đến năm 2015, dự kiến công suất lắp đặt đạt khoảng 90 MW, với sản lượng điện gió tương ứng là 197 triệu kWh.
– Đến năm 2020, dự kiến công suất lắp đặt tích lũy đạt khoảng 220MW với sản lượng điện gió tương ứng là 482 triệu kWh.
3. Quy hoạch phát triển điện gió giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030:
3.1. Khu vực tiềm năng phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận:
Huyện |
Vận tốc gió |
Diện tích |
Khu vực phân bố |
TP. Phan Rang- Tháp Chàm |
6,5-7,0 |
3.688 |
Phường Đô Vinh, Thành Hải, Phước Mỹ, Bảo An |
7,0-7,5 |
4.265 |
Phường Thành Hải, Phước Mỹ, Bảo An, Văn Hải, Đài Sơn, Phủ Hà, Mỹ Bình, Mỹ Hương, Mỹ Hải, Tấn Tài, Đông Hải | |
Huyện Bác Ái |
6,5-7,0 |
33.360 |
Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Đại, Phước Thắng, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung |
7,0-7,5 |
9.953 |
Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung | |
7,5-8,0 |
11.720 |
Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung | |
8,0-8,5 |
252 |
Xã Phước Thành | |
Huyện Ninh Hải |
6,5-7,0 |
6.237 |
Xã Xuân Hải, Hộ Hải, Phương Hải, Tán Hải, Trí Hải |
7,0-7,5 |
16.740 |
Xã Hộ Hải, Trí Hải, TT Khách Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Vĩnh Hải | |
7,5-8,0 |
910 |
Xã Vĩnh Hải | |
8,0-8,5 |
1.979 |
Xã Vĩnh Hải | |
Huyện Thuận Nam |
6,5-7,0 |
3.906 |
Xã Phước Hà |
7,0-7,5 |
14.080 |
Xã Phước Hà, Nhị Hà | |
7,5-8,0 |
22.460 |
Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Ninh, Phước Nam, Phước Dinh, Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná | |
8,0-8,5 |
12.010 |
Xã Phước Hà, Phước Nam, Phước Dinh, Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná | |
8,5-9,0 |
5.676 |
Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam, Phước Dinh, Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná | |
Huyện Ninh Sơn |
6,5-7,0 |
40.660 |
Xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn, TT Tân Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn, Hòa Sơn, Ma Nới |
7,0-1,5 |
4.992 |
Xã Lương Sơn, Lâm Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn, Hòa Sơn, Ma Nới | |
7,5-8,0 |
7.704 |
Xã Lương Sơn, Ma Nới | |
8,0-8,5 |
872 |
Xã Ma Nới | |
Huyện Thuận Bắc |
6,5-7,0 |
14.190 |
Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng, Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn |
7,0-7,5 |
10.280 |
Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng, Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn | |
7,5-8,0 |
3.613 |
Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng, Lợi Hải | |
8,0-8,5 |
1.182 |
Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng | |
Huyện Ninh Phước |
6,5-7,0 |
7.262 |
Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Thái |
7,0-7,5 |
14.130 |
Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Thái, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Dân, An Hải, Phước Hải | |
7,5-8,0 |
9.055 |
Xã Phước Thái, Phước Hữu, Phước Dân, An Hải, Phước Hải |
3.2. Quy hoạch khu vực tiềm năng phát triển dự án điện gió giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến 2030:
Năm khu vực quy hoạch, cụ thể như sau:
Vùng |
Phân bố |
Tổng diện tích (ha) |
Công suất dự kiến (MW) |
Vùng 1 |
Huyện Thuận Bắc (Xã Công Hải, Lợi Hải, Bắc Phong) và Huyện Ninh Sơn (xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn) và Huyện Ninh Hải (Xã Xuân Hải), Huyện Bác Ái (Xã Phước Trung) |
