37. Lao động chưa thành niên

Thủ tục Nội dung
Hợp đồng không xác định thời hạn đối với người lao động chưa thành niên Tải biểu mẫu

———-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……………..

 

 

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

 

– Căn cứ Bộ luật Lao động năm 2019;

 

Hôm nay, ngày …………….., tại …………….., chúng tôi gồm:

Bên A: Người sử dụng lao động

Tên hộ kinh doanh:

 

……………..
Địa chỉ: …………….., …………….., …………….., ……………..
Điện thoại: ……………..   Fax: ……………..
Đại diện bởi Ông/Bà: …………….. Chức vụ: …………….. Quốc tịch: ……………..
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …………….. Cấp ngày: …………….. Tại: ……………..
Địa chỉ cư trú: …………….., …………….., …………….., …………….., ……………..

Bên B: Người lao động

Ông / Bà: …………….. Quốc tịch: ……………..
Ngày sinh: …………….. Giới tính: ……………..
Điạ chỉ thường trú: …………….., …………….., …………….., …………….., ……………..
Điạ chỉ cư trú: …………….., …………….., …………….., …………….., ……………..
Số CMND/CC: …………….. Cấp ngày: …………….. Tại: ……………..

Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Điều 1. Công việc, địa điểm làm việc và thời hạn của hợp đồng

– Công việc phải làm: ……………..

– Địa điểm làm việc: ……………..

Loại hợp đồng : Không xác định thời hạn
Từ ngày : ……………..

Điều 2: Lương, phụ cấp, các khoản bổ sung khác

Lương căn bản: …………….. đồng/tháng Phụ cấp: …………….. đồng/tháng
Các khoản bổ sung khác: tùy quy định cụ thể của Hộ kinh doanh

– Hình thức trả lương: Tiền mặt hoặc chuyển khoản. Được trả lương vào ngày …………….. của tháng.

– Chế độ nâng bậc, nâng lương: Theo quy định Hộ kinh doanh và theo kết quả làm việc.

Điều 3: Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, bảo hộ lao động, BHXH, BHYT, BHTN

1. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi:

– Thời giờ làm việc: 8 giờ/ngày, 48 giờ/tuần. Nghỉ hàng tuần: ……………..

– Chế độ nghỉ ngơi các ngày lễ, tết, phép năm: Lao động có hợp đồng từ 12 tháng trở lên được nghỉ phép 12 ngày/năm. Cứ 05 năm làm việc cho một người sử dụng lao động thì số ngày nghỉ hằng năm của người lao động được tăng thêm tương ứng 01 ngày.

Trường hợp nghỉ phép theo lịch cá nhân thì phải có đơn xin phép theo quy định của Hộ kinh doanh. Các chế độ nghỉ ngơi khác theo quy định của Luật Lao động hiện hành;

2. Bảo hộ lao động:

– Được cấp phát dụng cụ làm việc gồm: đồng phục, dụng cụ văn phòng, ….

– Được trang bị bảo hộ lao động: ……………..

3. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp:

– Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp: Người sử dụng lao động đóng 21,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BH tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 0.5%); người lao động đóng 10.5% (BHXH 8%, BHYT 1.5%, BHTN 1%) mức lương căn bản của Điều 2; tỉ lệ đóng của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo đúng quy định pháp luật, nếu có.

– Phương thức và thời gian đóng: Hằng tháng, vào ngày …………….., Hộ kinh doanh trích tiền đóng BHXH bắt buộc trên quỹ tiền lương tháng của những người lao động tham gia BHXH bắt buộc, đồng thời trích từ tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc của từng người lao động theo mức quy định, và đóng cho cơ quan BHXH theo cách: ………………

Điều 4: Đào tạo, bồi dưỡng, các quyền lợi và nghĩa vụ liên quan của người lao động

– Đào tạo, bồi dưỡng: Người lao động được huấn luyện, đào tạo tại Hộ kinh doanh, hoặc gửi đi đào tạo.

– Thưởng có điều kiện: phụ thuộc kết quả làm việc và hiệu quả của Hộ kinh doanh.

– Các khoản thỏa thuận khác gồm: tiền cơm trưa, thưởng mặc định, hỗ trợ xăng xe, điện thoại, nhà ở, trang phục…, theo quy định của Hộ kinh doanh.

– Trừ trường hợp có phản hồi bằng văn bản của người lao động, các Quyết định/Thông báo lương, thưởng của Hộ kinh doanh được xem là các phụ lục sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh kèm theo HĐLĐ này, cụ thể các khoản trả cho người lao động trong suốt quá trình làm việc.

– Các chế độ được hưởng khác: Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.

– Nghĩa vụ liên quan của người lao động:

+ Tuân thủ hợp đồng lao động;

+ Hoàn thành ở mức hiệu quả nhất các công việc được Hộ kinh doanh giao, và hoàn thành ở mức hiệu quả nhất các công việc thuộc lĩnh vực công việc mình phụ trách;

+ Chấp hành theo sự điều hành của cấp trên, phối hợp hiệu quả giữa các bộ phận, tuân thủ các quy định của Hộ kinh doanh, chú tâm đến an toàn lao động và bảo quản tài sản Hộ kinh doanh;

+ Bồi thường chi phí học việc, chi phí đào tạo, các thiệt hại vật chất có thể chứng minh được, nếu đơn phương chấm dứt hợp đồng, vi phạm thời hạn báo trước;

+ Bồi thường vi phạm vật chất: Theo quy định nội bộ của Hộ kinh doanh và quy định của pháp luật hiện hành;

+ Có trách nhiệm đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công việc, giảm thiểu các rủi ro. Khuyến khích các đóng góp này được thực hiện bằng văn bản.

+ Thuế TNCN, nếu có: do người lao động đóng. Hộ kinh doanh sẽ tạm khấu trừ trước khi chi trả cho người lao động theo quy định.

Điều 5: Cam kết về Bản quyền và Bảo mật

……………..

Điều 6: Nghĩa vụ và quyền lợi của người sử dụng lao động

1. Nghĩa vụ :

– Bảo đảm có việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động;

– Thanh toán đầy đủ, đúng hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có);

– Tùy theo kết quả hoạt động kinh doanh và điều kiện thực tế, Hộ kinh doanh sẽ có các ưu đãi xứng đáng cho nhân viên.

2. Quyền lợi:

– Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng công tác,…);

– Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thoả ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của hộ kinh doanh.

Điều 7: Điều khoản thi hành

– Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy định của thoả ước tập thể, trường hợp chưa có thoả ước thì áp dụng quy định của pháp luật lao động;

– Hợp đồng này được lập thành 2 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 1 bản và có hiệu lực kể từ ngày ………………

– Khi ký kết các phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này.

 

NGƯỜI LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

                                     

 

 

 

   ……………..

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

                                         

 

 

 

……………….

 

Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Tải biểu mẫu

(Tên doanh nghiệp/Cơ quan/tổ chức/
hợp tác xã/hộ gia đình/cá nhân)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………….

………….., ngày … tháng … năm ….

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ VIỆC SỬ DỤNG NGƯỜI CHƯA ĐỦ 13 TUỔI LÀM VIỆC

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……….

Căn cứ Bộ luật Lao động năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên;

(Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã; hộ gia đình, cá nhân sử dụng lao động) ……… đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……… về việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc, với các nội dung sau:

Phần I. Thông tin về doanh nghiệp/ hộ gia đình, cá nhân

1. Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã/ Địa chỉ thường trú/tạm trú của hộ gia đình, cá nhân:……………………………………………

3. Điện thoại: ………………. Fax: ……………………Email: ………………………………..

4. Người đại diện theo pháp luật ký hợp đồng lao động:

Họ và tên:…………………………………………..…………………….…………

Chức vụ/Chức danh: ……………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………….Giới tính: ………………………………………

Quốc tịch:…………………. ………………………………. ……………………………………….

Số chứng minh thư nhân dân (CMND)/Hộ chiếu/căn cước công dân (CCCD): ………..; cấp ngày:………. tại:…………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………… Email: …………………………………………………….

Phần II. Tóm tắt thông tin về người chưa đủ 13 tuổi làm việc và nội dung cơ bản của Hợp đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi

1. Người chưa đủ 13 tuổi

Họ và tên: ………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………. ……

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………

Địa chỉ nơi cư trú:…………………………………………………………………

Tình trạng đi học (nếu có): Là học sinh lớp…. Trường…………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………………………………………………

Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu (nếu có): …….. Cấp ngày ………. tại ………….

2. Người đại diện của người chưa đủ 13 tuổi

Họ và tên:…………………….. ………… ………………………………. …………………….

Mối quan hệ với người chưa đủ 13 tuổi: ………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………

Địa chỉ nơi cư trú: …………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………Email (nếu có)………………………………

Số CMND/ Số hộ chiếu/CCCD: …………… Cấp ngày …………. tại……………

3. Nội dung cơ bản của Hợp đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi(Ghi cụ thể: Công việc; nơi làm việc; thời hạn của Hợp đồng lao động; mức lương; thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi; trang bị bảo hộ lao động cho người chưa đủ 13 tuổi; chỗ ở cho người chưa đủ 13 tuổi làm việc xa gia đình; việc đảm bảo điều kiện học tập):

– ………..

– ………..

Phần III. Hồ sơ kèm theo

1………………………………………………………………………… ……………………………………..

2……………………………………………………………………………………………………………. ….

3…………………………………………………………………….. …………………………………………

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– …………

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/CƠ QUAN/ TỔ CHỨC/HỢP TÁC XÃ/HỘ GIA ĐÌNH/CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))