2.446 |
163 |
Vùng 2 |
Huyện Ninh Hải và Thành phố Phan Rang- Tháp Chàm (Phường Văn Hải, Đông Hải) |
3.926 |
262 |
Vùng 3 |
Huyện Ninh Phước (Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Hữu) và Thuận Nam (Phước Ninh, Phước Minh, Nhị Hà) |
5.664 |
378 |
Vùng 4 |
Vùng ven biển huyện Ninh Phước (xã Anh Hải, Phước Hải, Thị trấn Phước Dân, Phước Thuận) và Thuận Nam (Phước Nam, Phước Minh, Phước Dinh, Phước Diêm) |
3.132 |
209 |
Vùng 5 |
Huyện Ninh Sơn (Thị Trấn Tân Sơn, Quảng Sơn) và Huyện Bác Ái (Xã Phước Thắng, Phước Tiến) |
6.264 |
418 |
|
Tổng cộng |
21.432 |
1.429 |
3.3. Quy hoạch quy mô công suất khu vực phát triển dự án và Danh mục phát triển dự án giai đoạn đến năm 2020:
a. Quy mô công suất phát triển dự án giai đoạn đến 2020:
Vùng |
Phân bố |
Công suất quy hoạch (MW) |
Vùng 1 | Huyện Thuận Bắc (Xã Công Hải, Lợi Hải, Bắc Phong) và Huyện Ninh Sơn (xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn) và Huyện Ninh Hải (Xã Xuân Hải), Huyện Bác Ái (Xã Phước Trung) |
60 |
Vùng 3 | Huyện Ninh Phước (Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Hữu) và Thuận Nam (Phước Ninh, Phước Minh, Nhị Hà) |
100 |
Vùng 4 | Vùng ven biển huyện Ninh Phước (xã Anh Hải, Phước Hải, Thị trấn Phước Dân, Phước Thuận) và Thuận Nam (Phước Nam, Phước Minh, Phước Dinh, Phước Diêm) |
60 |
Tổng cộng |
220 |
b. Danh mục dự án điện gió dự kiến phát triển giai đoạn đến 2020:
Số TT |
Tên dự án |
Diện tích nghiên cứu |
Vùng 1 | ||
1 |
Nhà máy điện gió Công Hải |
310 ha |
2 |
Nhà máy điện gió Thuận Bắc |
320 ha |
3 |
Nhà máy điện gió Trung Nam |
900 ha |
4 |
Nhà máy sản xuất điện gió số 10 |
950 ha |
Vùng 3 | ||
5 |
Nhà máy điện gió số 5 |
320ha |
6 |
Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam – Enfinity |
98,6 ha + 609ha + 576ha |
7 |
Phong điện 1 – Ninh Thuận |
272ha |
8 |
Nhà máy điện gió Phước Hữu |
453 ha |
9 |
Nhà máy điện gió Phước Dân |
965ha |
Vùng 4 | ||
10 |
Nhà máy điện gió An Phong |
2.230ha |
11 |
Nhà máy điện gió Phước Hải |
980ha |
12 |
Nhà máy điện gió Mũi Dinh |
200 ha |
Danh mục dự án điện gió này sẽ được điều chỉnh phù hợp với thực tế đầu tư và tiến độ đưa vào vận hành các dự án điện gió của tỉnh.
Vị trí, tọa độ ranh giới các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 – 2020 tại Phụ lục 1.
4. Phương án đấu nối lưới điện quốc gia các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 – 2020:
Phê duyệt phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp cho các dự án điện gió trong giai đoạn quy hoạch như sau:
4.1. Vùng 1: Xây dựng 2 trạm biến áp nâng áp lên 110kV PĐV1-1 và PĐV1-2, công suất 40MVA mỗi trạm, để nâng áp và đấu nối chuyển tiếp vào hệ thống điện quốc gia.
4.2. Vùng 3
+ Xây dựng mới trạm biến áp 110/220kV tại Ninh Phước, công suất 1 x 125MVA, để thu gom công suất từ các trạm nâng áp của các nhà máy điện gió vào hệ thống điện quốc gia. Tiến độ vận hành đồng bộ với tiến độ lắp đặt các dự án điện gió ở vùng 3 đạt 100MW (dự kiến trong giai đoạn 2016-2020).
+ Xây dựng các trạm biến áp 110kV PĐV3-1, PĐV3-2 và PĐV3-3, công suất 40MVA mỗi trạm, để nâng áp và đấu nối các nhà máy điện gió vào hệ thống điện quốc gia.
4.3. Vùng 4
+ Xây dựng các trạm biến áp 110kV PĐV4-1 và 110kV PĐV4-2, công suất 40MVA mỗi trạm, để nâng áp và đấu nối các dự án điện gió vào hệ thống điện quốc gia.
Phương án đấu nối các nhà máy điện gió vào hệ thống điện quốc gia, quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp sẽ được phê duyệt bổ sung vào Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận:
a. Chỉ đạo tổ chức công bố Quy hoạch và Danh mục dự án phát triển điện gió trong giai đoạn quy hoạch; Tổ chức theo dõi, đánh giá, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy hoạch phát triển điện gió địa phương.
b. Chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh Quy hoạch sử dụng đất và Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phù hợp với Quy hoạch phát triển điện gió; Chỉ đạo thực hiện, ưu tiên khai thác phát triển điện gió và phát huy tối đa hiệu quả sử dụng đất tại các khu vực tiềm năng phát triển điện gió trong giai đoạn Quy hoạch nhằm đảm bảo hài hòa với Quy hoạch quản lý và khai thác khoáng sản.
c. Khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước tham gia đầu tư, giành quỹ đất cho các công trình trong Quy hoạch phát triển điện gió.
d. Phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện Quy hoạch trong từng giai đoạn một cách cụ thể, phù hợp.
e. Quản lý, theo dõi, giám sát và thực hiện báo cáo hoạt động đầu tư phát triển dự án điện gió tại địa phương theo quy định.
2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận để thực hiện Quy hoạch. Trong quá trình đầu tư xây dựng các công trình lưới điện truyền tải, các đơn vị điện lực cần tuân thủ đúng cấu trúc lưới điện, quy mô và cấp điện áp được phê duyệt; tuân thủ các Quy định về hệ thống điện truyền tải và Quy định về hệ thống điện phân phối đã được Bộ Công Thương ban hành.
3. Sở Công Thương Ninh Thuận chỉ đạo Tư vấn hoàn thiện đề án quy hoạch theo đúng các nội dung được duyệt tại Quyết định này và gửi đề án đã hoàn thiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Bộ Công Thương, Tổng cục Năng lượng, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam, Công ty Điện lực Ninh Thuận để quản lý và thực hiện Quy hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng, Tổng giám đốc Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Lê Dương Quang |
PHỤ LỤC 1
VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ RANH GIỚI CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
(Theo hệ VN – 2000, Khu vực Ninh Thuận)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2574/QĐ-BCT ngày 23 tháng 04 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1/ Dự án Nhà máy điện gió Công Hải
– Địa điểm: xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 2)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 310ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
X |
590932 |
591703 |
593063 |
592835 |
592398 |
591272 |
Y |
1301842 |
1301571 |
1304361 |
1304528 |
1304751 |
1303389 |
2/ Dự án Nhà máy phong điện Thuận Bắc
– Địa điểm: xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 3)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 320ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
X |
589247 |
588954 |
588579 |
588573 |
589280 |
589850 |
590181 |
590282 |
Y |
1299242 |
1298764 |
1297798 |
1296730 |
1296769 |
1296877 |
1298407 |
1298750 |
3/ Dự án Nhà máy điện gió Trung Nam
– Địa điểm: xã Lợi Hải, xã Bắc Phong – huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 4)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 900ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
X |
586670 |
586600 |
586582 |
586337 |
586130 |
585990 |
585576 |
585592 |
Y |
1295624 |
1296367 |
1296884 |
1297461 |
1298027 |
1298189 |
1298047 |
1297656 |
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
X |
585523 |
585440 |
585344 |
585237 |
584423 |
583506 |
582525 |
582529 |
Y |
1297000 |
1296444 |
1295951 |
1295370 |
1294858 |
1294585 |
1294462 |
1294109 |
Điểm |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
X |
582716 |
582768 |
582797 |
582975 |
583229 |
583495 |
584652 |
585897 |
Y |
1293001 |
1292749 |
1292422 |
1292184 |
1292010 |
1291861 |
1293335 |
1294771 |
4/ Dự án đầu tư thí điểm nhà máy sản xuất điện gió số 10:
– Địa điểm: xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 10)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 950 ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
X |
587701 |
587470 |
587082 |
588093 |
589615 |
588976 |
589116 |
588794 |
588361 |
587503 |
Y |
1299742 |
1299027 |
1297565 |
1297575 |
1301741 |
1302004 |
1303239 |
1303568 |
1302805 |
1301741 |
5/ Dự án nhà máy phong điện số 5:
– Địa điểm: xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước và xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 5)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 320ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
X |
566642 |
567224 |
566847 |
567524 |
567156 |
566820 |
567010 |
567602 |
Y |
1273619 |
1273354 |
1272724 |
1272038 |
1271439 |
1271226 |
1270854 |
1269974 |
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
X |
568001 |
568848 |
568424 |
569018 |
567806 |
568280 |
567122 |
|
Y |
1269268 |
1269648 |
1270518 |
1271782 |
1272430 |
1273954 |
1274464 |
|
6/ Dự án Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam – Enfinity – Ninh Thuận
– Địa điểm: xã Phước Minh, Phước Nam, Phước Ninh- huyện Thuận Nam và xã Phước Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 7, 7A, 7B)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 98,6 ha + 609ha + 576ha.
– Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Thửa số 7
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
X |
540363 |
540357 |
540341 |
540329 |
539501 |
539209 |
538957 |
538381 |
Y |
1266970 |
1267447 |
1268797 |
1269784 |
1269778 |
1269776 |
1269498 |
1269339 |
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
X |
538382 |
538385 |
538388 |
538392 |
538394 |
538818 |
539946 |
|
Y |
1269303 |
1268604 |
1267912 |
1266863 |
1266370 |
1266376 |
1266392 |
|
Thửa số 7A
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
X |
543350 |
544631 |
544949 |
545313 |
545758 |
546103 |
545851 |
545362 |
Y |
1265019 |
1264252 |
1264697 |
1264965 |
1264791 |
1264627 |
1264216 |
1263005 |
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
X |
545385 |
544509 |
544121 |
543611 |
543496 |
|
|
|
Y |
1261488 |
1261515 |
1261490 |
1262883 |
1263403 |
|
|
|
Thửa số 7B
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
X |
545114 |
545794 |
546256 |
547386 |
547378 |
549824 |
549649 |
549539 |
Y |
1269677 |
1270645 |
1271047 |
1271154 |
1270767 |
1269908 |
1269685 |
1269507 |
Điểm |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
X |
547034 |
547038 |
545986 |
|
|
|
|
|
Y |
1269468 |
1268915 |
1268830 |
|
|
|
|
|
7/ Dự án Phong điện I – Ninh Thuận
– Địa điểm: xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 12)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 272ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
X |
569368 |
568696 |
568567 |
567725 |
568144 |
568841 |
Y |
1260951 |
1261147 |
1261273 |
1261326 |
1258725 |
1258659 |
8/ Dự án Nhà máy điện gió Phước Hữu:
– Địa điểm: xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 16)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 453 ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
X |
568463 |
568410 |
568640 |
568784 |
569488 |
569507 |
570400 |
570835 |
570425 |
570312 |
Y |
1272856 |
1273576 |
1274514 |
1274946 |
1274984 |
1274843 |
1275172 |
1274925 |
1274454 |
1273925 |
Điểm |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
X |
570433 |
570304 |
570291 |
569082 |
568852 |
568990 |
568988 |
568757 |
568526 |
|
Y |
1273828 |
1273587 |
1273324 |
1271808 |
1271909 |
1272421 |
1272621 |
1272786 |
1272868 |
|
9/ Dự án Nhà máy điện gió Phước Dân:
– Địa điểm: xã Phước Hữu, Phước Thái, Phước Hậu, Phước Dân – huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 17)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 965ha.
– Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
X |
573234 |
573340 |
573870 |
574308 |
574470 |
570872 |
571033 |
Y |
1276157 |
1276580 |
1276437 |
1277432 |
1278343 |
1280096 |
1276341 |
10/ Dự án nhà máy điện gió An Phong:
– Địa điểm: xã An Hải, Phước Hải -huyện Ninh Phước và xã Phước Dinh -huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 6)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 2.230ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
X |
574896 |
575082 |
582380 |
582260 |
578107 |
Y |
1273293 |
1270730 |
1268220 |
1272628 |
1272183 |
11/ Dự án Nhà máy điện gió Phước Hải:
– Địa điểm: xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 9)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 980ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
X |
576313 |
577096 |
577378 |
577535 |
577784 |
578039 |
578901 |
579398 |
Y |
1266430 |
1268256 |
1268094 |
1268179 |
1267869 |
1266550 |
1265918 |
1265263 |
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
X |
580474 |
581371 |
581605 |
580768 |
|
|
|
|
Y |
1264196 |
1263118 |
1262921 |
1261926 |
|
|
|
|
12/ Dự án Nhà máy điện gió Mũi Dinh:
– Địa điểm: xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 11)
– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 200 ha.
– Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
X |
579501 |
579771 |
580154 |
580785 |
582108 |
582348 |
581807 |
Y |
1265286 |
1265511 |
1265197 |
1265483 |
1264805 |
1263455 |
1262974 |
QUYẾT ĐỊNH 2574/QĐ-BCT NĂM 2013 PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030″ DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2574/QĐ-BCT | Ngày hiệu lực | 23/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 23/04/2013 |
Cơ quan ban hành |
Bộ công thương |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |